HOTLINE 09.4400.4400

Học tiếng Trung văn phòng: Sắp xếp lịch làm việc

Ngày đăng: 21/05/2020 - Lượt xem: 12172

 

Trong công việc văn phòng, hàng ngày có rất nhiều công việc phải xử lý, sắp xếp lịch làm việc hàng ngày vì thế mà trở lên vô cùng quan trọng. Trong bài viết này, tiengtrung.vn gửi đến các bạn các từ vựng, mẫu câu và hội thoại giả định về chủ đề này.
 

Bài học là một trong chủ đề trong cuốn sách "Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng công xưởng"



I - TỪ VỰNG CHUNG



Giản thể Phồn thể Phiên âm - Cách đọc Nghĩa
拜访
拜訪
bàifǎng - bai phảng
Thăm hỏi
出席
出席
chūxí - chu xí
Tham dự cuộc họp
行程
行程
xíngchéng - xính chấng
Tiến trình / Hành trình / Lịch trình
空闲
空閒
kòngxián - khung xén
Rảnh
展览会
展覽會
zhǎnlǎn huì - trán lản huây
Buổi triển lãm
月底
月底
yuèdǐ - duê tỉ
Cuối tháng
日程
日程
rìchéng - rư chấng 
Lịch trình trong ngày
先进
先進
xiānjìn - xen chin
Tiên tiến


II - MẪU CÂU

1. 我整个早上要出去拜访客户。
    我整個早上要出去拜訪客戶。
    Wǒ zhěnggè zǎoshang yào chūqù bàifǎng kèhù.
    Gúa trẩng cưa chảo sang dao chu chuy bai phảng khưa hu.
    Cả buổi sáng nay tôi phải ra ngoài gặp gỡ khách hàng.

2. 找人替我出席。
    找人替我出席。
    Zhǎo rén tì wǒ chūxí.
    Trảo rấn thi gủa chu xí.
    Tìm người thay tôi tham dự cuộc họp.

3. 你下周的行程有哪些?
    你下週的行程有哪些?
    Nǐ xià zhōu de xíngchéng yǒu nǎxiē?
    Nỉ xa trâu tơ xính chấng giấu nả xia?
    Lịch trình tuần sau của ông có những gì?

4. 我下个月的行程比较紧。
    我下個月的行程比較緊。
    Wǒ xià gè yuè de xíngchéng bǐjiào jǐn.
    Gủa xa cư duê tơ xính chấng bỉ cheo chỉn.
    Lịch trình tháng sau của tôi khá kín.

5. 等到周末,我会空闲一点。
    等到週末,我會空閒一點。
    Děngdào zhōumò, wǒ huì kòngxián yìdiǎn.
    Tẩng tao trâu mua, gủa huây khung xién i tiẻn.
    Đợi đến cuối tuần, tôi sẽ rảnh hơn một chút.

6. 我的行程还没决定好。
    我的行程還沒決定好。
    Wǒ de xíngchéng hái méi juédìng hǎo.
    Gủa tơ xính chấng hái mấy chuế tinh hảo.
    Lịch trình của tôi còn chưa quyết định xong.

7. 我们还等着马先生的回复。
    我們還等著馬先生的回复。
    Wǒmen hái děngzhe mǎ xiānshēng de huífù.
    Gủa mân hái tẩng trưa mả xen sâng tơ huấy phu.
    Chúng ta còn đợi câu trả lời của ngài Mã.

8. 我想跟你商量一下关于举行产品展览会的地点和内容。

    我想跟你商量一下關於舉行產品展覽會的地點和內容。
    Wǒ xiǎng gēn nǐ shāngliang yíxià guānyú jǔxíng chǎnpǐn zhǎnlǎn huì de dìdiǎn hé nèiróng.
    Úa xẻng cân nỉ sang leng í xi-a quan úy chủy xính chán pỉn trán lản huây tơ ti tẻn hứa nây rúng.
    Tôi muốn thương lượng một chút với cô về địa điểm và nội dung của cuộc triển lãm sản phẩm.

9. 我打算下个月底,在公司的会议厅举行展览会,这个展览会是给客户介绍我们公司最先进产品的。
    我打算下個月底,在公司的會議廳舉行展覽會,這個展覽會是給客戶介紹我們公司最先進產品的。
    Wǒ dǎsuàn xià gè yuèdǐ, zài gōngsī de huìyì tīng jǔxíng zhǎnlǎn huì, zhège zhǎnlǎn huì shì gěi kèhù jièshào wǒmen gōngsī zuì xiānjìn chǎnpǐn de.
   Úa tả soan xi-a cưa duê tỉ, chai cung sư tơ huây i thinh chủy xính trán lản huây, trưa cưa trán lản huây sư cẩy khưa hu chia sao ủa mân cung sư chuây xen chin chán pỉn tơ.
   Tôi dự định cuối tháng sau, tại phòng hội nghị của công ty tổ chức cuộc triển lãm, cuộc triển lãm này là giới thiệu về các sản phẩm tiên tiến nhất của công ty chúng ta.

10. 下星期的工作表安排好了吗?
      下星期的工作表安排好了嗎?
       Xià xīngqī de gōngzuò biǎo ānpái hǎole ma?
       Xa xinh chi tơ cung chua pẻo an pái hảo lơ ma?
       Lịch làm việc tuần sau đã sắp xếp xong chưa?


III - HỘI THOẠI

A: 今天的日程怎么样?
    今天的日程怎麼樣?
    Jīntiān de rìchéng zěnme yàng?
    Chin then tơ rư chấng chẩn mơ dang?
    Lịch trình ngày hôm nay như thế nào?

B: 早上九点,有人来参加面试。
    早上九點,有人來參加面試。
    Zǎoshang jiǔ diǎn, yǒurén lái cānjiā miànshì.
    Chảo sang chiếu tẻn, giẩu rấn lái chan cha men sư.
    9 giờ sáng, có người đến tham gia phỏng vấn.

    她是来应聘我们公司行政管理的。
    她是來應聘我們公司行政管理的。
    Tā shì lái yìngpìn wǒmen gōngsī xíngzhèng guǎnlǐ de.
    Tha sư lái inh bin gủa mân cung sư xính trâng quán lỉ tơ.
    Cô ấy đến để ứng tuyển bộ phận quản lý hành chính công ty chúng ta.

    面试以后,你跟王先生约好中午吃饭。
    面試以後,你跟王先生約好中午吃飯。
    Miànshì yǐhòu, nǐ gēn wáng xiānshēng yuē hǎo zhōngwǔ chīfàn.
    Men sư ỉ hâu, nỉ cân goáng xen sâng duê hảo trung ủ trư phan.
    Sau khi phỏng vấn, ngài cùng ông Vương có cuộc hẹn ăn cơm trưa.
  
A: 然后呢?
     然後呢?
     Ránhòu ne?
     Rán hâu nơ?
     Sau đấy thì sao?

B: 下午两点您去拜访广东客户。
     下午兩點您去拜訪廣東客戶。
      Xiàwǔ liǎng diǎn nín qù bàifǎng guǎngdōng kèhù.
      Xi-a ủ léng tẻn nín chuy bai phảng quảng tung khưa hu.
      Hai giờ chiều ngài đi gặp mặt khách hàng người Quảng Đông.

A: 在哪儿见面?
     在哪兒見面?
     Zài nǎr jiànmiàn?
     Chai nả chen men?
     Ở đâu gặp mặt?

B: 我已經定好一個有名的中餐飯館了。
     我已经定好一个有名的中餐饭馆了。
     Wǒ yǐjīng dìnghǎo yígè yǒumíng de zhōngcān fànguǎnle.
     Úa ỷ chinh tinh hảo ý cưa giẩu mính tơ trung chan phan quản lơ.
     Tôi đã đặt bàn trước ở một nhà hàng Trung rất nổi tiếng.

A: 九点了,你看看面试的人来了吗?如果到了叫她进来吧。
    九點了,你看看面試的人來了嗎?如果到了叫她進來吧。
   Jiǔ diǎnle, nǐ kàn kan miànshì de rén láile ma? Rúguǒ dàole jiào tā jìnlái ba.
   Chiếu tẻn lơ, nỉ khan khan men sư tơ rấn lái lơ ma? Rú của tao lơ cheo tha chin lái ba.
   9h rồi, cậu xem người tới phỏng vấn đến chưa? Nếu đến rồi thì gọi cô ấy vào đây.

B: 好。
    好。
    Hǎo.
    Hảo.
    Vâng.

Vậy là chúng ta đã kết thúc chủ đề "Sắp xếp lịch làm việc" tại đây rồi, mong là những kiến thức trên sẽ giúp ích nhiều cho bạn trong học tập hay trong quá trình công việc sau này!

Tham khảo cuốn sách
"Tiếng Trung cho người đi làm văn phòng công xưởng
" để bổ sung thêm từ vựng về các chuyên ngành làm việc


-----------------------------------------------------------------------------------------------


ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

Đặt sách ngay trong hôm nay để nhận 5 ưu đãi siêu to khổng lồ

1. Giảm 50% giá sách từ 500k -> 250k

2. Tặng file nghe đọc hiểu kèm sách

3. Tặng khóa online văn phòng kèm sách do giáo viên trực tiếp giảng dạy hướng dẫn phát âm

4. Tặng khóa online 301 câu đàm thoại tiếng Hoa ( bổ trợ giao tiếp cho khóa văn phòng )

5. Freeship toàn quốc khi đặt qua TIKI -> 
https://tiki.vn/cua-hang/nha-sach-tieng-trung-tiengtrungvn
 


----------------------------------------

 CAM KẾT

📖 Sản phẩm đã đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả của thầy Phạm Dương Châu và cấp phép xuất bản bởi NHÀ XUẤT BẢN MỸ THUẬT tại Việt Nam 
📖 Sách dày hơn 300 trang, in đẹp, chất lượng tốt: Khổ giấy A4 - bìa cứng - giấy bóng - in màu 100%

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175444 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5034 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5045 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400