HOTLINE 09.4400.4400

ĐỘNG TỪ HSK 4 ( Phần 1 )

Ngày đăng: 30/11/2017 - Lượt xem: 21325
Tiếp theo phần trước động từ HSK 3 Phần 1 và động từ HSK 3 phần 2 tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 4 Phần 1


1 安排/ānpái an bài, sắp xếp
Wǒmen jiāng ānpái yī gè huìyì lái tǎolùn zhège wèntí.
我们将安排一个会议来讨论这个问题。
Chúng tôi sẽ an bài một cuộc họp để thảo luận vấn đề này.

2 按时/ànshí đúng giờ
Zhǐyǒu zhè cì tā shì ànshí dào le.
只有这次他是按时到了。
Chỉ có lần này bạn đến đúng giờ rồi.

3 按照/ànzhào theo, chiếu theo
Wǒmen huì ànzhào nǐ de gōngzuò liàng fùqián gěi nǐ.
我们会按照你的工作量付钱给你。
Chúng tôi sẽ theo lượng công việc mà trả lương cho bạn.

4 包括/bāokuò bao gồm
Nǐ de zhízé bāokuò ràng háizimen shàngchuáng shuìjiào.
你的职责包括让孩子们上床睡觉。
Trách nhiệm của bạn gồm việc cho trẻ lên giường đi ngủ.

5 保护/bǎohù bảo vệ
Wǒmen bìxū bǎohù dìqiú.
我们必须保护地球。
Chúng ta cần bảo vệ trái đất.

6 保证/bǎozhèng bảo đảm
Zhè yào bǎozhèng néng ràng nǐ hǎohāo shuì yī jiào.
这药保证能让你好好睡一觉。
Thuốc này bảo đảm sẽ khiến bạn ngủ ngon.

7 抱/bào ôm
Wǒ zhǐ xiǎng bào nǐ.
我只想抱你。
Tôi chỉ muốn ôm bạn .

8 报名/bàomíng đăng kí, báo danh
Wǒ bàomíng cānjiā le zhège bǐsài.
我报名参加了这个比赛。
Tôi đăng kí tham gia 1 trận đấu.

9 抱歉/bàoqiàn xin lỗi
Wǒ hěn bàoqiàn zhème zǎo jiù lái dǎrǎo nǐ.
我很抱歉这么早就来打扰你。
Tôi xin lỗi vì sớm như này đã tới làm phiền bạn.

10 毕业/bìyè tốt nghiệp
Tā gāng cóng pēngrèn xuéxiào bìyè.
她刚从烹饪学校毕业。
Cô ấy vừa tốt nghiệp trường nấu ăn.

11 表达/biǎodá biểu đạt
Wǒ bù zhīdào rúhé biǎodá wǒ de xièyì.
我不知道如何表达我的谢意。
Tôi không biết phải biểu đạt tấm lòng mình như nào.

12 表扬/biǎoyáng biểu dương
Tā fùqin hěn yánlì, cónglái méiyǒu biǎoyáng guò tā.
她父亲很严厉,从来没有表扬过她。
Bố cô ấy rất nghiêm khắc, chưa bao giờ biểu dương cô ấy.

13 擦/cā lau, sát
Qǐng cā yīxià zhè zhāng zhuōzi.
请擦一下这张桌子。
Làm ơn lau qua cái bàn này.

14 猜/cāi đoán
Nǐ néng cāidào wǒ de niánlíng ma?
你能猜到我的年龄吗?
Bạn có thể đoán được tôi bao nhiêu tuổi không?

15 尝/cháng thưởng thức
Wǒ xiǎng cháng yīxià zhè dào cài.
我想尝一下这道菜。
Tôi muốn thưởng thức món này

16 超过/chāoguò vượt qua
Suǒyǒu bìngrén de zhùyuàn shíjiān jūn bù chāoguò 5 tiān.
所有病人的住院时间均不超过5天。
Tất cả bệnh nhân tại bệnh viện thời gian không được vượt quá 5 ngày.

17 吵/chǎo làm ồn
Wǒ bù kěyǐ chǎo, yīng’ér zài shuìjiào.
我不可以吵,婴儿在睡觉。
tôi không thể làm ồn, con đang ngủ .

18 成功/chénggōng thành công
Bù nǔlì de rén, yǒngyuǎn bùhuì chénggōng.
不努力的人,永远不会成功。
Người không nỗ lực vĩnh viễn sẽ không thành công.

19 成为/chéngwéi trở thành
Wǒ xiǎng yào chéngwéi yī míng yīngyǔ lǎoshī.
我想要成为一名英语老师。
Tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng anh.

20 乘坐/chéngzuò ngồi
Wǒ chūmén tōngcháng chéngzuò gōnggòng jiāotōng gōngjù.
我出门通常乘坐公共交通工具。
Tôi ra ngoài thường di chuyển bằng phương tiện công cộng.

21 吃惊/chījīng ngạc nhiên
Wǒ tīng dào zhège xiāoxi hěn chījīng.
我听到这个消息很吃惊。
Tôi nghe tin tức này liền ngạc nhiên..

22 抽烟/chōuyān hút thuốc
Nǐ jièyì wǒ chōuyān ma?
你介意我抽烟吗?
Bạn có phiền tôi hút thuốc không?

23 出差/chūchāi đi công tác
Wǒ bàba jīngcháng qù měiguó chūchāi.
我爸爸经常去美国出差。
Ba tôi thường xuyên đi công tác tại Mỹ

24 出发/chūfā xuất phát
Lǎoshī shuō:“Zánmen xiànzài jiù chūfā.”
老师说:“咱们现在就出发。”
Thầy giáo nói: chúng ta xuất phát bây giờ nào.

25 打扮/dǎbàn trang điểm
Tā dǎbàn hǎo zhǔnbèi qù cānjiā wǎnhuì.
她打扮好准备去参加晚会。
Cô ấy trang điểm kỹ càng rồi đi tham gia dạ hội.

26 打扰/dǎrǎo  làm phiền
Rúguǒ nǐ qǐ de zǎo, jǐnliàng bùyào dǎrǎo biéren.
如果你起得早,尽量不要打扰别人。
Nếu bạn dậy sớm, cố gắng đừng làm phiền người khác.

27 打印/dǎyìn in
Wǒ xūyào dǎyìn zhè piān lùnwén.
我需要打印这篇论文。
Tôi cần in bài luận văn này.

28 打折/dǎzhé giảm giá
Nà jiā shāngdiàn dǎzhé chūshòu suǒyǒu de fúzhuāng.
那家商店打折出售所有的服装。
Của hàng đó giảm giá tất cả quần áo.

29 打针/dǎzhēn châm, tiêm
Hùshì zhèng mángzhe gěi bìngrén dǎzhēn.
护士正忙着给病人打针。
Y ta đang vội vàng tiêm cho bệnh nhân.

30 戴/dài mang
Nǐ bǎ màozi dài fǎn le.
你把帽子戴反了。
Bạn đem mũ đội ngược rồi.


Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung
 


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175519 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5041 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400