HOTLINE 09.4400.4400

TỪ NGỮ THƯỜNG DÙNG TRONG TIẾNG TRUNG 2

Ngày đăng: 07/11/2013 - Lượt xem: 6907

汉语常用口语

Hànyǔ chángyòng kǒuyǔ





看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng. Kànbùqǐ/kàndeqǐ

来不及/来的及: Không kịp / kịp.  Láibují/lái de jí

用不着/用得着: Không cần / Cần phải. Yòng bùzháo/yòng dezháo

不要紧: Không hề gì, không sao. 

说不定: Không chừng là, có thể là. 
 Shuō bu dìng

不敢当: Không dám.  Bù gǎndāng

不用说: Không cần nói. 

不一定: Chưa hẳn. 

不得不: Đành phải. 

不一会儿: Chẳng mấy chốc. 

不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá. 

不是吗: Không phải sao. 

算了: Xong rồi, thôi. 

得了: Thôi / Đủ rồi. 

没事儿: Không sao, không việc gì. 

看样子: Xem ra, xem chừng. 

有的是: Có vô khối. 

了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm, kinh lắm. 

没什么: Không sao, không có gì.

越来越: Càng ngày càng.

好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì.

哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 

闹着玩儿: Đùa vui, true chọc / Đùa chơi. 

闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mất mặt. 

开夜车: Làm việc đêm. 

打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao. 

出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại. 

打招呼: Hỏi thăm / Thông báo. 

碰钉子: Vấp phải đinh. 

伤脑筋: Hao tổn tâm tri. 

走后门: Đi cửa sau. 

走弯路: Đi đường vòng. 

有两下子: Có bản lĩnh. 

不象话: Không ra gì. 

不在乎: Không để tâm, không để ý.
 
无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả. 

不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi. 

别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa. 

没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói / 

可不/可不是: Đúng vậy. 

可也是: Có lẽ thế. 

吹了: Hỏng rồi, thôi rồi. 

不见得: Không chắc, chưa hẳn. 

对得起: Xứng đáng. 

忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được. 

不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả. 

跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở. 

左说右说: Nói đi nói lại. 

时好时坏: Lúc tốt lúc xấu. 

不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn

忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống. 

老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 

东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 

说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 

合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 

划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住:

Đáng tin / Không đáng tin. 

对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 

犯得着/犯不着: Đáng / không đáng. 

怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 

数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 

遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 

看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ). 

吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ. 

气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người. 

困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt. 

算不得什么: Không đáng gì. 

恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong. 

怪不得: Thảo nào, chả trách. 

不得了: Nguy rồi, gay go rồi. 

谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói. 

一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 

说风凉话: Nói mát, nói kháy. 

说梦话: Nói mê, nói viển vông. 

说不上: Không nói ra được, nói không xong. 

好得不能再好/再好也没有了:(Tốt đến nỗi) không thể tốt hơn được nữa. 

是我自己的不是: Là tôi sai, là tôi không phải, là tôi không đúng. 

来劲儿: Có sức mạnh, tich cực 

开快车: Tốc hành / Cấp tốc. 

吃后悔药: Ray rứt hối hận. 

吹牛: Thổi phồng, nói khoác, khoác lác. 

看中/看上: Vừa mắt, ưng ý.

说的比唱的还好听: Nói còn hay hơn hát, nói như rót vào tai (có ý châm biếm).

太阳从西边出来了: Mặt trời mọc đằng Tây. 

戴高帽(子): Nịnh bợ, phỉnh nịnh. 

倒胃口: Ngán tận cổ.
 
赶时髦: Chạy teo mốt. 

赶得上: Đuổi kịp, theo kịp, kịp. 

家常便饭: Chuyện thường ngày, chuyện cơm bữa. 

喝西北风: Ăn không khí. 

开绿灯: Bật đèn xanh. 

拿手戏: Trò tủ, ngón ruột. 

露一手/露两手: Lộ ngón nghề. 

留后手/留后路: Có biện pháp dự phòng / Để lối thoát, để lối rút lui. 

热门(儿): (Sự vật…) hấp dẫn, ăn khách, được ưa chuộng. 冷门(儿): (Công việc, sự

nghệp…) it được để ý, ít được ưa chuộng, ít hấp dẫn. 

马大哈: Đểnh đoảng, sơ ý / Người đẻnh đoảng, sơ ý. 

拍马屁: Tâng bốc,nịnh bợ. 

交白卷: Nộp giấy trắng. 

泼冷水: Xối nước lạnh, tat nước lạnh. 

妻管严: Vợ quản chặt. 

走老路: Đi đường mòn. 

走下坡路: Đi xuống dốc, tuột dốc. 

走着瞧: Để rồi xem. 

纸老虎: Con cọp giấy. 

竹篮打水一场空/泡汤 Rổ tre đựng nước cũng bằng không, bong bóng nước, 

Xôi hỏng bỏng không. 

便宜无好货,好货不便宜:Đồ rẻ thì không tốt, đồ tốt thì không rẻ; Của rẻ của ôi,

tiền nào của đó. 

我让他往东走,他偏要往西行:不听话 Chỉ một đằng, làm một nẻo (Để ngoài tai). 

从一个耳朵进去,从另一个耳朵出来: Từ tai này ra tai kia. 

扔在脑后/扔在脖子后: Bỏ ngoài

Bài viết liên quan:
Học tiếng trung online
 
 
Trung tâm tiếng trung tốt nhất Hà Nội

 
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Cách Học Từ Vựng Tiếng Trung Dành Cho Người Mới Hiệu Quả Nhất  ( 297 lượt xem ) Cách Phát Âm Chuẩn Tiếng Trung Dành Cho Người Mới Học  ( 620 lượt xem ) Học Tiếng Trung Đơn Giản Hơn Nhờ Xem Phim và Nghe Nhạc  ( 338 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400