HOTLINE 09.4400.4400

THANH: Họ, đệm, tên tiếng Việt là Thanh dịch sang tiếng Trung là gì?

Ngày đăng: 21/08/2013 - Lượt xem: 28369

Thanh dịch sang tiếng Trung là gì?


Người có họ, đệm, tên là THANH trong tiếng Việt sang tiếng Trung thường lấy chữ  (Qīng) với nghĩa là: Xanh: Thanh khâm (học trò); Thanh y (đứa ở gái); Thanh tiêu (hạt tiêu); Thanh vân (ra làm quan); Thanh xuất vu lam (màu lấy từ cây chàm lại xanh hơn chàm: trò hơn thầy); Đen: Thanh bố (vải thâm; Thanh ti (tóc đen – cổ văn); – Con mắt (cổ văn): Thanh lai (nhìn chếch – lối xưa tỏ ý kính nể); Cỏ lúa còn non: Đạp thanh; Khán thanh (xem lúa sắp chín); Còn trẻ: Thanh niên; Triều TH (1644 – 1911) phát tích từ Mãn châu; Địa danh: Thanh hải (hồ mặn Ko-ko Nor: ở tỉnh Thanh hải TH; nơi hài cốt tử sĩ nằm phơi không ai lượm); Thanh hoá (hoa) (ở VN); Tên họ. Ngoài ra còn có các chữ THANH khác như sau:

Thanh Qīng Trong: Thanh tất (sơn bóng); Thanh thang (canh trong)
Giải thích rõ: Thuyết bất thanh (khó cắt nghĩa); Số bất thanh (không rõ số)
Yên tĩnh: Thanh quy (nhà chùa dạy ở lặng)
Đầu xuân: Thanh minh
Tới hết: Thanh toán
Kiểm: Thanh tra
Đạo Hồi: Thanh chân giáo
Thanh * Qīng Xanh: Thanh khâm (học trò); Thanh y (đứa ở gái); Thanh tiêu (hạt tiêu); Thanh vân (ra làm quan); Thanh xuất vu lam (màu lấy từ cây chàm lại xanh hơn chàm: trò hơn thầy)
Đen: Thanh bố (vải thâm; Thanh ti (tóc đen – cổ văn); – Con mắt (cổ văn): Thanh lai (nhìn chếch – lối xưa tỏ ý kính nể)
Cỏ lúa còn non: Đạp thanh; Khán thanh (xem lúa sắp chín)
Còn trẻ: Thanh niên
Triều TH (1644 – 1911) phát tích từ Mãn châu
Địa danh: Thanh hải (hồ mặn Ko-ko Nor: ở tỉnh Thanh hải TH; nơi hài cốt tử sĩ nằm phơi không ai lượm); Thanh hoá (hoa) (ở VN)
Tên họ
Thanh Jīng Hoá chất nitrile: Thanh luân (sợi nhân tạo loại acrylic)
Thanh Jing Trời không có mây: Thanh thiên
Thanh Qīng Con chuồn chuồn: Thanh đình
Thanh Shēng Tiếng nói; tiếng động: Cước bộ thanh; Tiểu thanh thoại thuyết (tiếng nói sẽ)
Làm động: Bất thanh bất hưởng (không nói năng gì hết)
Mấy dấu lên xuống trong tiếng TH
Tiếng tốt tiếng xấu: Thanh danh; Thanh uy
Giải thích: Thanh biện; Thanh xưng (nói công khai)
Thanh Jīng Xum xê (cổ văn): Thanh thanh
Củ cải trắng (turnip): Man thanh; Vô thanh
Xem Tinh (jing)
Thanh Qīng Cầu tiêu: Thanh phì (phân)
Xem thêm : Bộ tài liệu học từ vựng tiếng trung theo chủ đề dành cho dân dịch thuật

PHẠM DƯƠNG CHÂU - Việt Trung địa chỉ học tiếng trung uy tín tại hà nội
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 SÁCH LUYỆN THI HSK  ( 17181 lượt xem ) Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 389537 lượt xem ) 214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ  ( 583850 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400