hoc tieng trung qua truyện
Phần chữ Hán + dịch Việt :
有个号兵,在吹号集合军队的时候,被敌人俘虏了,他大喊大叫:“各位,请不要无缘无故杀死我,因为我不曾杀死你们当中的任何人。除了这把铜号之外,我手上什么也没有。”
Có một anh lính thổi kèn, lúc thổi còi hiệu tập hợp quân đội, bị quân địch bắt làm tù binh. Anh ta la to: "Các anh, xin đừng giết tôi vô cớ, bởi vì tôi chưa từng giết chết bất cứ người nào trong các anh". Ngoài kèn đồng này ra, trên tay không có gì cả".
敌人对号兵说:“正因为如此,你更是该杀,因为你自己虽不能打仗,却鼓动全军来打。”
Kẻ địch nói với anh lính kèn: " Chính bởi vì như thế, anh càng đáng chết. Do bởi bản thân anh không thể đánh trận, nhưng cổ động toàn quân đánh trận".
这故事是说,那些挑唆凶恶残暴的统治者去做坏事的人,更应该被打倒。
Câu chuyện này nói, một số người xúi giục kẻ thống trị hung ác tàn bạo làm việc xấu, càng nên bị đả đảo.
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
Lời bình sưu tầm:
- Lời xúi giục xấu còn hơn dao súng
Phần pinyin :
hào bīng
yǒu gè hào bīng ,zài chuī hào jí hé jūn duì de shí hòu ,bèi dí rén fú lǔ le ,tā dà hǎn dà jiào :“gè wèi ,qǐng bú yào wú yuán wú gù shā sǐ wǒ ,yīn wèi wǒ bú céng shā sǐ nǐ men dāng zhōng de rèn hé rén 。chú le zhè bǎ tóng hào zhī wài ,wǒ shǒu shàng shén me yě méi yǒu 。”
dí rén duì hào bīng shuō :“zhèng yīn wéi rú cǐ ,nǐ gèng shì gāi shā ,yīn wéi nǐ zì jǐ suī bú néng dǎ zhàng ,què gǔ dòng quán jūn lái dǎ 。”
zhè gù shì shì shuō ,nà xiē tiāo suō xiōng è cán bào de tǒng zhì zhě qù zuò huài shì de rén ,gèng yīng gāi bèi dǎ dǎo 。
《yī suǒ yù yán 》
Từ vựng:
号兵 [hàobīng] lính kèn; lính thổi kèn;
俘虏 [fúlǔ] bắt tù binh。
大喊大叫 [dàhǎndàjiào] la to; gào thét; hét lên。
当中 [dāngzhōng]
1. ở giữa; chính giữa。正中。
2. trong; trong đó; trong khi。中间;之内。
鼓动 [gǔdòng] cổ động; khuyến khích; xúi giục; động viên。
挑唆 [tiǎosuō] xúi giục; xúi bẩy。
打倒 [dǎdǎo] ngã; té。
PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn Trung tâm dạy tiếng trung uy tín tại Hà Nội
Địa chỉ:
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595 - 09.6585.6585