请你介绍一个越南的节日 - ngày lễ, tết của người Việt Nam
灶王节 (tết ông táo)
灶王节
học phát âm tiếng trung chuẩn 越南的节日
越南的节日很特色,丰富多彩, 只要寻找才见到 - Lễ tết ở Việt Nam mang rất nhều nét đặc sắc, muôn màu muôn vẻ, phải đi tìm hiểu thì mới thấy được! Trong bài viết này, cùng tìm hiểu về “灶王节 – TẾT ÔNG TÁO” ở Việt Nam như thế nào?
春节到的也是人人热闹地准备过新年的时间。灶王节是越南人的传统习俗的之一。在我的心中这是很有意思的一天。
越南的春节从每年农历腊月廿三灶王节开始,过年的气氛一直延续到整个正月,用越南的民间说法就是:正月是“吃喝玩乐”的月份。按越南民间传说,腊月廿三这一天,在地上的各路神灵都要回天上去报告这一年的情况,灶王爷是主管一家的生活之神,也要上天汇报这家一年的情况。灶王爷一走,就没有神在家看管 了,这个时候,就可以洒扫庭除,改建家里一些不敢动的地方,准备过年了。这一天也称之为入除。为了好好送灶王爷上 路,让灶王爷汇报的时候高抬贵手,人们都要去放生就是灶王爷的坐骑。
*注意词语:
农历nóng lì] âm lịch
腊月[là yuè] tháng chạp.
延续[yán xù] tiếp diễn, tiếp tục.
气氛[qì fēn]không khí
吃喝玩乐[chī hē wán lè] ăn chơi.
神灵[shén líng]thần linh.
洒扫[sǎ sǎo] vẩy nước quét nhà.
鲤鱼[lǐ yú] cá chép.
高抬贵手[gāo tái guì shǒu] rộng lòng giúp đỡ, giơ cao đánh khẽ.