Ngữ pháp bài 67 - tiengtrung.vn
Ngày đăng: 15/04/2015 - Lượt xem: 127632
带在身上或身旁。Mang theo trên người hoặc bên mình.
-
这几件都是我要随身带的行李。Zhè jǐ jiàn dōu shì wǒ yào suíshēn dài de xínglǐ.
-
他无论走到哪儿都随身带着《英汉词典》。Tā wúlùn zǒu dào nǎ'er dōu suíshēn dàizhe “yīnghàn cídiǎn”.
-
我把随身带的一枝圆珠笔送给了他。Wǒ bǎ suíshēn dài de yīzhī yuánzhūbǐ sòng gěile tā.
-
突然(副、形)Bỗng nhiên, đột nhiên
(副)很快地,没有想到地。作状语。
Là phó từ: rất nhanh, không ngờ đến. Làm trạng ngữ.
-
我正在学习,突然停电了。
Wǒ zhèngzài xuéxí, túrán tíngdiànle.
-
汽车突然一停,我差点儿没摔倒。
Qìchē túrán yī tíng, wǒ chàdiǎn er méi shuāi dǎo.
-
刚才天气还挺好,怎么突然下起雨来了?
Gāngcái tiānqì hái tǐng hǎo, zěnme túrán xià qǐ yǔ láile?
(形)作定语、补语、谓语。
Là hình dung từ: làm định ngữ, bổ ngữ, vị ngữ.
-
这个消息太突然了。
Zhège xiāoxī tài túránle.
-
他问得太突然了,我不知道怎么回答他才好。
Tā wèn dé tài túránle, wǒ bù zhīdào zěnme huídá tā cái hǎo.
-
死心: mất hy vọng, tuyệt vọng
不再抱希望,不再有某种想法。
Không còn chút hy vọng nào nữa, không còn suy nghĩ gì nữa.
-
今年没有考上大学,他不死心,想复习复习明年再考。Jīnnián méiyǒu kǎo shàng dàxué, tā bùsǐ xīn, xiǎng fùxí fùxí míngnián zàikǎo.
-
虽然失败了好多次,但他仍不死心。Suīrán shībàile hǎoduō cì, dàn tā réng bùsǐ xīn.
-
你就死了这条心吧,她不会跟你结婚的。Nǐ jiù sǐle zhè tiáo xīn ba, tā bù huì gēn nǐ jiéhūn de.
常用否定形式“不忍心”,或用于反问句中。
Thường dùng hình thức phủ định “不忍心”, hoặc dùng trong câu phản vấn.
-
她对我那么好,我不忍心不答应她。Tā duì wǒ nàme hǎo, wǒ bù rěnxīn bù dāyìng tā.
-
看到他那么热情,我不忍心说不买。Kàn dào tā nàme rèqíng, wǒ bù rěnxīn shuō bu mǎi.
-
妈妈老了,身体也不太好,我怎么能忍心让她一个人留在家呢?Māmā lǎole, shēntǐ yě bù tài hǎo, wǒ zěnme néng rěnxīn ràng tā yīgè rén liú zàijiā ne?
Nếu ở xa các bạn có thể học tiếng trung qua hình thức học tiếng trung online.
表示没有效果,不付代价或没有报偿等。
Biểu thị không có hiệu quả, không phải trả giá hoặc không phải đáp lại.
-
她最后还是没有来,让我白等了她一个下午。Tā zuìhòu háishì méiyǒu lái, ràng wǒ bái děngle tā yīgè xiàwǔ.
-
A: 这是白送给你的,不要钱。
Zhè shì bái sòng gěi nǐ de, bùyào qián.
B: 不, 我不能白要你的东西。
Bù, wǒ bùnéng bái yào nǐ de dōngxī.
-
我要好好学习,不能白白浪费时间。Wǒ yào hǎo hào xuéxí, bùnéng báibái làngfèi shíjiān.
-
...来...去: ... đi ... lại…
“动+来+动+去”表示动作不停地、重复地进行。例如:翻来倒去、走来走去、想来想去、看来看去等。
“Động từ+来+ động từ+去” biểu thị động tác không lặp lại, cứ thế tiếp tục diễn ra. Ví dụ:
(1) 她拿起那双鞋看来看去,因为觉得太贵没有买。Tā ná qǐ nà shuāng xié kàn lái kàn qù, yīnwèi juédé tài guì méiyǒu mǎi.
(2) 她躺在床上翻来倒去睡不着。Tā tǎng zài chuángshàng fān lái dǎo qù shuì bùzháo.
(3) 我想来想去,还是决定来中国留学。Wǒ xiǎnglái xiǎng qù, háishì juédìng lái zhōngguó liúxué.
有先有后地,时断时续地。
Có trước có sau, lúc thì dừng lại, lúc thì tiếp tục.
-
客人们都陆续到来了。Kèrénmen dōu lùxù dàoláile.
-
一到春天,院子里的话陆陆续续地开了。Yī dào chūntiān, yuànzi lǐ dehuà lù lùxù xù dì kāile.
-
放了假,学生们都陆续回国。Fàngle jiǎ, xuéshēngmen dōu lùxù huíguó.
想来想去也拿不定主意。
Nghĩ đi nghĩ lại vẫn không quyết định được.
-
我问她去不去旅行,她有点儿迟疑地说:“可能去”。
Wǒ wèn tā qù bù qù lǚxíng, tā yǒudiǎn er chíyí de shuō:“Kěnéng qù”.
-
遇到这样的机会,你一定要抓住,不能迟疑。
Yù dào zhèyàng de jīhuì, nǐ yīdìng yào zhuā zhù, bùnéng chíyí.
用在后一个分句句首,表示紧接的前面的意念、事件发生,有“这才”、“这就”、“因此”的意思。
Dùng ở đầu phân câu sau, biểu thị tiếp nối ý niệm, sự kiện phát sinh ở phân câu trước, có ý nghĩa của: “这才”、“这就”、“因此”
-
在姐姐的影响下,我也开始学习汉语了,后来姐姐要来中国留学,于是我也来了。Zài jiějiě de yǐngxiǎng xià, wǒ yě kāishǐ xuéxí hànyǔle, hòulái jiějiě yào lái zhōngguó liúxué, yúshì wǒ yě láile.
-
我想去南方旅行,她想去西安,于是我们就先去西安,然后去了桂林。Wǒ xiǎng qù nánfāng lǚxíng, tā xiǎng qù xī'ān, yúshì wǒmen jiù xiān qù xī'ān, ránhòu qùle guìlín.
Xem thêm mục lục các bài hát tiếng Hoa kinh điển
PHẠM DƯƠNG CHÂU - tiengtrung.vn trung tâm học tiếng trung chất lượng tại hà nội
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595