HOTLINE 09.4400.4400

Từ vựng chuyên ngành bưu điện

Ngày đăng: 26/09/2013 - Lượt xem: 11549


1. Cục trưởng bưu chính (bưu điện) yóuzhèng júzhǎng 邮政局长
2. Bộ trưởng bưu chính yóuzhèng bùzhǎng 邮政部长
3. Tổng cục bưu chính yóuzhèng zǒngjú 邮政总局
4. Bưu cục yóuzhèng zhījú 邮政支局
5. Bộ bưu chính yóuzhèng bù 邮政部
6. Nhân viên bưu điện yóuzhèng rényuán 邮政人员
7. Bưu tá yóudìyuán 邮递员
8. Quầy bán tem shòu yóupiào chù 售邮票处
9. Máy bán tem tự động yóupiào zìdòng chūshòu jī 邮票自动出售机
10. Sổ sưu tập tem jíyóu bù 集邮簿
11. Người (thích) chơi tem jíyóu àihào zhě 集邮爱好者
12. Người chơi tem jíyóu jiā 集邮家
13. Sưu tầm tem (chơi tem) jíyóu  集邮
14. Tem kỷ niệm jìniàn yóupiào 纪念邮票
15. Một bộ tem kỷ niệm yī tào yóupiào 一套邮票
16. Dán tem tiē yóupiào 贴邮票
17. Nơi gửi thư bảo đảm jì guàhào xìn chù 寄挂号信处
18. Bưu kiện bảo đảm guàhào yóujiàn 挂号邮件
19. Cước phí bảo đảm guàhào fèi 挂号费

Tham gia lớp học tiếng trung giao tiếp cấp tốc ngay hôm nay
20. Gửi thư bảo đảm qí guàhào xìn 奇挂号信
21. Nơi gửi gói bưu kiện qí bāoguǒ chù 奇包裹处
22. Gói bưu kiện yóubāo 邮包
23. Gói hàng bāoguǒ包裹
24. Nơi đóng gói bāoguǒ jiān 裹间
25. Gói nhỏ xiǎobāo 小包
26. Gói bưu kiện trong nước guónèi yóubāo 国内邮包
27. Gói bưu kiện quốc tế guójì yóubāo  国际邮包
28. Gói bưu kiện bảo đảm guàhào yóubāo  挂号邮包
29. Cân trọng lượng gói hàng chēng bāoguǒ de bàngchèng  称包裹的磅秤
30. Quá cân chāozhòng  超重
31. Cước phí bưu điện yóufèi 邮费
32. Giấy gửi gói hàng qí bāoguǒ dān 奇包裹单
33. Giấy biên nhận gói hàng bāoguǒ shōujù  包裹收据
34. Cước phí bảo hiểm bǎoxiǎn fèi 保险费
35. Giấy báo gói hàng đã đến nơi bāoguǒ dàodá tōngzhī dān  包裹到达通知单
36. Giấy gửi bưu kiện đi bāoguǒ fā dì dān  包裹发递单
37. Tờ khai hải quan hǎiguān shēnbào dān 海关申报单
38. Vải gói bọc bāoguǒ bù 包裹布
39. Giấy bao xi măng niúpízhǐ  牛皮纸
40. Thùng gỗ mù xiāng 
41. Dễ vỡ yì suì 易碎
42. Cẩn thận (chú ý) đặt nhẹ xiǎoxīn qīng fàng 小心轻放
43. Đầu này hướng lên trên cǐ tóu xiàngshàng  此头向上
44. Nơi gửi tiền đi huìkuǎn chù汇款处
45. Khoản tiền gửi đi huìkuǎn 汇款
46. Giấy gửi tiền huìkuǎn dān 汇款单
47. Người gửi tiền huìkuǎn rén 汇款人
48. Người nhận tiền shōu kuǎn rén 收款人
49. Phiếu chuyển tiền huìpiào 汇票
50. Mạng lưới gửi tiền huìduì wǎng汇兑网
51. Máy tính bưu phí yóuzī jī 邮资机
52. Ngân hàng dự trữ bưu điện yóuzhèng chúxù yínháng 邮政储蓄银行
53. Xe bưu chính yóu chē邮车
54. Túi bưu điện yóudài邮袋
55. Tàu bưu điện yóuzhèng chuán邮政船
56. Nơi đặt mua báo dìng bào chù订报处
57. Giấy đặt báo tạp chí bàokān dìngyuè dān报刊订阅单
58. Báo chí địa phương běndì bàokān本地报刊
59. Báo chí nước ngoài wàiguó bàokān 外国报刊
60. Tập san theo kỳ qíkān 期刊
61. Kỳ mới nhất zuìxīn yī qí 最新一期
62. Phòng thông tin (nơi hỏi thông tin) wèn xún chù问询处


PHẠM DƯƠNG CHÂU - địa chỉ học tiếng trung ở hà nội Việt - Trung
Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 CÙNG TIENGTRUNG.VN HỌC NHANH BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG  ( 33491 lượt xem ) Giải mã bí mật ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc ( 1839484 lượt xem ) TÊN CÁC VỊ THUỐC ĐÔNG Y TRONG TIẾNG TRUNG  ( 52203 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400