1. Trường mầm non (nhà trẻ) 托儿所: Tuō'érsuǒ
孩子们在托儿所受到很好的照顾
孩子們在托兒所受到很好的照顧
Háizimen zài tuō'ersuǒ shòudào hěn hǎo de zhàogù
hái chư mân chai thua sủa sâu tao hấn hảo tơ trao cu
Trẻ con tại trường mầm non nhận được sự chăm sóc rất tốt
2. Vườn trẻ (mẫu giáo) 幼儿园: yòu'éryuán
孩子们在幼儿园里学习唱歌、跳舞、画图画等。
孩子們在幼兒園裡學習唱歌、跳舞、畫圖畫等。
Háizimen zài yòu'éryuán lǐ xuéxí chànggē, tiàowǔ, huà túhuà děng.
hai chư mân chai giâu gioén lỉ xuế xí chang cưa, thieo ủ, hoa thú hoa tẩng
Trẻ con ở vườn trẻ được học tập ca hát, nhảy múa, vẽ tranh,...
4. Tiểu học 小学: xiǎoxué
我们在小学是同班同学
我們在小學是同班同學
Wǒmen zài xiǎoxué shì tóngbān tóngxué
ủa mân chai xiẻo xuế sư thúng pan thúng xuế
Chúng tôi là bạn cùng lớp hồi tiều học
5. Trung học 中学: zhōngxué
我中学毕业前就会开车了。
我中學畢業前就會開車了。
Wǒ zhōngxué bìyè qián jiù huì kāichēle.
ủa trung xuế pi giê chién chiêu huây khai chưa lơ
Trước khi tốt nghiệp trung học tôi đã biết lái xe rồi
6. Cấp ba, trung học phổ thông 高中: gāozhōng
在高中的时光,我和我朋友有很多纪念
在高中的時光,我和我朋友有很多紀念
Zài gāozhōng de shíguāng, wǒ hé wǒ péngyǒu yǒu hěnduō jìniàn
chai cao trung tơ sứ quang, ủa hứa ủa
Thời cấp ba, tôi và bạn bè có rất nhiều kỉ niệm
8. Cao đẳng 大专: dàzhuān
我今年22岁,拥有大专学历。
我今年22歲,擁有大專學歷。
Wǒ jīnnián 22 suì, yǒngyǒu dàzhuān xuélì.
ủa chin nién 22 xuây, giúng giẩu ta troan xuế li
Năm nay tôi 22 tuổi, có học lực cao đẳng
9. Học viện 学院: xuéyuàn
这所学校附属于师范学院。
這所學校附屬於師範學院。
Zhè suǒ xuéxiào fù shǔyú shīfàn xuéyuàn.
trưa xủa xuế xieo phu shur giúy sư phan xuế gioen
Trường học này thuộc học viện sư phạm
10. Viện nghiên cứu 研究院: yán jiù yuàn
王教授在北京研究院研究科学项目
王教授在北京研究院研究科學項目
Wáng jiàoshòu zài běijīng yán jiù yuàn yánjiū kēxué xiàngmù
oáng chieo sâu chai pẩy chinh gién chiêu gioen gién chiêu khưa xuế xieng mu.
Giáo sư Vương đang nghiên cứu một dự án khoa học mới tại viện nghiên cứu
11. Trường trọng điểm 重点学校: zhòngdiǎn xuéxiào
很多父母要求孩子要考上重点学校
很多父母要求孩子要考上重點學校
Hěnduō fùmǔ yāoqiú háizi yào kǎo shàng zhòngdiǎn xuéxiào
hẩn tua phu mủ giao chiếu hái chư giao khảo sang trung tienr xuế xieo
Rất nhiều bậc phụ huynh yêu cầu con mình cần phải đỗ trường trọng điểm
12. Trường thực nghiệm 实验学校: shíyàn xuéxiào
我在广州实验学校学习。
我在廣州實驗學校學習。
Wǒ zài guǎngzhōu shíyàn xuéxiào xuéxí.
ủa chai quảng châu sứ gien xuế xieo xuế xí.
Tôi học tại trường thực nghiệm Quảng Châu
15. 优秀生Yōuxiùshēng: sinh viên ưu tú
他是学校中的一名优秀生,每学期都得了奖学金
他是學校中的一名優秀生,每學期都得了獎學金
Tā shì xuéxiào zhōng de yī míng yōuxiù shēng, měi xuéqí dōu déliǎo jiǎngxuéjīn
tha sư xuế xieo trung tơ y mính giâu xiêu sâng, mẩy xuế chí tâu tứa liẻo chiẻng xuế chin.
Anh ấy là học sinh ưu tú của trường, mỗi học kì đều giành học bổng
16. 就学人数Jiùxuérénshù: số học sinh nhập học
每年这学校的就学人数很多
每年這學校的就學人數很多
Měinián zhè xuéxiào de jiùxué rénshù hěnduō
mẩy nién trưa xuế xieo tơ chiêu xuế rấn su hẩn tua
Mỗi năm số học sinh nhập học của trường này rất đông
17. 教材Jiàocái: tài liệu giảng dạy
现在老师的教材很丰富和现代
現在老師的教材很豐富和現代
Xiànzài lǎoshī de jiàocái hěn fēngfù hé xiàndài
xien chai lảo sư tơ chieo chái hẩn phâng phu hứa xien tai
Hiện giờ tài liệu giảng dạy của giáo viên rất phong phú và hiện đại
18. 下课Xiàkè: tan học
每天你几点下课?
每天你幾點下課?
Měitiān nǐ jǐ diǎn xiàkè?
mẩy thien nỉ chí tiẻn xia khưa
Hàng ngày bạn mấy giờ e tan học
19. 学生证Xuéshēngzhèng: thẻ học sinh
你有学生证,你才可以被允许进来学校
你有學生證,你才可以被允許進來學校
Nǐ yǒu xuéshēng zhèng, nǐ cái kěyǐ bèi yǔnxǔ jìnlái xuéxiào
ní giẩu xuế sâng trâng, nỉ chái khứa ỷ pây giuýn xủy xuế xieo
Bạn có thẻ học sinh, bạn mới có thể được cho phép vào trường học.
20. 考试Kǎoshì: thi
他为考试及格而全力以赴
他為考試及格而全力以赴
Tā wèi kǎoshì jígé ér quánlì yǐ fù
tha guây khảo sư chí cứa ớ choén li ỷ phu
Anh ấy dốc hết sức lực để vượt qua kì thi
21. 大学入学考试Dàxuérùxuékǎoshì: thi đầu vào đại học
一年前,他通过了大学入学考试
一年前,他通過了大學入學考試
Yī nián qián, tā tōngguòle dàxué rùxué kǎoshì
y nién chién, tha thung cua lơ ta xuế ru xuế khảo sư
Một năm trước, anh ấy đã vượt qua kì thi đại học
22. 期中考试Qízhōngkǎoshì: thi giữa học kì
每次到期中考试,我都很累
每次到期中考試,我都很累
Měi cì dào qí zhōng kǎoshì, wǒ dū hěn lèi
mẩy chư tao chí trung khảo sư, ủa tu hẩn lây
Mỗi lần đến kì thi giữa kì, tôi đều rất mệt mỏi
23. 期末考试Qímòkǎoshì: thi cuối học kì
她顺利通过期末考试
她順利通過期末考試
Tā shùnlì tōngguò qímò kǎoshì
tha suyn li thung cua chi mua khảo sư
Cô ấy thuận lợi qua kì thi cuối học kì
24. 模拟考试Mónǐkǎoshì: thi thử
大学入学考试之前, 我们要通过很多次模拟考试
大學入學考試之前, 我們要通過很多次模擬考試
Dàxué rùxué kǎoshì zhīqián, wǒmen yào tōngguò hěnduō cì mónǐ kǎoshì
ta xuế ru xuế khảo sư trư chién, ủa mân giao thung cua hẩn tua chư múa nỉ khảo sư
Trước khi nhập học, chúng ta cần vượt qua rất nhiều kì thi thử
25. 考生Kǎoshēng: thí sinh
考生要花差不多4个小时完成这一考试
考生要花差不多4個小時完成這一考試
Kǎoshēng yào huā chàbùduō 4 gè xiǎoshí wánchéng zhè yī kǎoshì
khảo sâng giao hoa cha pú tua 4 cưa xiẻo sứ goán chấng trưa y khảo sư
Thí sinh giành 4 tiếng để hoàn thành bài thi này.
26. 退学Tuìxué: thôi học
你曾是中途退学的学生吗?
你曾是中途退學的學生嗎?
Nǐ céng shì zhōngtú tuìxué de xuéshēng ma?
nỉ chấng sư trung thú thuây xuế tơ xuế sâng ma?
Cậu từng là học sinh đã thôi học đúng không?
27. 图书馆Túshūguǎn: thư viện
明天我就去图书馆借书
明天我就去圖書館借書
Míngtiān wǒ jiù qù túshū guǎn jiè shū
mính thien ủa chiêu chuy thú su quản chia su
Ngày mai tôi sẽ đi thư viện mượn sách
28. 毕业实习Bìyèshíxí: thực tập tốt nghiệp
我毕业实习的时间差不多三月
我畢業實習的時間差不多三月
Wǒ bìyè shíxí de shíjiān chā bù duō sān yuè
ủa pi giê sứ xí tơ sứ chien cha pú tua xan giuê
Thời gian thực tập tốt nghiệp của tôi tầm 3 tháng.
29. 继续教育Jìxùjiàoyù: giáo dục thường xuyên
继续教育是人才战略的重要环节
繼續教育是人才戰略的重要環節
Jìxù jiàoyù shì réncái zhànlüè de zhòngyào huánjié
chi xuy chieo giuy sứ rấn chái tran luy ưa tơ trung giao hoán chía
Giáo dục thường xuyên là vòng quan trọng trong chiến lược nhân tài.
30. 教研组Jiàoyánzǔ: tổ nghiên cứu giáo dục
她是政治教研组的人
她是政治教研組的人
Tā shì zhèngzhì jiàoyánzǔ de rén
tha sư trâng trưchieo gién chủ tơ rấn
Cô ấy là người trong tổ nghiên cứu giáo dục chính trị
31. 毕业Bìyè: tốt nghiệp
我明年大学毕业
我明年大學畢業
Wǒ míngnián dàxué bìyè
ủa mính nién ta xuế pi giê
Năm nay tôi tốt nghiệp đại học
32. 助教Zhùjiào: trợ giảng
当了三年助教,我们感到腻了。
當了三年助教,我們感到膩了。
Dāngle sān nián zhùjiào, wǒmen gǎndào nìle.
tang lơ xan nién tru chieo, ủa mân cản tao ni lơ
Làm trợ giảng 3 năm rồi, tôi cảm thấy phát ngấy rồi
33. 逃学Táoxué: trốn học
逃学者被惩罚了。
逃學者被懲罰了。
Táoxué zhě bèi chéngfále.
tháo xuế trửa pây chấng phá lơ
Người trốn học bị phạt rồi.
34. 全日制学校 Quánrìzhìxuéxiào: trường bán trú
以前,我在全日制学校学习
以前,我在全日制學校學習
Yǐqián, wǒ zài quánrì zhì xuéxiào xuéxí
ỷ chién , ủa chai choén rư trư xuế xieo xuế xí
Trước đây, tôi học ở trường bán trú
35. 职业学校Zhíyèxuéxiào: trường dạy nghề
如果你没考上大学,你可以去职业学校学习
如果你沒考上大學,你可以去職業學校學習
Rúguǒ nǐ méi kǎo shàng dàxué, nǐ kěyǐ qù zhíyè xuéxiào xuéxí
rú của nỉ mấy khảo sang ta xuế , nỉ khứa ỷ chuy trứ giê xuế xieo xuế xí
Nếu bạn không đỗ đại học, bạn có thể học tại trường dạy nghề
36. 校车Xiàochē: xe buýt đưa đón của trường
真糟糕,误了校车了
真糟糕,誤了校車了
Zhēn zāogāo, wùle xiàochēle
trân chao cao , u lơ xieo chưa lơ
Toi rồi, bị lỡ chuyến xe bus rồi.
37. 申请入学Shēnqǐng rùxué: xin nhập học
根据学生申请入学的年级,安排相应水平的入学面试
根據學生申請入學的年級,安排相應水平的入學面試
Gēnjù xuéshēng shēnqǐng rùxué de niánjí, ānpái xiāngyìng shuǐpíng de rùxué miànshì
cân chuy xuế sâng sân chỉnh ru xuế tơ nién chí, an pái xieng inh suẩy pính tơ ru xuế mien sư.
Căn cứ vào tuổi của học sinh xin nhập học, sắp xếp phỏng vấn nhập học trình độ tương ứng.
38. Sinh viên 大学生: dàxuéshēng
你已经是大学生了吗?
你已經是大學生了嗎?
Nǐ yǐjīng shì dàxuéshēngle ma?
ní ỷ chinh sư ta xuế sâng lơ ma?
Bạn đã là học sinh đại học rồi sao?
39. Lưu học sinh 留学生: liúxuéshēng
留学生的生活十分困难
留學生的生活十分困難
Liúxuéshēng de shēnghuó shífēn kùnnán
liếu xuế sâng tơ sâng huố sứ phân khuân nán
Cuộc sống của lưu học sinh rất khó khăn
40. Giảng viên 讲师: jiǎngshī
他是一名大学讲师
他是一名大學講師
Tā shì yī míng dàxué jiǎngshī
tha sư y mính ta xuế chiẻng sư
Anh ấy là một giáo viên đại học
41. Giáo sư 教授: jiàoshòu
他是我们大学的历史教授
他是我們大學的歷史教授
Tā shì wǒmen dàxué de lìshǐ jiàoshòu
tha sư ủa mân ta xuế tơ li sử chieo sâu
Ông ấy là giáo sư đại học môn lịch sử của chúng tôi
42. Giáo viên hướng dẫn 导师: dǎoshī
在导师的热情帮助下,我们已经顺利完成科学研究
在導師的熱情幫助下,我們已經順利完成科學研究
Zài dǎoshī de rèqíng bāngzhù xià, wǒmen yǐjīng shùnlì wánchéng kēxué yánjiū
chai tảo sư tơ rưa chính pang tru xi-a, ủa mân ỷ chinh suân ly oán chấng khưa xuế gién chiêu
Nhờ sự giúp đỡ tận tình của giáo viên hướng dẫn, chúng tôi đã hoàn thành thuận lợi nghiên cứu khóa học
43. Chủ nhiệm khoa 系主任: xì zhǔrèn
他是我们的 系主任
他是我們的 系主任
Tā shì wǒmen de xì zhǔrèn
tha sư ủa mân tơ xi trủ rân
Anh ấy là chủ nhiệm khoa của chúng tôi
44. Phòng giáo vụ 教务处: jiàowù chù
有什么要弄清楚,你要去教务处
有什麼要弄清楚,你要去教務處
Yǒu shén me yào nòng qīngchǔ, nǐ yào qù jiàowù chù
giẩu sấn mơ giao nung chinh chủ, nỉ giao chuy chieo u chu
Có việc gì cần làm rõ, bạn cần đến phòng giáo vụ
45. Lớp: 班级 bānjí
你是哪班级的学生?
你是哪班級的學生?
Nǐ shì nǎ bānjí de xuéshēng?
nỉ sư nả pan chí tơ xuế sâng?
Cậu là học sinh lớp nào?
46. Chuyên ngành: 专业 zhuānyè
你学习什么专业?
你學習什麼專業?
Nǐ xuéxí shénme zhuānyè?
nỉ xuế xí sấn mơ troan giê?
Bạn học chuyên ngành gì vậy?
47. Khoa: 系 xì
你系有多少得奖学金的学生?
你係有多少得獎學金的學生?
Nǐ xì yǒu duōshǎo dé jiǎngxuéjīn de xuéshēng?
nỉ xi giẩu tua sảo tứa chiẻng xuế chin tơ xuế sâng
Khoa của bạn có bao nhiêu học sinh được học bổng
48. Bảng kết quả học tập: 成绩单 chéngjī dān
你可以让我看一看你的成绩单好吗?
你可以讓我看一看你的成績單好嗎?
Nǐ kěyǐ ràng wǒ kàn yī kàn nǐ de chéngjī dān hǎo ma?
nỉ khứa ỷ rang ủa khan y khan nỉ tơ chấng chi tan hảo ma?
Cậu có thể cho tôi xem bảng kết quả học tập của cậu một chút được không?
49. Văn bằng: 文凭 wénpíng
你打算考这张文凭找工作吗?
你打算考這張文憑找工作嗎?
Nǐ dǎsuàn kǎo zhè zhāng wénpíng zhǎo gōngzuò ma?
ní tả xoan khảo trưa trang guấn pính trảo cung chua ma?
Cậu định dựa vào tấm bằng này tìm việc sao?
50. Giấy chứng nhận: 证书 zhèngshū
证书或多或少也体现学生的能力
證書或多或少也體現學生的能力
Zhèngshū huò duō huò shǎo yě tǐxiàn xuéshēng de nénglì
trâng su hua tua hua sảo giế thỉ xien xuế sâng tơ nấng li
Giấy chứng nhận ít nhiều cũng thể hiện được năng lực của học sinh
51. Học lực: 学历 xuélì
你认为在当今社会学历还是能力更重要?
你認為在當今社會學歷還是能力更重要?
Nǐ rènwéi zài dāngjīn shèhuì xuélì háishì nénglì gēng zhòngyào?
nỉ rân guấy chai tang chin sưa huây xuế li hái li nấng li câng trung giao?
Bạn cho rằng trong xã hội hiện nay học lực hay năng lực quan trọng hơn?
52. Học vị: 学位 xuéwèi
她正在攻读博士学位。
她正在攻讀博士學位。
Tā zhèngzài gōngdú bóshì xuéwèi.
tha trâng chai cung tú púa sư xuế guây
Cô ấy đang học học vị thạc sĩ
53.Lễ tốt nghiệp: 毕业典礼 bìyè diǎnlǐ
虽然五年过去了,但是我还记得毕业典礼那天的情景
雖然五年過去了,但是我還記得畢業典禮那天的情景
Suīrán wǔ nián guòqùle, dànshì wǒ hái jìdé bìyè diǎnlǐ nèitiān de qíngjǐng
xuây rán ủ nién cua chuy lơ, tan sư ủa hái chi tứa pi giê tién lỉ nây thien tơ chính chỉnh
Mặc dù 5 năm trôi qua rồi, nhưng tôi vẫn nhớ rõ cảnh lễ tốt nghiệp ngày đó.
54. Bằng tốt nghiệp: 毕业证书 bìyè zhèngshū
我很期待拿到毕业证书 的日子
我很期待拿到畢業證書 的日子
Wǒ hěn qídài ná dào bìyè zhèngshū de rìzi
úa hẩn chí tai ná tao pi giê trâng su tơ rư chư
Tôi rất mong đến ngày nhận bằng tốt nghiệp.
55.Bạn học: 同学 tóngxué
从小学到大学,他都是我的同学
從小學到大學,他都是我的同學
Cóng xiǎoxué dào dàxué, tā dōu shì wǒ de tóngxué
chúng xiẻo xuế tao ta xuế, tha tâu sư ủa tơ thúng xuế
Từ tiểu học lên đại học, anh ấy đều là bạn học của tôi
56. Nghỉ giữa giờ: 课间 kè jiān
对大多数学生来说,十五分钟的课间很少
對大多數學生來說,十五分鐘的課間很少
Duì dà duōshù xuéshēng lái shuō, shíwǔ fēnzhōng de kè jiān hěn shǎo
tuây ta tua su xuế sâng lái sua, sứ ủ phân trung tơ khưa chien hấn sảo
Đối với đa số học sinh mà nói, thời gian 15 phút rất ngắn
57.Dự thi: 应考 yìngkǎo
应考的人很多
應考的人很多
Yìngkǎo de rén hěnduō
inh khảo tơ rấn hẩn tua
Người dự thi rất nhiều
58. Được điểm: 得分 défēn
这次考试我得八分
這次考試我得八分
Zhècì kǎoshì wǒ dé bā fēn
trưa chư khảo sư ủa tứa pa phân
Lần thi này tôi được 8 điểm
59. Kết quả học tập: 成绩 chéngjī
你的学习成绩这么好,我很羡慕
你的學習成績這麼好,我很羨慕
Nǐ de xuéxí chéngjī zhème hǎo, wǒ hěn xiànmù
nỉ tơ xuế xí chấng chi trưa mơ hảo, úa hẩn xien mu
Thành tích học của cậu tốt như vậy, tớ rất ngưỡng mộ
60. Đạt yêu cầu: 及格 jígé
他轻而易举地考及格了
他輕而易舉地考及格了
Tā qīng'éryìjǔ de kǎo jígéle
tha chinh y chủy tơ khảo chí cứa lơ
Anh ấy đạt yêu cầu một cách dễ dàng
61. Gian lận, quay cóp: 作弊 zuòbì
老师们想消除校中作弊之事。
老師們想消除校中作弊之事。
Lǎoshīmen xiǎng xiāochú xiào zhōng zuòbì zhī shì.
lảo sư mân xiẻng xieo chú xieo trung chua pi trư sư
Các thầy cô giáo muốn loại bỏ chuyện học sinh quay cóp gian lận
62 Điểm tối đa: 满分 mǎnfēn
在考试得了满分,我很高兴
在考試得了滿分,我很高興
Zài kǎoshì déle mǎnfēn, wǒ hěn gāoxìng
chai khảo sư tứa lơ mản phân, úa hẩn cao xinh
Được điểm tối đa trong kì thi, tôi rất vui mừng
63. Nộp giấy trắng: 交白卷 jiāobáijuàn
为什么你交白卷,你又不是差生
為什麼你交白卷,你又不是差生
Wèishéme nǐ jiāobáijuàn, nǐ yòu bùshì chàshēng
uây sấn mơ nỉ chieos pái choen, nỉ giâu pu sư cha sâng
Tại sao cậu lại nộp giấy trắng, cậu cũng không phải là học sinh yếu kém gì.
64. lưu ban: 留级 liújí
你留级原因是什么?
你留級原因是什麼?
Nǐ liújí yuányīn shì shénme?
nỉ liếu chí gioén ín sư sấn mơ
Lí do cậu lưu ban là gì?
65.Học nhảy (cấp, lớp): 跳级 tiàojí
他是一个很优秀的学生,所以早就跳级了
他是一個很優秀的學生,所以早就跳級了
Tā shì yīgè hěn yōuxiù de xuéshēng, suǒyǐ zǎo jiù tiàojíle
tha sư y cưa hẩn giâu xiêu tơ xuế sâng, xúa ỷ chảo chiêu thieo chí lơ
Cậu ấy là một học sinh rất ưu tú, cho nên đã sớm học nhảy rồi
66. Giáo án: 教案 jiào'àn
老师常根据教案来教学生
老師常根據教案來教學生
Lǎoshī cháng gēnjù jiào'àn lái jiào xuéshēng
lảo sư cháng cân chuy chieo an lái chieo xuế sâng
Thầy giáo thường dựa vào giáo án để dạy học sinh
67.Sách giáo khoa: 教科书 jiàokēshū
一部教科书多少钱?
一部教科書多少錢?
Yī bù jiàokēshū duōshǎo qián?
y pu chieo khưa su tua sảo chién?
Một bộ sách giáo khoa bao nhiêu tiền?
68. Đề thi: 试题 shìtí
去年的试题非常难,你应该好好预习
去年的試題非常難,你應該好好預習
Qùnián de shìtí fēicháng nán, nǐ yīnggāi hǎohǎo yùxí
chuy nién tơ sư thí phây cháng nán, nỉ inh cai háo hảo giuy xí
Đề thi năm ngoái rất khó, bạn nên ôn tập tốt
69 Nội quy nhà trường: 校规 xiàoguī
所有的学生都要遵守校规
所有的學生都要遵守校規
Suǒyǒu de xuéshēng dōu yào zūnshǒu xiàoguī
xúa giẩu tơ xuế sâng tâu giao chuyn sẩu xieo quây
Tất cả học sinh đều phải tuân thủ nội quy nhà trường
70. Ký túc xá: 校舍 xiàoshè
你什么时侯搬出宿舍的?
你什麼時侯搬出宿舍的?
Nǐ shénme shí hóu bānchū sùshè de?
nỉ sấn mơ sứ hâu pan chu xu sưa tơ?
Lúc nào bạn chuyển vào kí túc xá?
Tiengtrung.vn chúc các bạn học tiếng trung vui vẻ !
------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585