HOTLINE 09.4400.4400

DANH TỪ THỜI GIAN TIẾNG TRUNG

Ngày đăng: 27/06/2018 - Lượt xem: 2702



 

 



1. 时间  Shíjiān Thời gian

十年的时间并不算怎么长

十年的時間並不算怎麼長


Shí nián de shíjiān bìng bù suàn zěnme cháng
sứ nén tơ sứ chen bing bu soan chẩn mơ cháng

Thời gian 10 năm không được coi là quá dài.


  1. 分钟 Fēnzhōng phút

她呆了没有五分钟就走了

她呆了沒有五分鐘就走了

Tā dāile méiyǒu wǔ fēnzhōng jiù zǒule
tha tai lơ mấy giấu ủ phân chung chiêu chẩu lơ

Cô ấy ở chưa đầy 5 phút đã đi rồi


  1. 秒钟 Miǎozhōng giây

真神奇,他在二十秒钟左右做完这道题

真神奇,他在二十秒鐘左右做完這道題


Zhēn shénqí, tā zài èrshí miǎo zhōng zuǒyòu zuò wán zhè dào tí
chân sán chí tha chai ơ sứ mẻo chung chủa giâu chua guán chưa tao thí

Thật thần kì, anh ấy hoàn thành câu hỏi này chỉ trong vòng 20 giây


  1. 小时 Xiǎoshí giờ


她常常一天工作十二小时

她常常一天工作十二小時


Tā chángcháng yītiān gōngzuò shí'èr xiǎoshí
tha cháng cháng y then cung chua sứ ơ xẻo sứ

Anh ấy thường làm việc 12 tiếng 1 ngày


  1. 一刻Yīkè một khắc(15 phút)


他在最后一刻失去了勇气。

他在最後一刻失去了勇氣。

Tā zài zuìhòu yīkè shīqùle yǒngqì.
tha chai chuây khâu y khưa sư chuy lơ dủng chi

Trong 15 phút cuối anh ấy đã mất dũng khí


  1. 天Tiān ngày


今天是第一天我去打工

今天是第一天我去打工


Jīntiān shì dì yī tiān wǒ qù dǎgōng
chin then sư ti y then ủa chuy tả cung

Hôm nay là ngày đầu tiên tôi đi làm thêm


  1. 星期Xīngqí tuần

过3个星期我们就要休假

過3個星期我們就要休假


Guò 3 gè xīngqí wǒmen jiù yào xiūjià
cua san cưa xing chí ủa mân chiêu giao xiêu chia

Qua 3 tuần nữa tôi sẽ nghỉ


  1. 月Yuè tháng

    七月是最热的时间

   七月是最熱的時間


   Qī yuè shì zuì rè de shíjiān
chi giuê sư chuây rưa tơ sứ chen

Tháng 7 là thời điểm nóng nhất


  1. 季节 Jìjié  mùa

我最喜欢夏天,因为夏天我可以随心所欲地去旅游

我最喜歡夏天,因為夏天我可以隨心所欲地去旅遊

Wǒ zuì xǐhuān xiàtiān, yīnwèi xiàtiān wǒ kěyǐ suíxīnsuǒyù de qù lǚyóu
ủa chuây xỉ khoan xia then in guây xia then úa khứa ỷ suấy xin sủa uy tơ chuy lủy giấu

Tôi thích nhất mùa hè, bởi vì mùa hè tôi có thể thỏa thích đi du lịch


  1. 年 Nián năm

一年有十二个月

一年有十二個月


Yī nián yǒu shí'èr gè yuè
y nén giẩu sứ ơ cưa giuê

Một năm có 12 tháng


  1. 十年 Shí nián thập kỉ


已经十年了,我还忘不了他

已經十年了,我還忘不了他


Yǐjīng shí niánle, wǒ hái wàng bùliǎo tā
ý ching sứ nán lơ , ủa khái guang bu lẻo tha

Đã qua một thập kỉ rồi, mà tôi vẫn không thể quên anh ấy


  1. 世纪Shìjì thế kỉ

这个世纪出了许多大人物

這個世紀出了許多大人物


Zhège shìjì chūle xǔduō dàrénwù
chưa cưa sư chi chu lơ xủ tua ta rấn u

Thế kỉ này xuất hiện rất nhiều nhân vật lớn



  1. 千年Qiānnián Nghìn năm


经历过千年的历史,我国还维持原有的本色

經歷過千年的歷史,我國還維持原有的本色


Jīnglìguò qiānnián de lìshǐ, wǒguó hái wéichí yuán yǒu de běnsè
ching li cua chen nén tơ li sử , úa cúa khái guấy chứ gioán giẩu tơ bẩn sưa

Trải qua lịch sử hàng nghìn năm, đất nước vẫn duy  trì được bản sắc vốn có



  1. 今天 /jīn tiān/ : Hôm nay

今天你打算去哪儿?

今天你打算去哪兒?

Jīntiān nǐ dǎsuàn qù nǎ'er?
chin then ní tả soan chuy nả ơ

Hôm nay cậu định đi đâu?


  1. 明天 /míng tiān/ : Ngày mai

 明天我就回家乡

 明天我就回家鄉

Míngtiān wǒ jiù huí jiāxiāng
míng then ủa chiêu khuấy chia xeng

Ngày mai tôi sẽ về quê


  1. 后天 /hòu tiān/: Ngày kia

后天我会再来找你

後天我會再來找你


Hòutiān wǒ huì zài lái zhǎo nǐ
khâu then ủa khuây chai lái cháo nỉ

Ngày kia tao lại đến tìm mày


  1. 大后天 /dà hòu tiān/: Ba ngày tới


大后天就和我爸爸妈妈一起去昆明旅行了

大後天就和我爸爸媽媽一起去昆明旅行了


Dàhòutiān jiù hé wǒ bàba māmā yīqǐ qù kūnmíng lǚxíngle
ta khâu then chiêu khứa ủa ba ba y chỉ chuy khuân míng lủy xíng lơ

Ba ngày tới tôi sẽ đi Côn Minh du lịch với bố mẹ



  1. 昨天 /zuó tiān/: Hôm qua

昨天你怎么没在家?

昨天你怎麼沒在家?


Zuótiān nǐ zěnme méi zàijiā?
chúa then ní chẩn mơ mấy chai chia

Hôm qua sao cậu lại không ở nhà?


  1. 前天 /qián tiān/: Hôm kia

前天是不是你没去学校?

前天是不是你沒去學校?


Qiántiān shì bùshì nǐ méi qù xuéxiào?
chén then sư bu sư nỉ mấy chuy xuế xeo

Hôm kia có phải cậu không đi học không?


  1. 大前天 /dà qián tiān/: Ba hôm trước

你还记得大前天的天气怎么样吗?


你還記得大前天的天氣怎麼樣嗎?


Nǐ hái jìdé dàqiántiān de tiānqì zěnme yàng ma?
nỉ khái chi tứa ta chén then tơ then chi chẩn mơ giang ma

Cậu có nhớ ba hôm trước thời tiết như thế nào không?


  1. 本周 /běn zhōu/: Tuần này

   本周你有什么打算?

   本週你有什麼打算?


 Běn zhōu nǐ yǒu shén me dǎsuàn?
bẩn châu ní giẩu sấn mơ tả soan

Tuần này cậu có dự định gì?


  1. 上星期 /shàng xīng qī/: Tuần trước


上星期我来找你,但是你没在家

上星期我來找你,但是你沒在家


Shàng xīngqí wǒ lái zhǎo nǐ, dànshì nǐ méi zàijiā
sang xing chí ủa lái cháo nỉ , tan sư nỉ mấy chai chia

Tuần trước tớ đến tìm cậu, nhưng cậu lại không ở nhà


  1. 下星期 /xià xīng qī/: Tuần tới

我们已经安排好下星期走

我們已經安排好下星期走


Wǒmen yǐjīng ānpái hǎo xià xīngqí zǒu
ủa mân ỷ ching an pái khảo xie xing chí chẩu

Chúng tôi đã sắp xếp tuần tới đi rồi

 


  1. 今年 /jīn nián/: Năm nay

今年我二十三岁

今年我二十三岁

Jīnnián wǒ èrshísān suì
chin nén ủa ơ sứ san suây

Năm nay tôi 23 tuổi


  1. 去年 /qù nián/: Năm ngoái


去年夏天我去泰国旅游

去年夏天我去泰国旅游


Qùnián xiàtiān wǒ qù tàiguó lǚyóu
chuy nén xia then ủa chuy thai cúa lủy giấu


Mùa hè năm ngoài tôi đi du lịch Thái Lan


  1. 明年 /míng nián/: Năm tới

  这些树明年就要开始结果

  这些树明年就要开始结果


   Zhèxiē shù míngnián jiù yào kāishǐ jiéguǒ
chưa xia su míng nén chiêu giao khai sử chía của


Mấy cái cây này năm tới sẽ bắt đầu ra quả


  1. 前年 /qián nián/: Hai năm trước/Năm kia

    前年我和他是好朋友,但现在不是了

    前年我和他是好朋友,但現在不是了

   Qiánnián wǒ hé tā shì hǎo péngyǒu, dàn xiànzài bùshìle
chén nén ủa khứa tha sư khảo pấng giẩu tan xen chai bu sư lơ
Hai năm trước tôi với nó là bạn tốt, nhưng bây giờ không phải


  1. 上周一  Shàng zhōu yī Thứ hai tuần trước

你记得上周一我们已经去那儿吗?

你記得上週一我們已經去那兒嗎?

Nǐ jìdé shàng zhōu yī wǒmen yǐjīng qù nà'er ma?
nỉ chi tứa sang châu y ủa mân ỷ ching chuy na ơ ma

Bạn có nhớ thứ hai tuần trước chúng ta đã đi đâu không?


  1. 下周日 Xià zhōu rì Chủ nhật tuần tới

下周日我们还要去学校考试

下週日我們還要去學校考試


Xià zhōurì wǒmen hái yào qù xuéxiào kǎoshì
xia châu rư ủa mân khái giao chuy xuế xeo khảo sư

Chủ nhật tuần tới tôi vẫn phải đi đến trường kiểm tra



  1. 周末Zhōumò Cuối tuần


我喜欢周末的时间,因为我可以有业余时间去玩儿

我喜歡週末的時間,因為我可以有業餘時間去玩兒


Wǒ xǐhuān zhōumò de shíjiān, yīnwèi wǒ kěyǐ yǒu yèyú shíjiān qù wán er
úa xỉ khoan châu mua tơ sứ chen in guây úa khứa ỷ giê úy sứ chen chuy guán ơ

Tôi thích thời gian cuối tuần, bởi vì tôi có thể có thời gian rảnh rỗi để đi chơi


  1. 月末=月底yuèmò =yuèdǐ Cuối tháng

这月底我姐姐结婚了

這月底我姐姐結婚了


Zhè yuèdǐ wǒ jiějiě jiéhūnle
chưa giuê tí ủa chiả chia chía khuân lơ

Cuối tháng này chị tôi kết hôn


  1. 年初niánchū đầu năm

我们在1945年初的处境很困难

我們在1945年初的處境很困難


Wǒmen zài 1945 niánchū de chǔjìng hěn kùnnán
ủa mân chai y chiểu sư ủ nén chu tơ chủ ching khẩn khuân nán

Hoàn cảnh của chúng tôi ở đầu năm 1945 rất khó khăn


  1. 年末=年底niánmò =niándǐ cuối năm


年末我会去中国留学

年末我會去中國留學


Niánmò wǒ huì qù zhōngguó liúxué
nén mua ủa khuây chuy chung cúa liếu xuế

Cuối năm tôi sẽ đi du học Trung Quốc


  1. 当年dāngnián năm đó

我当年也念过好些书

我當年也念過好些書


Wǒ dāngnián yě niànguò hǎoxiē shū
ủa tang nén giể nen cua khảo xia su

Năm đó tôi đã đọc rất nhiều sách


  1. 早晨 zǎochén sáng sớm

今天早晨,我没听见起床铃

今天早晨,我沒聽見起床鈴


Jīntiān zǎochén, wǒ méi tīngjiàn qǐchuáng líng
chin then chảo chấn , ủa mấy thing chen chỉ choáng líng

Sáng sớm hôm nay, tôi không nghe thấy chuống báo thức


  1. 上午 Shàngwǔ buổi sáng

我今天上午有许多事要做

我今天上午有許多事要做


Wǒ jīntiān shàngwǔ yǒu xǔduō shì yào zuò
ủa chin then sang ú giấu xủ tua sư giao chua

Sáng nay tôi có rất nhiều việc phải làm


  1. 中午zhōngwǔ buổi trưa

中午你去哪儿吃饭?

中午你去哪兒吃飯?


Zhōngwǔ nǐ qù nǎ'er chīfàn?
chung ú nỉ chuy nả ơ chư phan

Buổi trưa bạn ăn cơm ở đâu?


  1. 下午xiàwǔ buổi chiều


每天下午我爸爸都坚持去健身

每天下午我爸爸都堅持去健身


Měitiān xiàwǔ wǒ bàba dōu jiānchí qù jiànshēn
mẩy then xia ú ủa ba ba tâu chen chứ chuy chen sân

Mỗi chiều bố tôi đều kiên trì đi tập gym


  1. 晚上wǎnshàng buổi tối

今天晚上我跟男朋友一起去参加晚会

今天晚上我跟男朋友一起去參加晚會


Jīntiān wǎnshàng wǒ gēn nán péngyǒu yīqǐ qù cānjiā wǎnhuì
chin then goản sang ủa cân nán pấng giẩu y chỉ chuy chan chia guản khuây

Tối nay tôi cùng bạn  trai đi dự tiệc


  1. 夜yè đêm

我昨夜大部分时间都醒着

我昨夜大部分時間都醒著


Wǒ zuóyè dà bùfèn shíjiān dōu xǐngzhe
ủa chúa giê ta bu phân sứ chen tâu xỉng chưa

Đêm qua tôi hầu như đều tỉnh


  1. 春天chūntiān mùa xuân

春天百花盛开十分美丽

春天百花盛開十分美麗


Chūntiān bǎihuā shèngkāi shífēn měilì
chuân then bải khua sâng khai sứ phân mẩy li

Mùa xuân trăm hoa đua nở, thật đẹp.


  1. 夏天xiàtiān mùa hạ

越南的夏天很热

越南的夏天很熱


Yuènán de xiàtiān hěn rè
giuê nán tơ cia then khẩn rưa

Mùa hè ở Việt Nam rất nóng


  1. 秋天qiūtiān mùa thu

那是一个天朗气清的秋天的黄昏

那是一個天朗氣清的秋天的黃昏


Nà shì yīgè tiān lǎng qì qīng de qiūtiān de huánghūn
na sư y cưa then lảng chi ching tơ chiêu then tơ khoáng khuân

Đó là một hoàng hôn mùa thu thanh mát thoáng đãng


  1. 冬天dōngtiān mùa đông


那儿的冬天一向不太冷

那兒的冬天一向不太冷


Nà'er de dōngtiān yīxiàng bù tài lěng
na ơ tơ tung then y xeng bu thai lẩng

Mùa đông ở đó thường không lạnh lắm



  1. 每天měitiān mỗi ngày

我妈妈每天都给我们做饭

我媽媽每天都給我們做飯


Wǒ māmā měitiān doū gěi wǒmen zuò fàn
ủa ma ma mẩy then tâu cấy ủa mân chua phan

Mỗi ngày mẹ tôi đều nấu cơm cho chúng tôi


  1. 以前yǐqián trước đây

以前他也是优秀的学生,但是越来越差

以前他也是優秀的學生,但是越來越差


Yǐqián tā yěshì yōuxiù de xuéshēng, dànshì yuè lái yuè chà
ỷ chén tha giể sư giâu xiêu tơ xuế sâng tan sư giuê lái giuê cha

Trước đây anh ấy cũng là một học sinh ưu tú, nhưng càng ngày càng kém đi.


  1. 从前cóngqián từ trước

她从前的梦想总算实现了

她從前的夢想總算實現了


Tā cóngqián de mèngxiǎng zǒngsuàn shíxiànle
tha chúng chén tơ mâng xéng chủng soan sứ xen lơ

Ước mơ từ trước của anh ấy cũng coi như được thực hiện rồi


  1. 将来=未来jiānglái =wèilái tương lai, sau này

将来你想做什么工作?

將來你想做什麼工作?


Jiānglái nǐ xiǎng zuò shénme gōngzuò?
cheng lái ní xẻng chua sấn mơ cung chua

Sau này bạn muốn làm công việc gì?



  1. 现在xiànzài hiện tại

现在的生活不是挺好的吗?

現在的生活不是挺好的嗎?


Xiànzài de shēnghuó bùshì tǐng hǎo de ma?
xen chai tơ sâng khúa bu sư thíng khảo tơ ma

Cuộc sống hiện tại chẳng phải rất tốt đó sao?


  1. 过去guòqù quá khứ

过去人们以为地球是扁的

過去人們以為地球是扁的


Guòqù rénmen yǐwéi dìqiú shì biǎn de
cua chuy rấn mân ỷ guấy ti chiếu sư bẻn tơ

Trong quá khứ người ta nghĩ rằng trái đất phẳng


  1. 目前mùqián trước mắt

目前婚姻的事他不想多,只想好好图书

目前婚姻的事他不想多,只想好好圖書


Mùqián hūnyīn de shì tā bùxiǎng duō, zhǐ xiǎng hǎohǎo túshū
mu chén khuân yin tơ sư tah bu xẻng tua chứ xẻng kháo khảo thú su




  1. 当初dāngchū lúc đầu

早知今日,悔不当初

早知今日,悔不當初


Zǎo zhī jīnrì, huǐbùdāngchū
chảo chư chin rư khuẩy bu tang chu

Sớm biết có ngày hôm nay, hận không có lúc đầu


  1. 此时此刻cǐ shí cǐkè lúc này

此时此刻我的心情很复杂

此時此刻我的心情很複雜


Cǐ shí cǐkè wǒ de xīnqíng hěn fùzá
chử sứ chỉ khưa ủa tơ xin chíng khẩn phu chá

Lúc này tâm trạng của tôi rất phức tạp

--------------------------------------------------------------------------


Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175536 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5041 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5051 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400