Tiếp theo phần trước động từ HSK 2, tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 3
ĐỘNG TỪ HSK 3
1 搬/bān chuyển
Guò jǐ tiān wǒ yào bān qù nóngcūn zhù.
过几天我要搬去农村住。
Qua mấy ngày nữa tôi cần chuyển đến nông thôn sống.
2 帮忙/bāngmáng giúp đỡ
Wǒ xiǎng qǐng nǐ bāngmáng.
我想请你帮忙。
Tôi muốn xin bạn giúp đỡ tôi.
3 比较/bǐjiào tương đối
Bǎ nǐ de dá’àn hé lǎoshī de bǐjiào yīxià.
把你的答案和老师的比较一下。
Đem đáp án của bạn và của thầy giáo so sánh chút.
4 必须/bìxū cần thiết, phải
Nǐ bìxū zūnshǒu guīzé.
你必须遵守规则。
Bạn cần phải tuân thủ quy định.
5 表示/biǎoshì biểu thị
Tā dàizhe jiéhūn jièzhi, biǎoshì tā yǐ jiéhūn.
她戴着结婚戒指,表示她已结婚。
Cô ấy đeo chiếc nhẫn cưới, nghĩa là cô ấy đã kết hôn.
6 表演/biǎoyǎn biểu diễn
Yǔ zài lùyīn péng lǐ lùyīn xiāng bǐ, tā gèng xǐhuan xiànchǎng biǎoyǎn.
与在录音棚里录音相比,她更喜欢现场表演。
She’s much happier performing live than in a recording studio.
So với âm nhạc thu âm, cô ấy càng thích âm nhạc trực tiếp hơn.
7 参加/cānjiā tham gia
Wǒmen jiāng cānjiā mǎlāsōng.
我们将参加马拉松。
Chúng tôi sẽ tham gia maraton.
8 迟到/chídào đến muộn
Qǐng yuánliàng wǒ chídào.
请原谅我迟到。
Xin thứ lỗi tôi đến muộn.
9 出现/chūxiàn xuất hiện
Wǒ bù zhīdào tā shénme shíhou huì chūxiàn.
我不知道他什么时候会出现。
Tôi không biết anh ta sẽ xuất hiện lúc nào
10 打扫/dǎsǎo dọn dẹp
Nǐ gāi dǎsǎo nǐ de fángjiān.
你该打扫你的房间。
Bạn nên dọn dẹp phòng của mình
11 带/dài mang
Nǐ dài diànnǎo le ma?
你带电脑了吗?
Bạn mang theo máy tính không?
12 担心/dānxīn lo lắng
Wǒ hěn dānxīn nǐ.
我很担心你。
Tôi rất lo lắng cho bạn.
13 懂/dǒng hiểu
Jīhū méiyǒu xuésheng néng dǒng tā suǒ shuō de huà.
几乎没有学生能懂他所说的话。
Hình như không có học sinh nào hiểu được lời anh ta nói.
14 锻炼/duànliàn luyện tập
Zhǐyǒu shǎo chī duō duànliàn cáinéng yōngyǒu jiànkāng de shēntǐ.
只有少吃多锻炼才能拥有健康的身体。
Chỉ có ăn ít luyện tập nhiều mới có thể rèn luyện sức khỏe.
15 饿/è đói
Tā bù è.
他不饿。
Anh ta không đói
16 发现/fāxiàn phát hiện
Bùyào gěi jǐngchá fāxiàn nǐ shēnshang yǒu qiāng.
不要给警察发现你身上有枪。
Đừng cho cảnh sát phát hiện trên người bạn có sung.
17 放/fang đặt
Bǎ shū fàng zài nàli.
把书放在那里。
Đặt sách để đó.
18 放心/fàngxīn yên tâm
Fàngxīn ba! Wǒ huì zhàogu wǒ zìjǐ de.
放心吧!我会照顾我自己的。
Yên tâm đi, tôi sẽ chăm sóc tốt bản thân.
19 分/fēn phân
Qǐng bǎ pīsà fēn chéng sān fèn.
请把披萨分成三份。
Hãy đem miếng pizza phân làm 3 phần.
20 复习/fùxí ôn tập
Wǒmen bǎ shēngcí zài fùxí yī biàn ba.
我们把生词再复习一遍吧。
Chúng tôi ôn lại từ mới 1 lần nữa.
21 敢/gǎn dám
Wǒ bù gǎn kàn kǒngbù diànyǐng.
我不敢看恐怖电影。
Tôi không dám xem phim kinh dị.
22 跟/gēn theo, cùng
Nǐ bié gēn zhe wǒ!
你别跟着我!
Đừng theo tôi.
23 刮风/guāfēng gió thổi
Yǒu tiān yèli wǒ xǐng le, tīngjiàn zài guāfēng.
有天夜里我醒了,听见在刮风。
Có một đêm tôi tỉnh, nghe thấy tiếng gió thổi.
24 关/guān đóng
Bié wàngjì guān chuānghu.
别忘记关窗户。
Đừng quên đóng cửa sổ.
25 关心/guānxīn quan tâm
Tā fēicháng guānxīn tā érzi de jiānglái.
他非常关心他儿子的将来。
Anh ta vô cùng quan tâm tương lai của con mình.
26 害怕/hàipà sợ hãi
Tā shífēn hàipà tā.
她十分害怕他。
Anh ta vô cùng sợ tôi
27 换/huàn đổi
Néng gěi wǒ huàn gè fángjiān ma?
能给我换个房间吗?
Bạn có thể đổi tôi phòng được không?
28 记得/ jìde nhớ
Wǒ jìde wǒ jiànguò tā.
我记得我见过他。
Tôi nhớ đã gặp qua anh ta.
29 检查/jiǎnchá kiểm tra
Wǒmen ānpái le zuì hǎo de yīshēng gěi tā jiǎnchá.
我们安排了最好的医生给他检查。
Chúng tôi xếp cho anh ta bác sĩ tốt nhất để làm kiểm tra.
30 见面/jiànmiàn gặp mặt
Wǒ bā diǎn huì gēn nǐ jiànmiàn.
我八点会跟你见面。
Tôi với bạn gặp nhau lúc 8 giờ nhé.
31 讲/jiǎng nói chuyện
Tā yāoqiú wǒ jiǎng màn yīdiǎn.
他要求我讲慢一点。
Anh ta yêu cầu tôi nói chậm chút.
32 教/jiāo dạy
Wǒ de péngyou zài jiāo wǒ xiězuò.
我的朋友在教我写作。
Bạn của tôi đang dạy tôi viết văn.
33 接/jiē tiếp, nhận
Tā méiyǒu jiē zhù qiú, bǐsài shū le.
他没有接住球,比赛输了。
Anh ta không tiếp được bóng, trận đấu thua rồi.
34 结婚/jiéhūn kết hôn
Tā juédìng hé tā jiéhūn.
她决定和他结婚。
Cô ấy quyết định cưới anh ta
35 结束/jiéshù kết thúc
Tāmen juédìng jiéshù bǐcǐ de guānxi.
他们决定结束彼此的关系。
Họ quyết định kết thúc mối quan hệ này .