HOTLINE 09.4400.4400

HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THÔNG QUA CHỦ ĐỀ: CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG

Ngày đăng: 17/07/2018 - Lượt xem: 11814
1. 长期合同(chángqīhétong) Hợp đồng dài hạn
签了一份长期合同以后,是不是感觉轻松了很多?
签了一份长期合同以后,是不是感觉轻松了很多?
Qiānle yī fèn chángqí hétóng yǐhòu, shì bùshì gǎnjué qīngsōngle hěnduō?
Kí được bản hợp đồng dài hạn, có phải cảm thấy rất thoải mái hơn rất nhiều không?
 
2. 本合同 (běnhétong) Hợp đồng này
本合同是由合作双方鉴订的
本合同是由合作雙方鑑訂的
Běn hétóng shì yóu hézuò shuāngfāng jiàndìng de.
Hợp đồng này do hai bên  hợp tác kí kết.
 
3. 根据本合同(gēnjùběnhétong) Căn cứ hợp đồng này
 
根据本合同我们公司进行投资
根據本合同我們公司進行投資
Gēnjù běn hétóng wǒmen gōngsī jìnxíng tóuzī.
Căn cứ hợp đồng này, công ty chúng tôi tiến hành đầu tư.
 
4.无效合同(wúxiàohétong) Hợp đồng vô hiệu
 
如果一个合同成为无效合同, 我们会受很多不良影响
如果一個合同成為無效合同, 我們會受很多不良影響
Rúguǒ yīgè hétóng chéngwéi wúxiào hétóng, wǒmen huì shòu hěnduō bùliáng yǐngxiǎng
Nếu một bản hợp đồng trở thành hợp đồng vô hiệu, chúng ta sẽ chịu rất nhiều ảnh hưởng xấu.
 
 
5.补偿合同(bǔchánghétong) Hợp đồng bồi thường
补偿合同由 张经理负责任
補償合同由 張經理負責任
Bǔcháng hétóng yóu zhāng jīnglǐ fù zérèn
Hợp đồng bồi thường do giám đốc Trương chịu trách nhiệm.
 
6. 定期合同(dìngqīhétong) Hợp đồng định kỳ
我是根据定期合同在此工作的
我是根據定期合同在此工作的
Wǒ shì gēnjù dìngqí hétóng zài cǐ gōngzuò de
Tôi làm việc ở đây theo hợp đồng định kì.
 
7.合同说明(hétongshuōmíng) Thuyết minh hợp đồng
你要不要合同说明模式?
你要不要合同說明模式?
Nǐ yào bùyào hétóng shuōmíng móshì?
Bạn có cần mẫu thuyết minh hợp đồng không?
 
8.开发合同(kāifāhétong) Hợp đồng khai thác
我对这种开发合同有很大的期望
我對這種開發合同有很大的期望
Wǒ duì zhè zhǒng kāifā hétóng yǒu hěn dà de qīwàng
Tôi rất kỳ vọng vào loại hợp đồng khai thác này.
 
9.取消合同(qǔxiāohétong) Hủy hợp đồng
如果我们没有同意,你们不能取消合同
如果我們沒有同意,你們不能取消合同
Rúguǒ wǒmen méiyǒu tóngyì, nǐmen bùnéng qǔxiāo hétóng
Nếu chúng tôi không đồng ý, các anh không thể hủy hợp đồng
10.履行合同(lǚxínghétong) Chấp hành hợp đồng
如果一方不履行合同,另一方有权取消合同
如果一方不履行合同,另一方有權取消合同
Rúguǒ yīfāng bùlǚxíng hétóng, lìng yīfāng yǒu quán qǔxiāo hétóng
Nếu một bên không chấp hành hợp đồng, bên kia sẽ có quyền hủy hợp đồng
  

11.签有合同(qiānyǒuhétong),按合同行事 Làm theo hợp đồng
经理让我按合同行事
經理讓我按合同行事
Jīnglǐ ràng wǒ àn hétóng xíngshì
Giám đốc bảo tôi làm theo hợp đồng
 
12.订立合同(Dìnglì hétóng) Lập hợp đồng
订立合同的过程要遵守一定的规律
訂立合同的過程要遵守一定的規律
Dìnglì hétóng de guòchéng yào zūnshǒu yīdìng de guīlǜ
Qúa trình lập hợp đồng phải tuân thủ theo một số quy luật nhất định.
 
13.违反合同(wéifǎnhétong) Vi phạm hợp đồng
 
任何违反合同之事都是不利的
任何違反合同之事都是不利的
Rènhé wéifǎn hétóng zhī shì dōu shì bùlì de
Mọi sự việc vi phạm hợp đồng đều bất lợi.
 
14.讨论合同(tǎolùnhétong) Thảo luận hợp đồng
我想我们双方要认真讨论合同
我想我們雙方要認真討論合同
 
Wǒ xiǎng wǒmen shuāngfāng yào rènzhēn tǎolùn hétóng
Tôi nghĩ hai bên chúng ta cần nghiêm túc thảo luận hợp đồng.
 
15.草签合同(cǎoqiānhétong) Ký tắt hợp đồng
三方草签合同,成立了海蓝汽车有限公司
三方草簽合同,成立了海藍汽車有限公司
Sānfāng cǎoqiān hétóng, chénglìle hǎilán qìchē yǒuxiàn gōngsī
Ba bên ký tắt hợp đồng, thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn xe hơi Hải Lam.
 
16.转交合同(zhuǎnjiāohétong) Chuyển giao hợp đồng
 
你打算向谁转交合同?
你打算向誰轉交合同?
Nǐ dǎsuàn xiàng shuí zhuǎnjiāo hétóng?
Bạn định chuyển giao hợp đồng cho ai?
 
17.修改合同(xiūgǎihétong) Sửa chữa hợp đồng
我没有修改合同的权力.
我沒有修改合同的權力.
Wǒ méiyǒu xiūgǎi hétóng de quánlì.
Tôi không có quyền sửa chữa hợp đồng.
 
18.签订合同(qiāndìnghétong) Ký kết hợp đồng
每年这公司 签订成千上万的合同
每年這公司 簽訂成千上萬的合同
Měinián zhè gōngsī qiāndìng chéng qiān shàng wàn de hétóng
Mỗi năm công ty này đều ký kết hàng nghìn hợp đồng.
 
 
19.审查合同(shěncháhétong) Thẩm tra hợp đồng
你一定通过审查合同
你一定通過審查合同
Nǐ yīdìng tōngguò shěnchá hétóng
Anh nhất định sẽ thông qua thẩm tra hợp đồng.
 
20.解除合同(jiěchúhétong) Xóa bỏ hợp đồng
 
我应该怎么才能解除合同?
我應該怎麼才能解除合同?
 
Wǒ yīnggāi zěnme cáinéng jiěchú hétóng?
Tôi nên làm thế nào mới có thể xóa bỏ hợp đồng?
 
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 14 - CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC, QUY ĐỊNH TRONG NHÀ MÁY ( 7296 lượt xem ) Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 12 - Các mẫu soạn thảo hợp đồng ( 6702 lượt xem ) Học tiếng Trung văn phòng: Sắp xếp lịch làm việc  ( 10724 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400