HOTLINE 09.4400.4400

ĐỘNG TỪ HSK 4 ( Phần 2 )

Ngày đăng: 30/11/2017 - Lượt xem: 21309
Tiếp theo phần trước động từ HSK 4 phần 1 , tiengtrung.vn xin giới thiệu với các bạn tổng hợp động từ luyện thi HSK 4 Phần 2


31 代替/dàitì thay thế
Nǐ juéde shuí huì dàitì tā cānjiā zhè chǎng yǎnchū?
你觉得谁会代替她参加这场演出?
Bạn cảm thấy ai sẽ thay thế cô ấy biểu diễn?

32 道歉/dàoqiàn xin lỗi
Wǒ wèishéme yào xiàng nǐ dàoqiàn?
我为什么要向你道歉?
Tôi vì sao phải xin lỗi bạn?

33 得/dé đạt
Wǒ xiāngxìn nǐ huì dédào nǐ xiǎng yào de.
我相信你会得到你想要的。
Tôi tin rằng bạn sẽ đạt được thứ mình muốn。

34 等/děng đợi
Wǒ bùnéng děng nǐ.
我不能等你。
Tôi không thể đợi bạn

35 掉/diào rơi, ngã
Wǒ de shǒujī cóng zhuō shàng diào le xiàlái.
我的手机从桌上掉了下来。
Điện thoại tôi rơi từ trên bàn xuống.

36 停止/tíngzhǐ dừng lại, đình chỉ
Wǒ wúfǎ ràng tā tíngzhǐ xīyān.
我无法让他停止吸烟。
Tôi không thể khiến anh ta dừng hút thuốc.

37 丢/diū mất
Wǒ yào bǎ lājī diū dào lājī tǒng lǐ.
我要把垃圾丢到垃圾桶里。
.tôi muốn ném rác vào thùng rác

38 堵车/dǔchē tắc đường
Nǐ xiànzài chūmén dehuà, kěndìng huì dǔchē de.
你现在出门的话,肯定会堵车的。
Nếu bạn ra ngoài bây giờ, chắc chắn sẽ tắc đường.

39 发/fā phát, gửi
Jīntiān shàngwǔ wǒ mèimei gěi wǒ fā le yī gè xìnxī.
今天上午我妹妹给我发了一个信息。
Sáng nay em tôi gửi cho tôi 1 thông tin.

40 发生/fāshēng phát sinh
Dìzhèn suíshí dōu kěnéng fāshēng.
地震随时都可能发生。
Động đất có thể xảy ra bất cứ lúc nào.

41 发展/fāzhǎn phát triển
Wǒmen zhèngzài nǔlì fāzhǎn yī gè duì rénmen yǒu bāngzhù de hànyǔ píndào.
我们正在努力发展一个对人们有帮助的汉语频道。
Chúng tôi đang cố gắng nỗ lực phát triển 1 kênh giúp học tiếng hán .

42 翻译/fānyì phiên dịch
Yào bǎ yīngyǔ fānyì chéng zhōngwén hěn kùnnan.
要把英语翻译成中文很困难。
Thật sự rất khó để phiên dịch từ tiếng anh sang tiếng trung .

43 烦恼/fánnǎo phiền não, lo lắng
Zhè shì yī gè ràng rén fánnǎo de wèntí.
这是一个让人烦恼的问题。
Đây là 1 vấn đề khiến người ta phiền não

44 反对/fǎnduì phản đối
Wǒ bùhuì fǎnduì nǐ qù měiguó de.
我不会反对你去美国的。
Tôi sẽ không phản đối chuyện bạn đi Mỹ.

45 反映/fǎnyìng phản ánh
Tā de huà méiyǒu rúshí de fǎnyìng rénmín de guāndiǎn.
他的话没有如实地反映人民的观点。
Lời anh ấy nói không phản ánh  trung thực quan điểm của người dân

46 放弃/fàngqì bỏ cuộc
Wǒ yǒngyuǎn bùhuì fàngqì wǒ de mèngxiǎng.
我永远不会放弃我的梦想。
Tôi sẽ không bao giờ từ bỏ giấc mơ của mình

47 符合/fúhé phù hợp
Zhè tiáo qúnzi bù fúhé wǒ de fēnggé.
这条裙子不符合我的风格。
Cái váy này không phù hợp với phong cách của tôi.

48 复印/fùyìn copy
Wǒ ràng wǒ de zhùlǐ gěi wǒ fùyìn le zhè fèn hétong.
我让我的助理给我复印了这份合同。
.tôi khiến trợ lý sao chép lại bản hợp đồng này

49 感动/gǎndòng cảm động
Tā de gùshi ràng wǒ hěn gǎndòng.
她的故事让我很感动。
Câu chuyện của cô ấy khiến tôi rất cảm động.

50 干/gàn làm
Nǐ zài gàn shénme?
你在干什么?
Bạn đang làm gì?

51 鼓励/gǔlì cổ vũ
Wǒ bàba zǒngshì gǔlì wǒ qù xuéxí yīngyǔ.
我爸爸总是鼓励我去学习英语。
Bố tôi luôn cổ vũ tôi đi học tiếng anh.

52 鼓掌/gǔzhǎng vỗ tay
Wǒ xīwàng nǐmen kàn zhège shìpín de shíhou huì gěi wǒ gǔzhǎng.
我希望你们看这个视频的时候会给我鼓掌。
Tôi hy vọng các bạn lúc xem video này sẽ cho tôi vỗ tay

53 管理/guǎnlǐ quản lí
Yào guǎnlǐ hǎo yī jiā gōngsī zhēn de hěn bù róngyì.
要管理好一家公司真的很不容易。
Không dễ dàng gì để quản lí tốt một công ty.

54 逛/guàng đi dạo
Nǐ xiǎng péi wǒ guàng gōngyuán ma?
你想陪我逛公园吗?
Bạn có muốn cùng tôi đi dao công viên không?

55 过/guò qua, sống
Wǒ bù xǐhuan guò zhèyàng de shēnghuó.
我不喜欢过这样的生活。
Tôi không thích sống cuộc sống như vậy

56 好像/hǎoxiàng giống như
Tā hǎoxiàng zhīdào zhège mìmì.
他好像知道这个秘密。
Anh ta giống như đã biết bí mật này.

57 获得/huòdé đạt được
Tā suīrán jīngyàn bùzú, dàn háishi huòdé le zhè fèn gōngzuò.
他虽然经验不足,但还是获得了这份工作。
Anh ta mặc dù kinh nghiệm không đủ nhưng vẫn đạt được công việc này.

58 激动/jīdòng kích động, phấn khích
Míngtiān wǒ jiù yào jiéhūn le, wǒ hǎo jīdòng!
明天我就要结婚了,我好激动!
Mai tôi kết hôn rồi, phấn khích quá đi!

59 集合/jíhé tập hợp
Jǐngchá júzhǎng mìnglìng jǐngchá jíhé.
警察局长命令警察集合。
Cảnh sát trưởng ra lệnh tập hợp.

60 寄/jì gửi
Jìde yào qù jì zhè fēng xìn.
记得要去寄这封信。
Nhớ phải gửi lá thư này.


Tổng hợp đề thi HSK : https://tiengtrung.vn/test.htm
 
và đây :

http://mnks.chinesebridge.com.cn/Mnks/Simulate/Default.aspx
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm : Mục lục các phần mềm tiếng Trung
 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175519 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5041 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400