Bài 21
1. 每 / Měi / mỗi
Gồm : nhân nằm, vô 母
2. 早上 / Zǎoshang/ buổi sáng
Gồm : nhật 日 , thập 十
( mặt trời mọc trên cây thánh giá tức là buổi sáng sớm đã đến )
Cây mọc trên mặt đất đọc là chữ thượng )
VD : - 早上你常常做什么?- Zǎoshang nǐ chángcháng zuò shénme? – Buổi sáng bạn thường làm gì ?
- 我常锻炼身体, 然后 吃早饭, 然后去上班。- Wǒ cháng duànliàn shēntǐ, ránhòu chī zǎofàn, ránhòu qù shàngbān.
– Buổi sáng tôi thường tập thể dục ,sau đó ăn sáng, sau đó đi làm.
3. 半 / Bàn/ nửa , một nửa
4. 以后 / Yǐhòu/ sau này
5. 差 / Chà/ kém , thiếu
6. 分/ Fēn/ phút
7. 上课/ Shàngkè/ đi học , lên lớp
8. 起床/ Qǐchuáng/ ngủ dậy
Gồm tẩu走, kỉ己, quảng广, mộc 木
Tự mình đi lại là thức dậy. cái giường cần rộng lớn và làm từ gỗ
9. 早饭 / Zǎofàn/ bữa sáng
10. 锻炼 / duànliàn/ rèn luyện
Gồm bộ kim,
Luyện kim loại trong 5h thành cây giáo dài , luyện trong đâu ? trong lửa (bộ hỏa) , luyện ở đâu? ở 1 lò phía đông.
VD: 我每天早上八点都去锻炼身体。 - Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn dōu qù duànliàn shēntǐ。 Tôi mõi ngày 8h sáng đều đi tập thể dục.
11. 洗澡/ Xǐzǎo/ tắm
Gồm 3 chấm thủy氵, trên先, phẩm品, mộc木
Cách nhớ : Tắm là dùng nước dội lên người, dùng xà phòng từ thiên nhiên .
VD : 我吃饭以后洗澡。 - Wǒ chīfàn yǐhòu qù xǐzǎo – Tôi ăn cơm xong mới đi tắm.
12. 然后 / Ránhòu/ sau đó
Gồm bộ nguyệt , khuyển犬, hỏa nằm灬
VD : - 然后你做什么 ?- Ránhòu nǐ zuò shénme
- 然后我去洗澡- Ránhòu wǒ qù xǐzǎo
13. 睡觉/ Shuìjiào/ ngủ
Gồm mục目, thùy垂, mich冖, 3 chấm thủy氵, kiến见
VD: 你几点睡觉? - Nǐ jǐ diǎn shuìjiào? – mấy giờ bạn đi ngủ ?
14. 爬 /pá/ leo trèo
Gồm trảo爪 , ba巴
VD : 明天我们去爬山,好吗? - Míngtiān wǒmen qù páshān, hǎo ma? – Ngày mai chúng ta đi leo núi đc không ?
15. 年级/ Niánjí/ lớp, năm thứ
Gồm : mịch纟, cập及
16. 出发/ Chūfā/ Xuất phát
VD:你们几点出发 ? - Nǐmen jǐ diǎn chūfā – Các bạn mấy giờ xuất phát ?
17. 前 / qían / trước
Gồm tường nằm䒑 , nguyệt月, đao đứng刂
VD: 我们在楼前集合上车 。 - Wǒmen zài lóu qián jíhé shàng chē – chúng ta tập hợp trước tòa nhà để lên xe .
18. 集合/jí hé/ tập hợp
Gồm :chuy隹, mộc木 , hợi亥 , đao đứng刂
Con chim lông ngắn đậu trên cành cây tức là nó đang tập hợp.
19. 刻 / kè/ 1 khắc = 15 phút
Gồm : hợi亥, đao đứng刂
Mười lăm phút dung dao thịt một con lợn
VD: 现在七点一刻。- Xiànzài qī diǎn yī kè – Bây giờ là 7h15
20. 准时/ Zhǔnshí/ đúng giờ
Gồm 2 chấm băng冫, chủy隹
Khi có băng tuyết con chim lông ngắn sẽ bay đi .
21. 带/ dài/ mang theo
Mang theo 4 cái khăn lụa.
CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
tài liệu học tiếng trung cấp tốc
phần mềm học tiếng trung quốc
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn -Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400 - 09 8595 8595