HOTLINE 09.4400.4400

100 câu tiếng Trung bồi giao tiếp dễ nhớ nhất

Ngày đăng: 22/02/2020 - Lượt xem: 19876

Có nhiều bạn đã, đang và chuẩn bị đi xuất khẩu lao động Trung Quốc, Đài Loan... chắc chắn đều phải trải qua quãng thời gian học tiếng Trung bồi. Tiếng Trung bồi nói rất dễ, chỉ cần học thuộc lòng, có thời gian tiếp xúc với người bản địa thì trình độ lên rất nhanh, nói như gió. Nhưng khi quay về Việt Nam để học bài bản thì đa phần sẽ phải học lại từ đầu. Cho nên, Tiengtrung.vn khuyến khích các bạn nên học bài bản 4 kỹ năng ngay từ đầu.

Trong quá trình đào tạo và trao đổi với các học viên đã từng đi xuất khẩu lao động nước ngoài, Tiengtrung.vn đã tổng hợp lại được 100 câu thường xuyên được giao tiếp nhất trong cuộc sống.

1. 100 câu tiếng trung bồi giao tiếp 



STT Chữ Hán Phiên âm Đọc âm bồi Nghĩa
1 你好! Nǐ hǎo Ní hảo Chào anh
2 早安! Zǎo ān Chảo an Chào buổi sáng
3 午安! Wǔ ān Ủ an Chào buổi trưa
4 晚安! Wǎn'ān Oản an Chào buổi tối, chúc ngủ ngon
5 请进! Qǐng jìn Chỉnh chịn Mời vào
6 请跟我走 Qǐng gēn wǒ zǒu Chỉnh cân úa chẩu Hãy đi theo tôi
7 请坐 Qǐng zuò Chỉnh chụa Mời ngồi
8 请吃饭 Qǐng chīfàn Chỉnh(s) trư phan Mời ăn cơm
9 请喝茶 Qǐng hē chá Chỉnh(s) khưa trá(s) Mời uống trà
10 别客气 Bié kèqì Bía khưa chí(s) Đừng khách khí
11 请上车 Qǐng shàng chē Chỉnh(s) sang trưa(s) Mời lên xe
12 请下车 Qǐng xià chē Chỉnh(s) xe trưa(s)  Mời xuống xe
13 请说慢一点 Qǐng shuō màn yīdiǎn Chinh(s) xua man y tẻn Xin nói chậm một chút
14 请再说一边 Qǐng zàishuō yībiān Chỉnh(s) chại sua ý ben Xin nhắc lại lần nữa
15 请大声一点 Qǐng dàshēng yīdiǎn Chỉnh(s) tạ sâng y tẻn Xin nói to một chút
16 请帮我一下 Qǐng bāng wǒ yīxià. Chỉnh(s) bang ủa y xẹ Hãy giúp tôi
17 请等一会 Qǐng děng yī huǐ Chỉnh(s) tẩng ý huậy Xin đợi một chút
18 感谢 Gǎnxiè Cản xiệ Cảm ơn
19 不用谢 Bùyòng xiè Bú dung xiệ Không cần cám ơn
20 没什么 Méishénme Mấy sấn mơ Không có gì
21 对不起 Duìbùqǐ Tuây bu chỉ(s) Xin lỗi
22 请原谅 Qǐng yuánliàng Chỉnh(s) duán lẹng  Xin thứ lỗi
23 麻烦你了 Máfan nǐle Má phán nỉ lơ Làm phiền anh
24 劳驾 Láojià Láo chà Cảm phiền
25 我很抱歉 Wǒ hěn bàoqiàn Uá khẩn pạo chẹn( s) Thành thật xin lỗi
26 太可惜 Tài kěxí Thại khửa xi Thật đáng tiếc
27 客气一点 Kèqì yīdiǎn Khưa chi(s) y tẻn Khách khí một chút
28 我走啊 Wǒ zǒu a Uá chẩu a Tôi đi đây
29 慢走 Màn zǒu Mạn chẩu Về nhé
30 再见 Zàijiàn Chại chen Tạm biệt
31 请客气 Qǐng kèqì Chỉnh(s) khưa chi(s.) Xin khách khí
32 别客气 Bié kèqì Biế khựa chi(s) Xin đừng khách khí.
33 好久不见 Hǎojiǔ bùjiàn Hảo chỉu bú chẹn Lâu rồi không gặp
34 请等一下;请等一等 Qǐng děng yīxià, qǐng děng yī děng Chỉnh(s) tẩng ý xẹ; chỉnh(s) tẩng y tẩng Đợi chút
35 我明白了 Wǒmíngbáile Ủa míng pái lơ Tôi hiểu rồi
36 我不乾了 Wǒ bú gàn le Ủa pú can lơ Tôi không làm nữa
37 我也是 Wǒ yě shì Ủa dẻ sư Tôi cũng vậy
38 我同意 Wǒ tóngyì Ủa thúng y Tôi đồng ý
39 還不錯 Hái bùcuò Hái pú trua Cũng được lắm
40 安靜一點 Ānjìng yī diǎn An chinh y tẻn Hãy giữ im lặng 1 chút
41 闭嘴 Bì zuǐ Pi chuẩy Im miệng
42 讓我來 Ràng wǒ lái Rang ủa lái Để tôi , để tôi làm
43 振作起來 Zhènzuò qǐlái Trân chua chỉ lái Phấn khởi lên nào
44 做得好 Zuò de hǎo Chua tứa hảo Làm tốt lắm
45 玩得開心 Wán de kāixīn Goán tứa khai xin Chơi vui vẻ
46 我回來了 Wǒ huíláile Ủa huấy lái lơ Tôi về rồi
47 我迷路了 Wǒ mílùle Ủa mí lu lơ Tôi lạc đường rồi
48 我請客 Wǒ qǐngkè Ủa chỉnh khưa Tôi đãi , tôi mời
49 我也一樣 Wǒ yě yīyàng Ủa dzẻ ý ang Tôi cũng thế
50 這邊請 Zhè biān qǐng Trưa piên chỉng Mời đi lối này
51 跟我来 Gēn wǒ lái Cân ủa lái Đi theo tôi
52 我拒絕 Wǒ jùjué Ủa chuy chuế Tôi từ chối
53 我保證 Wǒ bǎozhèng Ủa pảo trâng Tôi bảo đảm
54 我懷疑 Wǒ huáiyí Ủa hoái y Tôi nghi lắm
55 我也這樣想 Wǒ yě zhèyàng xiǎng Úa zẻ trưa dzang xẻng Tôi cũng nghĩ như thế
56 我是單身貴族 Wǒ shì dānshēn guìzú Ủa sư tan sân quây chú Tôi là người độc thân thành đạt
57 讓我想想 Ràng wǒ xiǎng xiǎng Rang ủa xéng xẻng Để tôi nghĩ đã
58 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? Bạn chắc chắn không ?
59 我在節食 Wǒ zài jiéshí Ủa chai chía sứ Tôi đang ăn kiêng
60 我能幫你嗎? Wǒ néng bāng nǐ ma? Ủa nấng pang nỉ ma? Tôi có thể giúp bạn gì không ?
61 我做到了 Wǒ zuò dàole Ủa chua tao lơ Tôi làm được rồi
62 我做完了 Wǒ zuò wánle Ủa chua goán lơ Tôi làm xong rồi
63 我會留意的 Wǒ huì liúyì Ủa huây liếu y Tôi sẽ lưu ý
64 我在趕時間 Wǒ zài gǎn shíjiān Ủa chai cản sứ chen Tôi đang vội lắm
65 我不是故意的 Wǒ bùshì gùyì de Ủa pú sư cu y tợ Tớ không cố ý
66 我別無選擇 Wǒ bié wú xuǎnzé Ủa pía ú xoẻn chứa Tôi không có sự lựa chọn
67 我盡力而為 Wǒ jìnlì ér wéi Ủa chin li ớ guấy Tôi sẽ cố gắng hết sức
68 忙嗎? Máng ma ? Máng ma? Bận không?
69 還好 Hái hǎo Hái hảo Cũng tốt
70 挺好 Tǐng hǎo Thỉnh hảo Rất tốt
71 我愛你 Wǒ ài nǐ Ủa ai nỉ Anh yêu em
72 这是你的嗎? Zhè shì nǐ de ma? Trưa sư nỉ tợ ma ? Trưa sư nỉ tợ ma ?
73 你肯定嗎? Nǐ kěndìng ma? Nỉ khẩn tinh ma? Bạn có chắc không?
74 他和我同歲 Tā hé wǒ tóng suì Tha hứa ủa thúng suây Anh ấy cùng tuổi với tôi
75 不要緊 Bùyàojǐn Pú dao chỉn Không có gì
76 沒問題 Méi wèntí Mấy guân thí Không vấn đề gì
77 有什麼新鮮事嗎? Yǒu shén me xīnxiān shì ma? Yểu sấn mơ xin xen sư ma ? Có tin tức gì mới không?
78 算上我。 Suàn shàng wǒ. Soan sang ủa Tin tôi đi
79 別擔心 Bié dānxīn. Pía tan xin Đừng lo lắng
80 好點了嗎? Hǎo diǎnle ma? Hảo tẻn lơ ma? Thấy đỡ hơn chưa?
81 我情不自禁 Wǒ qíngbùzìjīn Ủa chính pu chư chin Tôi không chịu nổi
82 我不知道 Wǒ bù zhìdāo Ủa pu trư tao Tôi không biết
83 我會幫你打點的 Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de. Ủa huây pang nỉ tá tẻn tợ Tôi sẽ giúp bạn
84 給你 Gěi nǐ Cấy nỉ Của bạn đây
85 太遺憾了 Tài yíhànle Thai ý han lơ Tiếc quá
86 還要別的嗎? Hái yào bié de ma? Hái dzao pía tợ ma? Còn gì nữa không?
87 我做到了! Wǒ zuò dàole! Ủa chua tao lơ Tôi đã làm được rồi
88 簡直太棒了! Jiǎnzhí tài bàngle! Chẻn trứ thai pang lơ Thật tuyệt vời
89 別客氣 Bié kèqì Pía khưa chi Đừng khách sáo, đừng khách khí
90 好棒 Hǎo bàng  Hảo pang Tuyệt vời
91 保持聯絡 Bǎochí liánluò Pảo chứ lén lua Giữ liên hệ nhé
92 時間就是金錢 Shíjiān jiùshì jīnqián Sứ chen chiêu sư chin chén Thời gian là vàng bạc
93 是哪一位? Shì nǎ yī wèi? Sư nả y guây? Ai gọi đó?
94 你做得對 Nǐ zuò dé duì. Nỉ chua tứa tuây Bạn đã làm đúng
95 笨蛋 Bèn dān Pân tan Đồ ngốc
96 滾開 Gǔn kāi Quẩn khai Biến đi ngay
97 小心一點 Xiǎoxīn yī diǎn  Xẻo xin y tẻn Cẩn thận một chút
98 別動 bié dōng Pía tung Đừng cử động
99 別走 Bié zǒu  Pía chẩu Đừng đi
100 幹嘛 Gān mǎ Can mả Gì thế

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175502 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5039 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400