HOTLINE 09.4400.4400

Làm thế nào để nhớ được chữ Hán - BÀI 21

Ngày đăng: 03/07/2015 - Lượt xem: 7042


Làm thế nào để nhớ được chữ Hán - BÀI 21

Bài 21
1.    每 / Měi /  mỗi 
Gồm : nhân nằm, vô 母
2.     早上 / Zǎoshang/ buổi sáng
Gồm : nhật 日 , thập 十
( mặt trời mọc trên cây thánh giá tức là buổi sáng sớm đã đến )
Cây mọc trên mặt đất đọc là chữ thượng )

VD : -  早上你常常做什么?- Zǎoshang nǐ chángcháng zuò shénme? –  Buổi sáng bạn thường làm gì ? 
-         我常锻炼身体, 然后 吃早饭, 然后去上班。- Wǒ cháng duànliàn shēntǐ, ránhòu chī zǎofàn, ránhòu qù shàngbān. 
– Buổi sáng tôi thường tập thể dục ,sau đó ăn sáng, sau đó đi làm. 
3.    半 / Bàn/ nửa , một nửa 
4.    以后 / Yǐhòu/ sau này 
5.    差 / Chà/  kém , thiếu 
6.    分/ Fēn/ phút 
7.    上课/ Shàngkè/ đi học , lên lớp 
8.    起床/ Qǐchuáng/ ngủ dậy 
Gồm tẩu走, kỉ己, quảng广, mộc  木
Tự mình đi lại là thức dậy. cái giường cần rộng lớn và làm từ gỗ 
 
9.    早饭 / Zǎofàn/ bữa sáng 
10.        锻炼 / duànliàn/ rèn luyện
Gồm bộ kim, 
Luyện kim loại trong 5h thành cây giáo dài , luyện trong đâu ? trong lửa (bộ hỏa) , luyện ở đâu? ở 1 lò phía đông.
VD: 我每天早上八点都去锻炼身体。 - Wǒ měitiān zǎoshang bā diǎn dōu qù duànliàn shēntǐ。 Tôi mõi ngày 8h sáng đều đi tập thể dục. 
 
11.        洗澡/ Xǐzǎo/ tắm 
 Gồm 3 chấm thủy氵, trên先, phẩm品, mộc木
Cách nhớ : Tắm là dùng nước dội lên người, dùng xà phòng từ thiên nhiên .
 VD : 我吃饭以后洗澡。 - Wǒ chīfàn yǐhòu qù xǐzǎo – Tôi ăn cơm xong mới đi tắm. 
 
12.        然后 / Ránhòu/ sau đó 
 Gồm bộ nguyệt , khuyển犬, hỏa nằm灬
VD : - 然后你做什么 ?- Ránhòu nǐ zuò shénme
-        然后我去洗澡- Ránhòu wǒ qù xǐzǎo
13.        睡觉/ Shuìjiào/ ngủ
Gồm mục目, thùy垂, mich冖, 3 chấm thủy氵, kiến见
VD: 你几点睡觉? - Nǐ jǐ diǎn shuìjiào? – mấy giờ bạn đi ngủ ? 
14.        爬 /pá/ leo trèo 
 Gồm trảo爪 , ba巴
VD : 明天我们去爬山,好吗? - Míngtiān wǒmen qù páshān, hǎo ma? – Ngày mai chúng ta đi leo núi đc không ? 
15.        年级/ Niánjí/ lớp, năm thứ 
 Gồm : mịch纟, cập及
16.  出发/ Chūfā/ Xuất phát
VD:你们几点出发 ? -  Nǐmen jǐ diǎn chūfā – Các bạn mấy giờ xuất phát ? 
 
17.  前 / qían / trước
 Gồm tường nằm䒑 , nguyệt月, đao đứng刂

VD: 我们在楼前集合上车 。 - Wǒmen zài lóu qián jíhé shàng chē – chúng ta tập hợp trước tòa nhà để lên xe . 
 
18.   集合/jí hé/ tập hợp
 Gồm :chuy隹, mộc木 , hợi亥 , đao đứng刂
Con chim lông ngắn đậu trên cành cây tức là nó đang tập hợp.
 
19.  刻 / kè/ 1 khắc = 15 phút
Gồm : hợi亥, đao đứng刂
Mười lăm phút dung dao thịt một con lợn

VD: 现在七点一刻。- Xiànzài qī diǎn yī kè – Bây giờ là 7h15
20.        准时/ Zhǔnshí/ đúng giờ 
Gồm 2 chấm băng冫, chủy隹
Khi có băng tuyết con chim lông ngắn sẽ bay đi . 
 
21.        带/ dài/ mang theo
Mang theo 4 cái khăn lụa. 

CÁC BÀI VIẾT CÓ LIÊN QUAN
tài liệu học tiếng trung cấp tốc
phần mềm học tiếng trung quốc
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn -Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: số 10 ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
CS2: số 25 ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội. Hotline: 09 4400 4400 - 09 8595 8595
 
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao trình BOYA bài 1  ( 22732 lượt xem ) Học viết chữ Hán - cách ghép chữ tiếng Trung  ( 224611 lượt xem ) Mách bạn bí quyết ghi nhớ nhanh chóng bộ chữ Hán - Bộ Tiểu ( 7642 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400