Tên các con vật đơn giản bằng tiếng Trung
Ngày đăng: 27/12/2013 - Lượt xem: 15514
Đây chỉ là danh sách tên một số con vật cơ bản bằng tiếng Trung thôi
Để được đầy đủ bạn nên mua quyển từ điển Việt Hán của bác Trương Văn Giới là êm
1.鸡 jī - Gà
2. 鸭 yā - vịt
3. 猫 māo - mèo
4. 狗 gǒu - chó
5. 兔 tù - thỏ
6. 母牛 mǔ niú - bò mẹ
7. 羊 yáng - dê, cừu
8. 狐狸húlí - con cáo, chồn
9. 狼 láng - sói
10.乌鸦 wū yā - con quạ
11.豹bào - con beo
12.大象dà xiàng - voi
13.袋鼠 dài shǔ - chuột túi
14.海龟 hǎi guī - rùa
15. 鳄鱼 è yú - cá sấu
16.麻雀 má què - chim sẻ
17.猫头鹰 māo tóu yīng - cú mèo
18.啄木鸟 zhuó mù niǎo - chim gõ kiến
19. 鸵鸟 tuó niǎo - đà điểu
20.长卷毛狗 zhǎng juàn máo gǒu - chó xù
21.蝴蝶 hú dié - bướm
22.蜻蜓 qīng tíng - chuồn chuồn
23.蚊子wén zǐ - muỗi
24.蚂蚁 mǎ yǐ - con kiến
25.蜘蛛 zhī zhū - con nhện
26.蜜蜂 mì fēng - ong
27. 鹦鹉 yīng wǔ - con vẹt
28.猎鹰 liè yīng - chim ưng
29.水蛭 shuǐ zhì - con đỉa
30.龙虾 lóng xiā - con tôm hùm
31. 孔雀 kǒng què - con công
32. 鹦鹉 yīng wǔ - con vẹt
33. 貂子Diāo zi - con chồn