Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn
PHẠM DƯƠNG CHÂU - trung tam tieng trung
(一)被动意义的表达:“被”字句
Biểu đạt ý nghĩa bị động: Câu chữ “被”
“被”字句是介词“被”及其宾语作状语来表示被动意义的动词谓语句。
“被”字句的结构形式是:
主语 + 被(叫/ 让) + 宾语 + 动词 + 其他成分。例如:
Câu chữ “被”là câu vị ngữ động từ, trong đó giới từ “被” cùng với một tân ngữ của nó làm trạng ngữ biểu thị ý nghĩa bị động. Hình thức kết cấu của câu chữ “被” là:
Chủ ngữ + 被(叫/ 让)+ tân ngữ + động từ + thành phần khác. Ví dụ:
(1) 我的钱包被小偷偷走了。Wǒ de qiánbāo bèi xiǎotōu tōu zǒu le.
(2) 我的照相机让弟弟摔坏了。Wǒ de zhàoxiàngjī ràng dìdi shuāi huài le.
(3) 我的自行车叫麦克骑去了。Wǒ de zìxíngchē jiào Màikè qí qù le.
(4) 她的骨头没有被撞上。Tā de gǔtou méi yǒu bèi zhuàng shāng.
不需强调施事者时,“被”字的宾语可以省略。例如:
Khi không cần nhấn mạnh chủ thể phát sinh ra động tác, tân ngữ của chữ“被”có thể lược bỏ. Ví dụ:
(1) 我的钱包被偷了。Wǒ de qiánbāo bèi tōu le.
(2) 他被撞伤了。Tā bèi zhuàng shāng le.
口语中,一般用介词“让”、“叫”、“给”来替代“被”。用“让”、“叫”时,后边必须有宾语(施事者)。例如:
Trong khẩu ngữ thường dùng giới từ “让”,“叫”,“给”để thay thế “被”. Khi dùng让”,“叫”thì phía sau nhất định phải có tân ngữ (chủ thể phát sinh ra động tác). Ví dụ:
-
我的词典叫玛丽借去了。Wǒ de cídiǎn jiào Mǎlì jiè qù le.
不能说:* 我的词典叫借去了。
-
我的车让弟弟骑走了。Wǒ de chē ràng dìdi qí zǒu le.
不能说: *我的车让骑走了。
否定副词或能愿动词要放在“被(叫、让)”的前面,不能放在动词的前面。否定句尾,不允许出现“了”。例如:
Phó từ phủ định hoặc động từ năng nguyện phải đặt phía trước “被(叫、让)”, không được đặt trước động từ. Cuối câu phủ định, không được phép xuất hiện “了”. Ví dụ:
(1) 还好,骨头没有被车撞伤。Hái hǎo, gǔtou méi yǒu bèi chē zhuàng shāng.
不能说: *还好,骨头被车没有撞伤了。
(2) 我的车没有叫弟弟骑去。Wǒ de chē méi yǒu jiào dìdi qí qù.
不能说: *我的车叫弟弟没有骑去。
(二)又 Lại
副词“又”有强调否定的语气。例如:
Phó từ “又”có ngữ khí nhấn mạnh phủ định. Ví dụ:
-
你又不是故意的。Nǐ yòu bú shì gùyì de.
(2) 雨下得特别大,我们又没带雨伞。Yǔ xià dé tèbié dà, wǒmen yòu méi dài yǔsǎn.
học tiếng trung qua bài hát giúp bạn nghe tiếng Trung tốt hơn
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :
học tiếng Đài Loan trên mạng
KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :
tiếng Trung Quốc cơ bản