HOTLINE 09.4400.4400

Từ ngoại lai trong tiếng trung- Phần I

Ngày đăng: 22/10/2013 - Lượt xem: 3704

Từ ngoại lai trong tiếng Trung phần I



在饮食方面: 绿色食品 (green food)、肯德基 (Kentucky)、麦当劳 (McDonald’s)、自助餐 (buffet)、奶昔 (milkshake)、
 

热狗 (hot dog)、奶酪 (cheese)、土司 (toast)、三文鱼 (salmon)、沙丁鱼 (sardine)、配司 (paste)、西冷牛排(sirloin steak)、培根 (bacon)、速溶咖啡 (instant coffee)、扎啤 (a jar of beer)、雪碧 (Sprite)、可口可乐 (Coca-Cola)、百事可乐 (Pepsi-cola)、软饮料 (soft drink)。

穿着方面有:

牛仔裤 (jeans)、迷你裙 (miniskirt)、比基尼 (bikini)、运动夹克衫 (bi-swing)。

日常用品方面:

隐形眼镜 (contact lenses)、香波 (shampoo)、席梦思 (shermons)、腊克 (locquer)、马赛克 (mosaic)、特氟隆 (teflon)。

交通工具方面:

汽轮机列车 (turbotrain)、空中客车 (airbus)、ATV (air-terrain vehicle能行驶于各种地形的全地形汽车)等。此外还有桑拿浴 (sauna)、太阳浴 (suntan)、士多店 (store)、超市 (supermarket)、SOS儿童村、伟哥 (Viagra)、爱滋病 (AIDS)等等
在艺术、娱乐、体育方面:

Vừa học vừa chơi 
học tiếng trung qua bài hát

爵士乐 (jazz music)、肥皂剧 (soap opera)、迷幻摇滚乐 (acid rock)、摇滚舞音乐 (big beat)、爵士摇滚(jazz rock)、乡村摇滚 (rockability)、迪斯科 (disco)、霹雳舞 (break dance)、甲壳虫乐队 (the Beetles)、辣妹合唱组 (the Spice Girls)、派对 (party)、MTV (music television)、背景音乐 (background music)、迪斯尼乐园 (Disney land)、溜溜球 (yo-yo)、NBA (美国职业蓝球联赛)、呼啦圈(hula-hoop)、保龄球 (bowling)、高尔夫球 (golf)、拉力赛 (rally)、卡丁车 (karting)、蹦极跳 (bunge jumping)、飞镖 (boomerang)、水上芭蕾 (water ballet)、局点 (game point)、赛末点 (match point)、冠军点 (championship point)等。

大众传媒迅速发展使不同文化相互融合,有关西方道德文化价值观念的词也不断涌现:

代沟 (generation gap)、文化差距 (culture gap)、单身母亲 (bachelor mother)、应召女郎 (call girl)、嬉皮士 (Hippies)、雅皮士 (Yuppies)、荫皮士 (Yumpies)、朋克 (punk)、裸体飞跑 (streaking)等等。随着社会分工日益明确,除了传统上的“白领阶层”(white collar)、“蓝领阶层”(blue collar)外,又出现了“灰领阶层”(gray collar,从事维修保养技术工作的人)、“粉领阶层”(pink collar,指从业人员多半为妇女的职业)和“铁领阶层”(iron collar,指机器人)。新的科学理论的创立和新技术的出现产生一批新词:高科技园 (hi-tech park)、硅谷 (silicon valley)、传真 (fax)、激光打印机 (laser printer)、电视电话 (videophone)、IC (集成电路)、DNA (脱氧核糖核酸)、试管婴儿 (test-tube baby)、克隆羊 (clone sheep)等都是近年才出现的新词。因此可以说语言所反映的就是科学理论的惊人进展及工艺技术的花样翻新。

大量的计算机词汇已经融入我们的日常用语:

硬件 (hardware)、软件 (soft ware)、数据库 (data bank)、电子邮件 (E-mail)、因特网 (internet)、Windows98、鼠标 (mouse)、对话框 (dialog box)、超文本 (hypertext)和CAI (computer-assisted instruction,计算机辅助教学)。伴随互联网络的兴起,又出现了:网络人 (cybernaut)、网络冲浪者 (cybersurfer)、网迷 (cyber mania)、网络资源 (cyber source)、网吧 (cyber bar)、网络文化 (cyber culture)、环球网 (worldwide web)、远程网 (remote computer network)等。

当今电讯技术得到长足发展,电子产品日新月异,这方面的借词已经进入我们的生活:

拷机 (call)、PPS电话机 (pocket phone service)、移动电话 (cellular phone)、CD (compact disc碟片)、VCD (video-compact disc,小影碟)、DVD (digital video disc,数码影音光碟;digital versatile disc,数码多功能光碟)、VTR (video tape recorder,磁带录像机)、VCR (video cassette recorder,盒式磁带录像机)、家庭录像 (family video)、毫微技术 (trinitron)。

Xem ngay bộ tài liệu tự học tieng trung giao tiep dành cho người mới bắt đầu học

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 38356 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8670 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2509 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400