HOTLINE 09.4400.4400

1000 CÂU TIẾNG TRUNG – ANH – VIỆT (phần 11 từ 501 đến 550)

Ngày đăng: 15/10/2014 - Lượt xem: 4946

1000 CÂU TIẾNG TRUNG – ANH – VIỆT

( phần 11 từ 501 đến 550 )


Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

501.Tốt nhất bạn nên suy nghĩ kĩ trước khi làm.
- You’d better look before you leap.
– 你最好三思而后行。
Nǐ zuì hǎo sānsī ér hòu xíng.

502.Tôi nghĩ là bạn biết tôi đang nói gì.
- You know what I’m talking about.
– 我想你知道我在说什么。
Wǒ xiǎng nǐ zhīdào wǒ zài shuō shénme.

503.Anh ấy đã ốm mấy tuần rồi.
- He has been sick for three weeks.
– 他已经病了几周了。
Tā yǐjīng Bing le jǐ zhōu le.

504.Anh ấy kiểm tra cẩn thận xe có hỏng hóc gì không.
-  He inspected the car for defects.
– 他详细检查车子有无效障。
Tā xiángxì jiǎnchá chēzi yǒu wú xiàozhàng.

505.Tôi xem cậu như bạn của mình.
- I count you as one of my friends.
– 我把你算作我的一个朋友。
Wǒ bǎ nǐ suàn zuò wǒ de yí ge péngyǒu.

506.Mỗi ngày tôi đều lái xe đạp đi học.
- I go to school by bike every day.
– 我每天骑自行车上学。
Wǒ měitiān qí zìxíngchē shàngxué.

507.Tôi sưu tập rất nhiều đĩa CD rồi.
- I have a large collections of CDs.
– 我收集了很多唱片。
Wǒ shōují le hěn duō chàngpiàn.

508.Hôm nay tôi không thể đến thămanh ấy.
- I won’t be able to see him today.
– 今天我不能去看他。
Jīntiān wǒ bù néng qù kàn tā.

509.Nếu cần, tôi sẽ gọi taxi.
- I’ll call a taxi in case of need.
– 如果需要的话,我会叫出租车的。
Rúguǒ xūyào de huà, wǒ huì jiào chūzūchē de.

510.Trong bình có đường không?
- Is there any sugar in the bottle?
- 瓶子里还有糖吗?
Píngzi lǐ hái yǒu táng ma?

511.Đây là bí mật giữa chúng ta.
- It’s a secret between you and me.
– 这是你我之间的秘密。Zhè shì nǐ wǒ zhī jiān de mìmì.

512.Bạn giúp tôi thì thật quá tốt rồi.
- It’s very kind of you to help me.
– 你帮助我真是太好了。
Nǐ bāngzhù wǒ zhēn shì tài hǎo le.

513.Chúng ta sẽ chia cái bánh này ra làm 3 phần nhé.
- Let’s divide the cake into three.
– 我们将蛋糕分成三份吧。
Wǒmen jiāng dàngāo fēnchéng sān fèn ba.

514.Nhẫn nại là 1 biểu hiện của lòng tin.
- Patience is a mark of confidence.
– 耐心是自信心的一种表现。
Nàixīn shì zìxìnxīn de yī zhǒng biǎoxiàn.

515.Susan sắp hoàn thành việc học đại học.
- Susan is going to finish college.
– 苏珊将完成大学学业。
Sūshān jiāng wánchéng dàxué xuéyè.

516.Đây là quan điểm về tình bạn của tôi.
- That is my idea about friendship.
– 这是我关于友谊的看法。
Zhè shì wǒ guānyú yǒuyì de kànfǎ.

517.Quyển sách mà tôi cần đã bán hết rồi.
- The book you ask for is sold out.
– 你要的那本书已经售完了。
Nǐ yào de nà běn shū yǐjīng shòu wán le.

518.Cậu con trai đó căng thẳng đến mức không nói được thành lời.
- The boy was too nervous to speak.
– 那男孩紧张得说不出话来。
Nà nánhái jǐnzhāng dé shuō bù chū huà lái.

519.Trò chơi bắt cứ khi nào đều có thể bắt đầu.
- The play may begin at any moment.
– 游戏随时都有可能开始。
Yóuxì suíshí dōu yǒu kěnéng kāishǐ.

520.Loại thuốc thoa ngoài da này có thể trị được vết bỏng nhẹ.
- The salve will heal slight burns.
– 这种药膏能治疗轻微烧伤。
Zhè zhǒng yàogāo néng zhìliáo qīngwēi shāoshāng.

521.Dưới ánh mặt trời, nước biển trong vắt.
- The sea sparkled in the sunlight.
– 阳光下,大海波光粼粼。
Yángguāng xià, dàhǎi bōguāng línlín.

522.Giáo viên dùng tiếng Anh để kiểm tra chúng tôi.
- The teacher tested us in English.
– 老师用英语考我们。
Lǎoshī yòng Yīngyǔ kǎo women.

523.Trên dòng sông có 1 cây cầu.
- There is a bridge over the river.
– 河上有一座桥。
Héshàng yǒu yí zuò qiáo.

524.Họ mỗi người đều tự lái chiếc xe đạp của mình.
- They rode their respective bikes.
– 他们各自骑着自己的自行车。
Tāmen gèzì qízhe zìjǐ de zìxíngchē.

525.Trong vòng nửa tiếng nữa họ sẽ tới.
- They will arrive in half an hour.
– 他们将于半小时之内到达。
Tāmen jiāng yú bàn xiǎoshí zhī nèi dàodá.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

526.Thời gian còn quý hơn tiền bạc.
- Time is more valuable than money.
– 时间比金钱宝贵。
Shíjiān bǐ jīnqián bǎoguì.

527.Chúng tôi đều đồng ý với kế hoạch này.
- We are all in favor of this plan.
– 我们都赞同这项计划。
Wǒmen dōu zàntóng zhè xiàng jìhuà.

528.Chiều nay chúng tôi sẽ tới London.
- We reached London this afternoon.
– 我们是今天下午到达伦敦的。
Wǒmen shì jīntiān xiàwǔ dàodá Lúndūn de.

529.2 người chúng tôi uống hết 1 chai rượu.
- We two finished a bottle of wine.
– 我俩喝完了一瓶酒。
Wǒ liǎ hē wán le yì píng jiǔ.

530.Cô gái bé nhỏ ấy mới đáng yêu làm sao!
- What a lovely little girl she is!
– 她是一个多么可爱的小女孩耶!
Tā shì yí ge duō me kě'ài de xiǎo nǚhái yé!

531.Bạn có thể đến chỗ của tôi đón không?
- Will you pick me up at my place?
– 你能到我的住处来接我吗?
Nǐ néng dào wǒ de zhùchù lái jiē wǒ ma?

532.Bạn có thể thích cái gì thì chọn cái đó.
- You may choose whatever you like.
– 你可以喜欢什么就选什么。
Nǐ kěyǐ xǐhuān shénme jiù xuǎn shénme.

533.Bạn bị dị ứng à?
- You’re suffering from an allergy?
– 你过敏吗?
Nǐ guòmǐn ma?

534.Không nghi ngờ gì hết, bạn đã đúng rồi.
- Beyond all questions you are right.
– 毫无疑问,你是对的。
Háo wú yíwèn, nǐ shì duì de.

535.Hôm nay tôi lên kế hoạch sẽ nhổ cỏ trong sân.
- But I plan to weed the yard today.
– 我计划今天除院子里的草。
Wǒ jìhuà jīntiān chú yuànzi lǐ de cǎo.
 
536.Nhưng việc nhà thì ai sẽ làm?
- But who will do all the housework?
– 但是这个家务活谁来做呢?
Dànshì zhè ge jiāwùhuó shéi lái zuò ne?

537.Xin hãy đóng cửa.
- Close the door after you, please.
– 请随手关门。
Qǐng suíshǒu guānmén.

538.Bạn có thể đến gặp tôi bất cứ lúc nào.
- Come to see me whenever you like.
– 你可以随时来见我。
Nǐ kěyǐ suíshí lái jiàn wǒ.

539.Các em nhỏ, đừng có kéo qua kéo lại cái ghế nữa.
- Don’t pull the chairs about, boys!
– 不要把椅子拖来拖去,孩子们!
Bú yào bǎ yǐzi tuō lái tuō qù, háizimen!

540.Anh ấy lái xe cẩn thận hơn bạn.
- He drives more carefully than you.
– 他开车比你小心。
Tā kāichē bǐ nǐ xiǎoxīn.

541.Tối qua anh ấy mời tôi ăn cơm tối.
-  He invited me to dinner yesterday.
– 他昨天请我吃晚饭了。
Tā zuótiān qǐng wǒ chī wǎnfàn le.

542.Anh ấy đánh người công kích đó 1 bạt tai.
- He struck his attacker on the ear.
– 他打了那个攻击者一耳光。
Tā dǎ le nà ge gōngjīzhě yì ěrguāng.

543.Anh ấy đột nhiên xuất hiện vào bữa tiệc tối.
- He suddenly appeared in the party.
– 他突然在晚会上出现了。
Tā tūrán zài wǎnhuì shàng chūxiàn le.

544.Túi và trang phục của cô ấy rất hợp với nhau.
- Her handbag goes with her clothes.
– 她的手袋和她的衣服很搭配。
Tā de shǒudài hé tā de yīfu hěn dāpèi.

545.Đây là chỗ ngồi của chúng ta. Hàng M, chỗ số 1 và 3.
- Here we are. Row M, seats 1 and 3.
– 哦,到了。M排1号和3号。
Ò, dào le.M pái 1 hào hé 3 hào.

546.Ông chủ có lẽ sẽ tức giận với anh ấy.
- His boss might get angry with him.
– 他的老板也许会生他的气。
Tā de lǎobǎn yěxǔ huì shēng tā de qì.

547.Tối nay tôi định đến đó.
- I expect to be there this evening.
– 我打算今天晚上到那儿去。
Wǒ dǎsuàn jīntiān wǎnshàng dào nàr qù.

548.Tôi thực sự cần giảm béo rồi.
- I really need to lose some weight.
– 我真的需要减肥了。
Wǒ zhēn de xūyào jiǎnféi le.

549.Tôi nghĩ bạn gọi nhầm số rồi.
- I think you have the wrong number.
– 我想你打错号码了。
Wǒ xiǎng nǐ dǎ cuò hàomǎ le.

550.Tôi thà là ở nhà 1 mình còn hơn.
- I would rather stay at home alone.
– 我宁愿独自呆在家。
Wǒ níngyuàn dúzì dāi zài jiā.

 

Xem thêm:

1. Mục lục các chủ đề học tiếng hoa giao tiếp
2. Bí quyết học tốt tiếng trung
3. Một số sai lầm phổ biến khi học tiếng trung

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175476 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5038 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400