Phần chữ Hán + dịch Việt :
狗和公鸡交朋友,一同赶路。天将黑时,他们走进树林,公鸡飞到树上,栖息在枝头,狗睡在下面树洞里。
Chó và gà trống kết bạn, cùng đi đường. Lúc trời sắp tối, chúng đi vào rừng cây, gà trống bay lên trên cây, đậu nghỉ trên đầu cành, chó ngủ ở dưới trong hốc cây .
夜将过去,天快黎明,公鸡照常啼叫起来。
Đêm sắp qua đi, trời sắp rạng sáng, gà trống gáy lên như thường lệ.
狐狸听见鸡叫,想要吃他,便走来站在树下,对公鸡大声说:“你这鸟很好,对人有益。快下来,我们合唱几支夜曲,同乐一番!”
Cáo nghe tiếng gà gáy, muốn ăn nó, bèn đi đến dưới gốc cây, nói lớn tiếng với gà trống: "Bạn gà rất tốt, có ích cho người. Mau xuống đây, chúng ta hợp ca vài bài dạ khúc, cùng vui một phen".
公鸡回答说:“朋友,你到树根底下,叫醒守夜的,让他把门打开。”
Gà trống trả lời: "Này bạn, bạn đến dưới gốc cây, gọi kẻ gác đêm thức giấc, bảo hắn mở cửa.
狐狸去叫守夜的,狗突然跳出来,咬住狐狸,把他撕成了碎块。
Cáo đi kêu người gác cửa, chó đột nhiên nhảy ra, cắn ngay cáo, xé nó tan xác.
这故事是说,聪明人就是这样,在灾难临头时,能轻而易举地使敌人遭殃。
Câu chuyện này nói, người thông minh là như thế, lúc tai họa ập lên đầu, có thể dễ dàng như trở bàn tay làm kẻ địch gặp tai họa.
Lời bình sưu tầm:
Bài học kinh doanh: “Buôn có bạn, bán có phường”. Hợp tác, liên kết giành thắng lợi, liên kết vượt qua gian khó, liên kết chiến thắng mưu toan thâm hiểm của địch thủ.
Phần PINYIN: gǒu 、gōng jī hé hú lí
gǒu hé gōng jī jiāo péng yǒu ,yī tóng gǎn lù 。tiān jiāng hēi shí ,tā men zǒu jìn shù lín ,gōng jī fēi dào shù shàng ,qī xī zài zhī tóu ,gǒu shuì zài xià miàn shù dòng lǐ 。
yè jiāng guò qù ,tiān kuài lí míng ,gōng jī zhào cháng tí jiào qǐ lái 。
hú lí tīng jiàn jī jiào ,xiǎng yào chī tā ,biàn zǒu lái zhàn zài shù xià ,duì gōng jī dà shēng shuō :“nǐ zhè niǎo hěn hǎo ,duì rén yǒu yì 。kuài xià lái ,wǒ men hé chàng jǐ zhī yè qǔ ,tóng lè yī fān !”
gōng jī huí dá shuō :“péng yǒu ,nǐ dào shù gēn dǐ xià ,jiào xǐng shǒu yè de ,ràng tā bǎ mén dǎ kāi 。”
hú lí qù jiào shǒu yè de ,gǒu tū rán tiào chū lái ,yǎo zhù hú lí ,bǎ tā sī chéng le suì kuài 。
zhè gù shì shì shuō ,cōng míng rén jiù shì zhè yàng ,zài zāi nán lín tóu shí ,néng qīng ér yì jǔ dì shǐ dí rén zāo yāng 。
《yī suǒ yù yán 》
Từ vựng:
赶路 [gǎnlù] gấp rút lên đường; đi đường。
栖息 [qīxī] dừng lại; nghỉ lại; đậu。
黎明 [límíng] bình minh; hửng sáng; tảng sáng; rạng sáng。
照常 [zhàocháng] như thường; như thường lệ。
啼 [tí] khóc; khóc lóc。
2. gáy; hót; kêu。
守夜 [shǒuyè] gác đêm; canh đêm; canh giữ ban đêm。
撕 [sī] xé; kéo。
灾难 [zāinàn] tai nạn; tai vạ; tai hoạ。
临头 [líntóu]
ập lên đầu; gặp phải; xảy ra。
轻而易举 [qīngéryìjǔ] dễ như trở bàn tay; làm ngon ơ; làm ngon lành;