HOTLINE 09.4400.4400

CLIP HỌC TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MUA BÁN KINH DOANH

Ngày đăng: 21/10/2013 - Lượt xem: 6560

CLIP HỌC TIẾNG HOA CHỦ ĐỀ MUA BÁN KINH DOANH 




Câu  tiếng trung mẫu:
 
1. nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme? 你 好, 你 買 什 麼? (nễ hảo, nễ mãi thập ma 你 好, 你 买 什 么?)
 
= Chào cô , cô cần mua  gì ạ?
 
2. nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan. 你 好, 請 把 那 件 羊 毛 衫 拿 來給 我 看 看 (nễ hảo, thỉnh bả ná kiện dương mao sam nã lai cấp ngã khán khán 你 好, 请 把 那 件 羊 毛 衫 拿 来 给 我 看 看)
= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.
 
 
3. shì, zhè jiàn báide ma? 是, 這 件 白 的 嗎? (thị, giá kiện bạch đích ma? 是, 这 件 白 的 吗?)
= Vâng, cái màu trắng này phải không ạ?
4. duì. háiyǒu qítā yánsè de ma? 對, 還 有 其 他 顏 色 的 嗎 (đối, hoàn hữu kỳ tha nhan sắc đích ma 对, 还 有 其 他 颜 色 的 吗?)
= Vâng, còn có màu khác không?
5. yǒu hēide, lánde, lǜde, huángde, hóngde, hé zǐde. nǐ yào shénme yánsè? 有 黑 的, 藍 的, 綠 的, 黃 的, 紅 的, 和 紫 的. 你 要 什 麼 顏 色? (hữu hắc đích, lam đích, lục đích, hoàng đích, hồng đích, hoà tử đích. nễ yếu thập ma nhan sắc 有 黑 的, 蓝 的, 绿 的, 黄 的, 红 的, 和 紫 的. 你 要 什 么 颜 色?)
= Có màu đen, xanh dương, lá cây, vàng, đỏ, và tía. Chị muốn màu nào ạ?
6. yào yí jiàn hēide. 要 一 件 黑 的. (yếu nhất kiện hắc đích 要 一 件 黑 的.)
= Muốn một cái màu đen.
7. zhège xíng ma? nǐ chuānshang shìshi. 這 個 行 嗎? 你 穿 上 試 試. (giá cá hành ma? nễ xuyên thượng thí thí 这 个 行 吗? 你 穿 上 试 试.) 
 
= Cái này được không ạ? Chị mặc thử xem.
 
8. xíng. zhènghǎo. 行, 正 好. (hành, chính hảo 行, 正 好.)
= Được rồi. rất vừa đó . 
 
9. hěn hǎokàn. xiànzài zhèngshì liúxíng zhè zhǒng shìyàng 很 好 看. 現 在 正 是 流 行 這 種 式 樣. (ngận hảo khán. hiện tại chính thị lưu hành giá chủng thức dạng. 很 好 看. 现 在 正 是 流 行 这 种 式 样.)
 
= [Chị mặc] trông đẹp lắm. Bây giờ kiểu này đang là trào lưu đó chị ạ 
10. duōshǎo qián? 多 少 錢? (đa thiểu tiền 多 少 钱?)
= Bao nhiêu tiền vậy cô?
 
11. qī shí kuài. 七 十 塊. (thất thập khối 七 十 块.)
 
= [Em xin chị] 70 đồng ạ.
 
12. tài guì le. liù shí kuài xíngbùxíng? 太 貴 了, 六 十 塊 行 不 行? (thái quý liễu, lục thập khối hành bất hành 太 贵 了, 六 十 块 行 不 行?)
 
= đặt thế cơ á ,  60 đồng có được không chị ?
13. nǐ kàn, xiànzài shénme dōngxī yě zhǎngjià le. 你 看, 現 在 什 麼 東 西 也 漲 價 了. (nễ khán, hiện tại thập ma đông tây dã trướng giá liễu 你 看, 现 在 什 么 东 西 也 涨 价 了.)
 
= Chị xem, bây giờ cái gì cũng lên giá hết rồi.
 
14. kěyǐ shǎo suàn yìdiǎn ma? 可 以 少 算 一 點 嗎? (khả dĩ thiểu toán nhất điểm ma可 以 少 算 一 点 吗?)
= liệu có thể giảm xuống 1 chút được không?
 
15. wǒ shǎo suàn nǐ liǎng kuài. 我 少 算 你 兩 塊 (ngã thiểu toán nễ lưỡng khối 我 少 算 你 两 块.)
= cô giảm cho tôi hai đồng nhé.
 
16. liùshíbā kuài yě hǎo. gěi nǐ qián. 六 十 八 塊 也 好. 給 你 錢 (lục thập bát khối dã hảo. cấp nễ tiền 六 十 八 块 也 好. 给 你 钱.)
= 68 đồng cũng được. Tiền đây, cô.
 
17. zhǎo nǐ liǎng kuài. xièxie. 找 你 兩 塊. 謝 謝. (trảo nễ lưỡng khối. tạ tạ. 找 你 两 块. 谢 谢.)
 
= tôi giả lại cho chị hai đồng. Cám ơn chị.
 

Chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ!
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN

học phát âm tiếng trung cơ bản
phần mềm học tiếng trung quốc
học tiếng Trung qua video

 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175486 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5038 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400