HOTLINE 09.4400.4400

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp

Ngày đăng: 23/02/2016 - Lượt xem: 199464

Học tiếng Quảng Đông giao tiếp.Theo hiểu biết của tớ về học tiếng Trung quốc - Tiếng Quảng Đông.
Tớ xin chia sẻ học tiếng Trung qua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích.




 

Theo hiểu biết của mình  về Tiếng Quảng Đông.
Mình  xin chia sẻ học tiếng Hoa qua tiếng Quảng, dành cho những ai yêu thích. 
Nói thật tiếng Quảng nói dễ không dễ mà nói khó thì cũng không khó, 
Chỉ cần thật sự yêu thích và luyện tập nhiều thì là ok rồi!
Mình sẽ chia sẻ tất cả những gì mình biết và đã học được,mong giúp ích được cho các bạn.
Thường xuyên xem phim và nghe nhạc bằng tiếng Quảng sẽ giúp ích rất nhiều cho việc học.
 
Hồng Công là thiên đường của tiếng Quảng, hầu hết người hồng công đều nói được tiếng quảng , 
 
Bạn nào muốn tới Hồng Kông làm ăn , sinh sống thì cố mà học tiếng Quảng cho tử tế nhé . Vậy hãy cùng Học tiếng Quảng Đông giao tiếp với tớ nhé.
 
Học tiếng Quảng Đông giao tiếp

1. Học tiếng Trung ( tiếng Quảng Đông ) phần 1:
 
Tả chíu fúa: chào hỏi
 
A.nị hủ: chào bạn
B.ní- pài hủ ma? dạo này khỏe không?
A.kỉ hủ, nị né? cũng tốt, còn bạn?
B.ngọ tú kỉ hủ:tôi cũng khỏe
A.choi kin: tạm biệt
 
 
A. chủ xành: chào buổi sáng
B. ni huyi bín tù? bạn đi đâu thế?
A. ngọ huyi fán cúng, nị né? tôi đi làm, còn anh?
B. ngọ huyi fán hoọc: Tôi đi học.
A. ng`m chỏ nị, choi kin: không làm phiền anh, tạm biệt.
B. choi kin: tạm biệt
 
Học tiếng Quảng Đông giao tiếp
 
Xắng chì-: từ vựng học tiếng Hoa 
xáng di-: làm ăn, buôn bán
xánh thẩy: sức khỏe
co tắc huyi: tàm tạm, cũng được
hủ hủ?: rất tốt
xoẹng bán: đi làm
xoẹng fo: đi học
wành tùng: vận động
hói toong: mở tiệm
xấu toong: dọn hàng, đóng cửa tiệm
cái xị-: chợ
txíu xị-: siêu thị
dì- cá: bây giờ
tắc hàn: rãnh rỗi
dậu xì-: có việc
cooc wẩy: các vị
tài cá: mọi người
 
 
A. lầu xáng, nị hủ: ông Lưu chào ông
B. wòong xáng, nị hủ:ông Hoàng chào ông
A. cấm mạn nị tắc ng`m tắc hàn?tối nay ông có rãnh ko?
B. tuyi ng`m chuỳa, ngọ hủ moòng: xin lỗi, tôi rất bận.
A. ng`m cảnh diu:không sao.
 
A. lụ xí- , nị hủ: chào thầy
B. nị tì hủ. Nị bà bá mà má xánh thẩy hủ ma? chào các em.Ba mẹ em có khỏe ko?
A. dậu xấm, khụyi tì tú hủ hủ: cám ơn quan tâm, họ đều khỏe.
B. cấm dạch xỉu fóong dậu mụ lì? hôm nay tiểu Phương có đến ko?
A. khụyi mụ lì, khụyi bèng chỏ: bạn ấy ko đến, bạn ấy bệnh rồi.
 
Học tiếng Quảng Đông giao tiếp 1
 
2.Học tiếng Trung quốc - Một số họ tên dịch sang tiếng Quảng
 
Họ: xíng
 
Bùi: pùi
Cao: cú
Dương: doèng
Đặng: tằng
Đoàn: tuyn
Đỗ: tù
Hà: hò
Huỳnh, Hoàng: woòng
Hồ: wùa
Đào: thù
Diệp: dịp
Đinh: ting
Lâm: lầm
Giang: coóng
Lê: lầy
Lương: loèng
Lưu: lầu
La: lò
Lý: lị
Nguyễn: duỷn
Ngô: ng`m
Phạm: fàn
Phan: pún
Phùng: fùng
Tạ: chè
Tiêu: xíu
Tăng: chắng
Từ: txùyi
Tô: xú
Trần: txành
Trương: choéng
Vương: woòng
Trịnh: chèng
Võ, Vũ: mụ
Tên: mỉng

 
Anh: a díng
Bảo: a bủ
Băng: a bíng
Bích: a bíc
Cường: a khoèng
Cơ: a kí
Đức: a tắc
Dung: a dùng
Hoa: a wà
Huệ: a wầy
Hải: a hỏi
Hưng: a híng
Hồng: a hùng
Huy: a fấy
Hữu: a dậu
Hân: a dánh
Kiệt: a kịt
Kiện: a kìn
Kỳ: a khì
Kiều: a khiều
Khánh: a hing
Lan: a làn
Linh: a lìng
Long: a lùng
Lợi: a lì
Liên: a lìn
Liêm: a lìm
Minh: a mìng
Mỹ: a mị
Nhi : a dì-
Nhiên: a dìn
Nhàn: a hàn
Nam: a nàm
Nga : a ngò
Ngọc; a dục
Như: a duỳa
Ngân: a ngành
Nguyên: a duỳn
Nghĩa: dia-
Phú: a fua
Phong: a fúng
Phương: a foóng
Quân: a kwuan
Quỳnh: a khìng
Quý: a kuay
Quang: a coóng
San: a xan
Sinh: a xắng
Thọ: a xầu
Thành: a xìng
Thảo: a txủ
Thủy:a xủyi
Tú: a xâu
Tâm: a xấm
Tân: a panh
Trang: a choóng
Thúy: a txuyi
Thiên: a thín
Toàn: a txuỳn
Tuyết:a xuyt
Thắng: a xing
Thuận: a xuỳnh
Thanh: a txíng
Thế: a xây
Tín: a xuynh
Xuân: a txuýnh
 
 
Học tiếng Quảng Đông giao tiếp 2
 
第二课 tầy dìa fo : bài 2
Mành hầu: hỏi thăm
 
 
Đàm thoại
A. hủ nòi ng`m kin , nị cành lì hủ ma? Lâu quá ko gặp, dạo này bạn khỏe ko?
B. kỉ hủ: cũng được
A. nị chù mách dẹ cúng chooc ka? bạn làm công việc gì?
B. ngọ chù wùi cây, nị né?tôi làm kế toán, còn bạn?
A. hủ mùn a, mì dậu dẹ chù: chán lắm, chưa có việc làm
B. ngọ cai xìu nị chù dẹ hủ ma? tôi giới thiệu việc làm cho anh nha?
A. hủ a, ng`m cói xai nị la: tốt quá, cám ơn anh nhiều.
B. ng`m xẩy ng`m cói: ko cần cám ơn
 
 
3. Tiếng Hoa giao tiếp - Xắng chìa: từ vựng
 
xách dịp: thất nghiệp
wảnh dẹ chù: tìm việc làm
bỉ: cho
txẻng ca: xin nghỉ phép
lụyi hằng=dầu lịc: du lịch
chẩu tim: nhà hàng
mại mài: mua bán
cúng txỏong: công xưởng
cúng xí-: công ty
wùi cây: kế toán
cúng mù duỳn: công nhân viên
cúng dành: công nhân
chíc duỳn: nhân viên
xuýa fục: thoải mái, tình trạng sức khỏe
dậu xấm: cám ơn, có lòng quan tâm
xung: tặng
tó chè: cám ơn 
hac hi: khách sáo
 
Đàm thoại
 
A. cấm dạch nì chù mách dẹ ng`m fán cúng? sao hôm nay anh ko đi làm?
B. ngọ ng`m xuýa fục? tôi ko khỏe
A. dì- cá hủ tí- mì? bây giờ đỡ chưa?
B. dậu xấm, hủ tí- la: có lòng quá, tốt hơn rồi.
A. ní- tí- xung bỉ nị: cái này tặng cho anh.
B. tó chè: cám ơn.
A. ng`m xẩy hac hi: ko cần khách sáo
 
 
4. Hỏi tên: xing mìng
 
 
Đàm thoại
 
A.txẻng mành, nị kiu mách dẹ mẻng? xin hỏi anh tên gì?
B.ngọ kiu ká dì-, nị né? tôi tên Gia Nhi, còn anh?
A. ngọ kiu wậy hùng: tôi tên Vĩ Hùng.
B. hủ cú hing dìng xíc nị: rất vui được quen biết cô.
A. ngọ tú hủ cú hing dìng xíc nị, dì- cá nị huyi bín tù? tôi cũng rất vui được quen biết anh, bây giờ anh đi đâu?
B. ngọ huyi xung fo, nị né? tôi đi giao hàng, còn cô?
A. ngọ fán txẻ: tôi đi về.
 
A. txỉng mành, nị quây xing? xin hỏi, cô họ gì?
B. ngọ xing loèng, nị né? tôi họ Lương, còn anh
A. ngọ xing choéng: tôi họ Trương
B. choéng xáng nị hủ: chào anh Trương.
A. loèng xỉu chẻ nị hủ: chào cô Lương
B. nị chù bín hoòng? anh làm nghề gì?
A. ngọ chù cúng txìng xí-, nị né? tôi làm kiến trúc sư, còn cô
B. ngọ chù ki chẻ, ní- choéng hầy ngọ ke khát pỉn: tôi làm kí giả, đây là danh thiếp của tôi.
A. tó chè: cám ơn
 
A.khụyi hầy ng`m hầy nị nụyi pằng dậu? cô ấy có phải là bạn gái cậu ko?
B. ng`m hầy, khụyi hầy ngọ thùng hoọc: ko phải, cô ấy là bạn học của tôi.
A. khụyi xing mách? kiu mách mẻng? cô ấy họ gì, tên gì?
B. khụyi xing duỷn, kiu duỷn xì- dục txuyi: cô ấy họ Nguyễn, tên Nguyễn Thị Ngọc Thúy.
A. nị tì tục hẩy bín tù? các bạn học ở đâu?
B. ngọ tì tục hẩy chúng mảnh hoọc hào: chúng tôi học ở trường Hoa văn.
 
xắng chì-: từ vựng
 
mại dẹ: mua đồ
xuýa cục: nhà sách
thẩy hi: xem phim
thùng hoọc: bạn học
thùng xì-: đồng nghiệp
fành cúng: công việc
hoọc xắng: hoc sinh
tài hoọc xắng: sinh viên
hoọc hào: trường học
pằng dậu: bạn bè
khát pỉn: danh thiếp
xung fo: giao hàng
cảo: làm
 
 
Trong gia đình
 
a dè: ông nội, a cúng: ông ngoại
a mà: bà nội, a pò: bà ngoại
a bà, lụ tầu : ba
chảy: con trai
nụyi: con gái
a có: anh trai
cá ché: chị hai
a mủi: em gái
xây lủ: em trai
lụ cúng: chồng
lụ pò: vợ
xín xáng-thai thải: ông-bà (chồng-vợ)
a dí-: dì
khậu fủa: cậu
pĩu có: anh họ
pĩu chẻ: chị họ
pĩu mủi: em gái họ
pĩu tẩy: em trai họ
híng tầy: anh em ( huynh đệ)

 
 
Đàm thoại:
 
A. nị úc khỉ dậu kỉ co dành? nhà bạn có mấy người?
B. ngọ úc khỉ dậu ng.m co dành: a dè, a bà, a má, cá ché thùng ngọ: nhà tôi có 5 người: ông nội, ba,mẹ,chị hai và tôi.
A. nị bà bá mà má chù mách dẹ? ba mẹ bạn làm gì?
B. a bà chù lụ xí, a má mài dẹ: ba làm giáo viên, mẹ buôn bán.
A. nị chè ché kit fánh mì? chị bạn kết hôn chưa?
B. khụyi kịt chỏ fánh, khụyi lụ cúng hầy hoéng coỏng dành: chị kết hôn rồi, chồng chị ấy là người hongkong.
A. khụyi tì dậu mụ chẩy nủyi? họ có con ko?
B. khụyi tì dậu loẹng co chẩy nủyi: họ có 2 đứa con
 
 
A. nị cấm nỉn kỉ tó xuyi? năm nay anh bao nhiêu tuổi?
B. ngọ cấm nỉn ng.m xập xuyi, tài co lụ pò loẹng xuyi: tôi năm nay 50 tuổi, lớn hơn vợ 2 tuổi.
A. nị tì dậu kỉ co chẩy nủyi? anh chị có mấy đứa con?
B. dậu loẹng co, dách co chẩy dách co nủyi: có 2 đứa 1 trai 1 gái.
A. khụyi tì kỉ tài? chúng nó bao nhiêu tuổi?
B. co chẩy xập cẩu xuyi, tục cảnh tài hoọc, co nủyi xập lục xuyi,tục cảnh chúngho5ooc: đứa con trai 19 tuổi, đang học đại học, đứa con gái 16 tuổi, đang học trung học.

 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Xem thêm các chủ đề hoc tiếng Trung cơ bản

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 14 - CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC, QUY ĐỊNH TRONG NHÀ MÁY ( 7304 lượt xem ) Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 12 - Các mẫu soạn thảo hợp đồng ( 6706 lượt xem ) Học tiếng Trung văn phòng: Sắp xếp lịch làm việc  ( 10736 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400