Trong bài học này chúng ta sẽ học cách giới thiệu và hỏi các sản phẩm bằng tiếng Trung. Các mẫu câu về hỏi màu sắc, kích cỡ. Mỗi câu đều có chữ giản thể, chữ phổn thể, phiên âm, âm bồi và nghĩa.
I.TỪ VỰNG
STT |
Tiếng trung (Phổn thể / Giản thể) |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
連衣裙
-------
连衣裙
|
liányīqún |
lén y chuýn |
váy liền |
2 |
歡迎
-------
欢迎
|
huānyíng |
hoan ính |
thịnh hành |
3 |
花哨
-------
花哨
|
huāshào |
hoa sao |
sặc sỡ |
4 |
設計
-------
设计
|
shèjì |
sưa chi |
thiết kế |
5 |
簡單
-------
简单
|
jiǎndān |
chẻn tan |
đơn giản |
6 |
顏色
-------
颜色
|
yánsè |
gién xưa |
màu sắc |
7 |
穿
-------
穿
|
chuān |
troan |
mặc |
8 |
身材
-------
身材
|
shēncái |
sân chái |
cơ thể (vóc dáng) |
9 |
苗條
-------
苗条
|
miáotiáo |
méo théo |
thon thả |
10 |
比較
-------
比较
|
bǐjiào |
pỉ cheo |
khá, tương đối |
11 |
紅色
-------
红色
|
hóngsè |
húng xưa |
màu đỏ |
12 |
黃色
-------
黄色
|
huángsè |
hoáng xưa |
màu vàng |
13 |
藍色
-------
蓝色
|
lán sè |
lán xưa |
màu xanh lam |
14 |
白色
-------
白色
|
báisè |
pái xưa |
màu trắng |
15 |
黑色
-------
黑色
|
hēisè |
hây xưa |
màu đen |
16 |
橙色
-------
橙色
|
chéngsè |
trấng xưa |
màu cam |
17 |
綠色
-------
绿色
|
lǜsè |
luy xưa |
màu xanh lá |
18 |
紫色
-------
紫色
|
zǐsè |
chử xưa |
màu tím |
19 |
灰色
-------
灰色
|
huīsè |
huây xưa |
Màu ghi, màu xám |
20 |
粉紅色
-------
粉红色
|
fěnhóngsè |
phẩn húng xưa |
màu hồng phấn |
21 |
粉藍色
-------
粉蓝色
|
fěn lán sè |
phẩn lán xưa |
màu xanh lợt |
22 |
咖啡色
-------
咖啡色
|
kāfēisè |
kha phây xưa |
màu café |
23 |
紅褐色
-------
红褐色
|
hóng hésè |
húng hứa xưa |
màu đỏ đậm |
24 |
金色
-------
金色
|
jīnsè |
chin xưa |
màu vàng (gold) |
25 |
褐紫紅色
-------
褐紫红色
|
hèzǐ hóngsè |
hưa chử húng xưa |
màu đỏ bóoc đô |
26 |
灰棕色
-------
灰棕色
|
huī zōngsè |
huây chung xưa |
màu tro |
27 |
淺藍色
-------
浅蓝色
|
qiǎn lán sè |
chẻn lán xưa |
màu xanh da trời |
28 |
深藍色
-------
深蓝色
|
shēnlán sè |
sân lán xưa |
màu xanh lam đậm |
29 |
淺綠色
-------
浅绿色
|
qiǎn lǜsè |
chẻn luy xưa |
màu xanh lá nhạt |
30 |
深綠色
-------
深绿色
|
shēn lǜsè |
sân luy xưa |
màu xanh lá đậm |
31 |
小碼 (S號)
-------
小码 (S号)
|
xiǎo mǎ |
xéo mả |
Size nhỏ (S) |
32 |
中碼 (M號)
-------
中码 (M号)
|
zhōng mǎ |
trung mả |
Size vừa (M) |
33 |
大碼 (L號)
-------
大码(L 号)
|
dà mǎ |
ta mả |
Size lớn (L) |
II. HỘI THOẠI
售货员:
美女,你想買什麼?
美女,你想买什么?
Měinǚ, nǐ xiǎng mǎi shénme?
Mấy nủy, nỉ xéng mải sấn mơ?
Người đẹp, em muốn mua gì?
--------------------------------------------------
玛丽 :
我看看連衣裙。
我看看连衣裙。
Wǒ kàn kan liányīqún.
Ủa khan khan lén y chuýn.
Tôi muốn xem váy liền.
--------------------------------------------------
售货员:
這些都是進口的。你看看這連衣裙吧,這個款式都是今年最受歡迎的。
这些都是进口的。你看看这连衣裙吧,这个款式都是今年最受欢迎的。
Zhèxiē dōu shì jìnkǒu de. Nǐ kàn kan zhè liányīqún ba, zhè gè kuǎnshì dōu shì jīnnián zuì shòu huānyíng de.
Trưa xia tâu sư chin khẩu tợ. nỉ khan khan trưa lén y chuýn ba, trưa cưa khoản sư tâu sư chin nén truây sâu hoan ính tợ.
Những cái này đều là hàng nhập khẩu. Bạn xem cái váy này đi. Mẫu này đang thịnh hành nhất trong năm nay đó.
--------------------------------------------------
玛丽:
我不喜歡,太花哨了,有沒有設計簡單一點兒的?
我不喜欢,太花哨了,有没有设计简单一点儿的?
Wǒ bù xǐhuān, tài huāshàole, yǒu méiyǒu shèjì jiǎndān yìdiǎnr de?
Ủa pu xỉ hoan, thai hoa sao lợ, giẩu mấy giẩu sưa chi chẻn tan y tẻn tợ?
Tôi không thích nó, màu sặc sỡ quá, có cái nào thiết kế đơn giản một chút không?
--------------------------------------------------
售货员:
這件怎麼樣?
这件怎么样?
Zhè jiàn zěnme yàng?
Trưa chen chẩn mơ giang?
Cái này thì như nào?
--------------------------------------------------
玛丽:
有什麼顏色?
有什么颜色?
Yǒu shén me yánsè?
Giẩu sấn mơ gién xưa?
Có những màu gì thế?
--------------------------------------------------
售货员:
紅色、黑色、粉紅、藍色、黃色。
红色、黑色、粉红色、蓝色、黄色。
Hóngsè, hēisè, fěnhóng sè, lán sè, huáng sè.
Húng xưa, khây xưa, phẩn húng xưa, lán xưa, khoáng xưa.
Màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu xanh lam, màu vàng.
Làm đến đây rồi
--------------------------------------------------
玛丽:
黑色吧。拿一件黑色的給我看看。
黑色吧。拿一件黑色的给我看看。
Hēisè ba. Ná yí jiàn hēisè de gěi wǒ kàn kan.
Hây sưa ba, ná ý chen hây sưa tợ cấy ủa khan khan.
Màu đen đi, lấy cho tôi xem một cái màu đen.
--------------------------------------------------
售货员:
你穿幾號?
你穿几号?
Nǐ chuān jǐ hào?
Nỉ troan chỉ hao?
Bạn mặc cỡ bao nhiêu?
--------------------------------------------------
玛丽:
我穿L號。
我穿L号。
Wǒ chuān L hào.
Ủa troan L hao.
Tôi mặc cỡ L.
--------------------------------------------------
售货员:
對不起,黑色沒有L號了,我給你一件粉紅色吧, 你的身材挺苗條,你穿這件比較合適。
对不起,黑色没有L号了,我给你一件粉红色吧, 你的身材挺苗条,你穿这件比较合适。
Duìbùqǐ, hēisè méiyǒu L hàole, wǒ gěi nǐ yí jiàn fěnhóngsè ba, nǐ de shēncái tǐng miáotiáo, nǐ chuān zhè jiàn bǐjiào héshì.
Tuây pu chỉ, hây sưa mấy giẩu L hao lợ, ủa cấy nỉ ý chen phẩn húng xưa ba, nỉ tợ sân chái thỉnh méo théo, nỉ troan pỉ cheo hứa sư.
Xin lỗi, màu đen không có cỡ L rồi, tôi lấy cho bạn một cái màu hồng nhé, dáng bạn rất mảnh mai, bạn mặc cái này khá hợp đấy!
--------------------------------------------------
玛丽:
我可以試試嗎?
我可以试试吗?
Wǒ kěyǐ shì shi ma?
Ủa khứa ỷ sư sư ma?
Tôi có thể thử không?
--------------------------------------------------
售货员:
當然可以。你進試衣間試試吧。
当然可以。 你进试衣间试试吧。
Dāngrán kěyǐ. Nǐ jìn shì yī jiān shì shi ba.
Tang rán khứa ỷ, nỉ chin sư y chen sư sư pa
Tất nhiên. Bạn vào phòng thử đồ thử đi.
--------------------------------------------------
玛丽:
以後會退色嗎?
以后会退色吗?
Yǐhòu huì tuìshǎi ma?
Ỷ hâu khuây thuây sải ma?
Sau này nó có bị phai màu không?
--------------------------------------------------
售货员:
絕對不會。
绝对不会。
Juéduì bú huì.
Chuế tuây bú huây.
Tuyệt đối không thể.
--------------------------------------------------
玛丽:
這件應該機洗還是手洗?
这件应该机洗还是手洗?
Zhè jiàn yīnggāi jī xǐ háishì shǒuxǐ?
Trưa chien inh cai chi xỉ hái sư sấu xỉ?
Cái này thì nên giặt máy hay giặt tay?
--------------------------------------------------
售货员:
最好手洗吧。
最好手洗吧。
Zuì hǎo shǒuxǐ ba.
Chuây hảo sấu xỉ ba.
Tốt nhất là là giặt tay nhé.
III. MẪU CÂU
您想買什麼顏色?
您想买什么颜色?
Nín xiǎng mǎi shénme yánsè?
Nín xéng mải sấn mơ gién xưa?
Anh muốn mua màu gì?
--------------------------------------------------
您喜歡哪個顏色?紅色還是黃色?
您喜欢哪个颜色?红色还是黄色?
Nín xǐhuān nǎge yánsè? Hóngsè háishì huángsè?
nín xỉ hoan nả cưa gién xưa? Húng xưa hái sư khoáng xưa?
Anh thích màu nào ? Màu đỏ hay vàng?
--------------------------------------------------
這兩件顏色不一樣。
这两件颜色不一样。
Zhè liǎng jiàn yánsè bù yíyàng.
Trưa lẻng chen gién xưa pu ý giang.
Hai chiếc này màu không giống nhau.
--------------------------------------------------
這件有點兒深,有沒有淺一點兒的?
这件有点儿深,有没有浅一点儿的?
Zhè jiàn yǒudiǎnr shēn, yǒu méiyǒu qiǎn yìdiǎnr de?
Trưa chen giấu tẻn sân, giẩu mấy giẩu chẻn y tẻn tợ?
Chiếc này hơi đậm, có cái nào nhạt hơn không?
--------------------------------------------------
我要看別的顏色。
我要看别的颜色。
Wǒ yào kàn bié de yánsè.
Ủa giao khan pía tợ gién xưa.
Tôi muốn xem màu khác.
--------------------------------------------------
這個顏色會讓你穿起来顯得很年輕。
这个颜色会让你穿起来显得很年轻。
Zhège yánsè huì ràng nǐ chuān qǐlái xiǎndé hěn niánqīng.
Trưa cưa gién xưa khuây rang nỉ troan chỉ lái xẻn tứa khẩn nén chinh.
Màu này mặc vào sẽ khiến bạn trẻ ra đó.
--------------------------------------------------
黑色是冬天的流行色。
黑色是冬天的流行色。
Hēisè shì dōngtiān de liúxíng sè.
Khây xưa sư tung then tợ liếu xính xưa.
Màu đen là màu thịnh hành của mùa đông.
--------------------------------------------------
你不太胖,穿M號就好了。
你不太胖,穿M号就好了。
Nǐ bú tài pàng, chuān M hào jiù hǎole.
Nỉ pú thai pang, troan M hao chiêu hảo lợ.
Bạn không béo lắm, mặc size M là được rồi.
--------------------------------------------------
你這麼高,穿M號比較短, 你穿L號吧。
你这么高,穿M号比较短, 你穿L号吧。
Nǐ zhème gāo, chuān M hào bǐjiào duǎn, nǐ chuān L hào ba.
Nỉ trưa mơ cao, troan M hao pỉ cheo toản, nỉ troan L hao pa.
Bạn cao vậy, mặc size M thì hơi ngắn, bạn mặc L đi.
--------------------------------------------------
店主叫我買S號,我怕太小,又怕M號大。哈哈。
店主叫我买S号,我怕太小,又怕M号大。哈哈。
Diànzhǔ jiào wǒ mǎi S hào, wǒ pà tài xiǎo, yòu pà M hào dà. Hāhā.
Ten trủ cheo ủa mải S hao, ủa pa thai xẻo, giâu pa M hao ta. Ha ha.
Chủ tiệm bảo tôi mua size S, tôi sợ nhỏ, nhưng lại sợ size M lại to. Haha.
HỌC TIẾP : BÀI 6 - ĐẶT HÀNG