HOTLINE 09.4400.4400

TÍNH TỪ HSK 4 - PHẦN 1 ( Học tiếng trung qua ảnh )

Ngày đăng: 11/03/2018 - Lượt xem: 14315
HSK4 là chứng chỉ Hán ngữ sơ cấp trung theo hệ thống HSK mới, dành cho các bạn có vốn từ vựng chuẩn yêu cầu ở mức khá (khoảng 1200 từ trở lên), tương đương cấp B2 theo khung tham chiếu châu Âu (CEF). Thí sinh đạt HSK 4 có thể dùng tiếng Hán để nói về các chủ đề ở những lĩnh vực khá rộng, giao tiếp khá lưu loát với người bản địa.

Nhằm giúp các bạn trong thời gian ngắn nhất có thể tự tin vượt qua kỳ thi HSK4 này, TIENGTRUNG.VN xin cung cấp các từ vựng HSK 4  kèm theo ví dụ để các bạn nắm được từ vựng cũng như cách dùng. Với mục đích giúp các bạn có một lộ trình học chuẩn xác nhất, từ củng cố hệ thống ngữ pháp tiếng trung và từ vựng thi HSK đến ôn luyện chuyên sâu các kỹ năng Nghe, Đọc, Viết giúp học viên có nền tảng và kỹ năng vững chắc nhất cho kỳ thi quan trọng này.
 
HSK 4 - Tính từ 1 đến 30 ( PHẦN 1 )
1 暗 / àn/ Tối
Tiān biàn de yuè lái yuè àn le.
天 变得 越来越 暗 了.
Trời càng ngày càng tối.
 
2 笨 / bèn/ Ngốc nghếch
Yǒu de rén bùshì bèn, ér shì lǎn.
有的 人 不是 笨, 而是 懒.
Một số người không phải ngốc, mà họ chỉ  lười biếng.
 
3 诚实 / chéngshí/ Thật thà, trung thực
Wǒ xiāngxìn nǐ shì gè chéngshí de rén.
我 相信 你 是 个 诚实 的 人.
Tôi tin rằng bạn là một người trung thực.
 
4 成熟 / chéngshú/  Chín chắn  / trưởng thành.
Jīngguò jǐ nián de lìliàn, tā kàn qǐlái gèngjiā chéngshú le.
经过 几年 的 历练, 他 看起来 更加 成熟 了.
Sau nhiều năm kinh nghiệm, anh ấy trông trưởng thành hơn.
 
5 粗心 / cūxīn/ Bất cẩn / Không nghĩ đến
Nǐ tài cūxīn le, jūrán lián nǐ māma  shēngrì yě wàngle.
你 太粗心 了, 居然 连 你 妈妈 的 生日 也 忘 了.
Bạn bất cẩn quá, ngay cả ngày sinh nhật của mẹ cũng quên rồi.
 
6 得意 / déyì/ Tự hào
Tì duì zìjǐ qǔdé de chénggōng gǎndào hěn déyì.
他 对 自己 取得 的 成功 感到 很 得意.
Anh ấy rất tự hào về thành công của mình.
 
7 对面 / duìmiàn/ Đối diện, đối mặt
Zuò zài tā duìmiàn de shì wǒ de lǎoshī.
坐在 他 对面 的 是 我 的 老师.
Người ngồi đối diện anh ta là thầy tôi.
 
8 丰富 / fēngfù/ Dồi dào
Tā jīngyàn fēngfù, yǒu nénglì dāndāng zhè xiāng gōngzuō.
他 经验 丰富, 有 能力 担当 这项 工作.
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm và khả năng chịu trách nhiệm công việc này.
 
9 富 / fù/ Giàu có
Tā bùshì hěn fù.
他 不是 很 富.
Anh ấy không phải là người giàu có.
 
10 复杂 / fùzá/ Phức tạp / phức tạp
Qíshí wèntí méiyǒu nǐ xiǎng de nàme fùzá.
其实 问题 没有 你 想 得 那么 复杂.
Trên thực tế, vấn đề không phức tạp như bạn nghĩ.
 
11 负责 / fùzé/ Có trách nhiệm
Tā shì wèi hěn fūzé de lǎoshī.
她 是 位 很 负责 的 老师.
Cô ấy là một giáo viên có trách nhiệm.
 
12 干燥 / gānzào/ Khô
Dōngtiān wǒ de pífū hěn gānzào.
冬天 我 的 皮肤 很 干燥.
Vào mùa đông da của tôi rất khô.
 
13 高级 / gāojí/ Nâng cao
Tā zài qíngrénjié shí long tā de nǚpéngyou qù le yí jiā gāojí cāntīng.
他 在 情人节 的带她的女朋友 高级餐厅.
Anh ấy đã đưa bạn gái của mình đến một nhà hàng sang trọng vào ngày Valentine.
 
14 各 / gè/ Mỗi, các
Tà zài zhè liǎng gè bēizi lǐ gè dào le yī xiē niúnǎi.
她 在 这 两个 杯子 里 各 倒 了 一些 牛奶.
Cô ấy đổ một ít sữa vào mỗi hai ly.
 
15 共同 / gòngtóng/ Chung
Wǒ gēn tā méiyǒu gòngtóng xìngqù.
我 跟 他 没有 共同 兴趣.
Anh ấy và tôi không có bất kỳ mối quan tâm chung nào.
 
16 孤单 / gūdān/ Một mình cô đơn
Tā de péngyou hěn shǎo, yīncǐ tā shícháng gǎndao gūdān.
他 的 朋友 很少, 因此 他 时常 感到 孤单.
Anh ấy có rất ít bạn bè vì vậy anh ấy thường cảm thấy cô đơn.
 
17 关键 / guānjiàn/ Chìa khóa
Yuèdú shì tígāo xiězuò nénglì de guānjiàn.
阅读 是 提高 写作 能力 的 关键.
Đọc là chìa khóa để nâng cao khả năng viết của bạn.
 
18 国际 / guàiì/ Quốc tế
Zhè shì yī jīā guójì màoyì gōngsī.
这 是 一家 国际 贸易 公司.
Đây là một công ty kinh doanh quốc tế.
 
19 害羞 / hàixiū / Nhát, xấu hổ .
Tā hěn hàixiū, dōu bù gǎn hé nǚ háizi shuōhuà.
他 很 害羞, 都 不敢 和 女孩子 说话.
Anh ấy nhút nhát đến nỗi thậm chí còn không dám nói chuyện với các cô gái.

20 合格 / hégé/ Đủ điều kiện
Nǐ bùshì yī wèi hégé de lǎoshī.
你 不是 一位 合格 的 老师.
Bạn không phải là một giáo viên có trình độ.

Xem thêm : 
MỤC LỤC TỔNG HỢP TỪ VỰNG HSK
 



Xem thêm : NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG
 
                   1000 CHỦ ĐỀ GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175468 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5038 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400