1.存户 Cúnhù người gửi tiền( ngân hàng)
要通过存户的的确认,我们才可以做手续
要通過存戶的的確認,我們才可以做手續
Yào tōngguò cúnhù de dí quèrèn, wǒmen cái kěyǐ zuò shǒuxù
giao thung cua chuấn hu tơ tí chuê rân, ủa mân chái khứa ỷ chua sẩu xuy
Phải thông qua sự chắc chắn của người gửi tiền, chúng tôi mới có thể làm các thủ tục
2. 账号Zhànghào tài khoản, số tài khoản
我以你的名义在银行开了一个账号
我以你的名義在銀行開了一個賬號
Wǒ yǐ nǐ de míngyì zài yínháng kāile yīgè zhànghào
ủa ý nỉ tơ mính y chai ín háng khai lơ y cưa trang hao
Tôi lấy danh nghĩa của bạn tạo một tài khoản ngân hàng
3.存款Cúnkuǎn gửi tiền vào ngân hàng
你存款这么多,不害怕吗?
你存款這麼多,不害怕嗎?
Nǐ cúnkuǎn zhème duō, bù hàipà ma?
nỉ chuấn khoản trưa mơ tua, pu hai pa ma?
Bạn gửi tiền ngân hàng nhiều như vậy, không sợ sao?
4.存款单Cúnkuǎn dān sổ tiết kiệm
我忘记在存款单上签名了吗?
我忘記在存款單上簽名了嗎?
Wǒ wàngjì zài cúnkuǎn dān shàng qiānmíngle ma?
ủa goang chi chai chuấn khoản tan sang chien mính lơ ma?
Tôi quên kí tên trên sổ tiết kiệm rồi
5.存款收据Cúnkuǎn shōujù biên lai gửi tiền
你要有存款收据,才可以取钱
你要有存款收據,才可以取錢
Nǐ yào yǒu cúnkuǎn shōujù, cái kěyǐ qǔ qián
nỉ giao giẩu chuấn khoản sẩu chuy, chái khứa ỷ chủy chién
Bạn cần có biên lai giữ tiền, mới có thể lấy được tiền
6.存款单Cúnkuǎn dān phiếu thu tiền gửi tiết kiệm
你提到了存款单
你提到了存款單
Nǐ tí dàole cúnkuǎn dān
nỉ thí tao lơ chuấn khoản tan
Bạn đề cập đến phiếu thu tiền gửi tiết kiệm
7.存折Cúnzhé sổ tiết kiệm, sổ khai giảng
你有没有存折?
你有沒有存摺?
Nǐ yǒu méiyǒu cúnzhé?
ní giẩu mấy giẩu chuấn trứa?
Cậu có sổ tiết kiệm không?
8.存单Cúndān biên lai gửi tiền, phiếu gửi tiền
我可以看一看你存单原件吗?
我可以看一看你存單原件嗎?
Wǒ kěyǐ kàn yī kàn nǐ cúndān yuánjiàn ma?
ủa khứa ỷ khan y khan ni chuấn tan gioén chien ma?
Tôi có thể xem phiếu gửi tiền của anh một chút được không?
9.信用卡Xìnyòngkǎ thẻ tín dụng
现在信用卡的消费习惯很乱
現在信用卡的消費習慣很亂
Xiànzài xìnyòngkǎ de xiāofèi xíguàn hěn luàn
xien chai xin giung khả tơ xieo phây xí quan hẩn loan
Hiện nay thói quen tiêu sài bằng thẻ tín dụng rất loạn
10.背书Bèishū chứng thực
背书有四个基本种类
背書有四個基本種類
Bèishū yǒu sì gè jīběn zhǒnglèi
pây su giẩu xư cưa chi pẩn trủng lây
Giấy chứng thực có 4 loại cơ bản
11.本金Běn jīn tiền vốn, tiền gốc
5000美元本金的利息是多少?
5000美元本金的利息是多少?
5000 Měiyuán běn jīn de lìxí shì duōshǎo?
5000 mẩy gioén pẩn chin tơ li xí sư tua sảo?
Lãi của tiền vốn 5000 đô la Mĩ là bao nhiêu?
12.支票Zhīpiào chi phiếu
他给了我一张很大的支票。
他給了我一張很大的支票。
Tā gěile wǒ yī zhāng hěn dà de zhīpiào.
tha cẩy lơ ủa y trang hẩn ta tơ trư pieo
Anh ấy đưa cho tôi một tấm chi phiếu rất lớn
13.兑付Duìfù =支付 Zhīfù trả bằng tiền mặt
我们无力兑付这些汇票
我們無力兌付這些匯票
Wǒmen wúlì duìfù zhèxiē huìpiào
ủa mân ú li tuây phu trưa xiê huây pieo
Chúng tôi không thể trả bằng tiền mặt hối phiếu này.
14.支票本 Zhīpiào běn sổ chi phiếu
这张支票本月一号到期。
這張支票本月一號到期。
Zhè zhāng zhīpiào běn yuè yī hào dào qí.
trưa trang trư pieo pẩn giuê y hao tao chí
Sổ chi phiếu này mùng 1 tháng này đáo hạn.
16.拒付 Jù fù từ chối thanh toán
他的支票被拒付而退回
他的支票被拒付而退回
Tā de zhīpiào bèi jù fù ér tuìhuí
tha tơ trư pieo pây chuy phu ớ thuây huấy
Chi phiếu của amh ấy bị từ chối thanh toán phải hồi lại.
17.现金支票Xiànjīn zhīpiào séc ngân hàng, séc tiền mặt
要等到交换之后,你才能提领现金支票
要等到交換之後,你才能提領現金支票
Yào děngdào jiāohuàn zhīhòu, nǐ cáinéng tí lǐng xiànjīn zhīpiào
giao tâng tao chieo hoan trư hâu, nỉ chái nấng thí lỉnh xien chin trư pieo
Phải đợi sau khi trao đổi, tôi mới có thể nhận séc tiền mặt
18.压票,银票 Yā piào, yín piào ngân phiếu
这儿有二百两银票,你拿去喝茶
這兒有二百兩銀票,你拿去喝茶
Zhè'er yǒu èrbǎi liǎng yín piào, nǐ ná qù hē chá
trưa giẩu ơ pải liéng ín pieo , nỉ ná chuy hưa chá
Ở đây có ngân phiếu 2 trăm 2, cậu cầm đi uống trà
19.未付支票Wèi fù zhīpiào chi phiếu chưa trả
你要好好保留未付支票,以免要跟银行证明
你要好好保留未付支票,以免要跟銀行證明
Nǐ yào hǎohǎo bǎoliú wèi fù zhīpiào, yǐmiǎn yào gēn yínháng zhèngmíng
nỉ giao háo hảo pảo liếu guây phu trư pieo , ý miẻn giao cân ín háng trâng mính
Bạn cần giữ cho tốt chi phiếu chưa trả, để tránh sau này cần chứng minh với ngân hàng
20.转账支票 Zhuǎnzhàng zhīpiào séc chuyển khoản
你有没有转账支票?
你有沒有轉賬支票?
Nǐ yǒu méiyǒu zhuǎnzhàng zhīpiào?
ní giẩu mấy giẩu troản trang trư pieo?
Cậu có séc chuyển khoản không?
21.行长 háng zhǎng giám đốc ngân hàng
他爸爸是一名有名的行长?
他爸爸是一名有名的行長?
Tā bàba shì yī míng yǒumíng de xíng zhǎng?
tha pa pa sư y mính giẩu mính tơ xính trảng
Bố anh ấy là một giám đốc ngân hàng rất có tiếng.
23.银行分行Yínháng fēnháng chi nhánh ngân hàng
国家银行有很多不同的银行分行
國家銀行有很多不同的銀行分行
Guójiā yínháng yǒu hěnduō bùtóng de yínháng fēnháng
cúa chi-a ín háng giấu hẩn tua pu thúng tơ ín háng phân háng
Ngân hàng quốc gia có rất nhiều chi nhánh khác nhau.
24.银行贴现Yínháng tiēxiàn chiết khấu ngân hàng
现在伦敦的银行贴现率是5%。
現在倫敦的銀行貼現率是5%。
Xiànzài lúndūn de yínháng tiēxiàn lǜ shì 5%.
xian chai luấn tuân tơ ín háng thiê xien luy sư 5%
Hiện tại chiết khấu ngân hàng ở Luân Đôn là 5%
25.结余Jiéyú dư, còn lại
您在银行的结余金额为246美元
您在銀行的結餘金額為246美元
Nín zài yínháng de jiéyú jīn'é wèi 246 měiyuán
nín chai ín háng tơ chía giúy chin ứa guây 246 mẩy gioén
Số dư của ông tại ngân hàng là 246 đô la
26游资Yóuzī vốn lưu động
游资日新月异地转变
游資日新月異地轉變
Yóuzī rìxīnyuèyì dì zhuǎnbiàn
giấu chư rư xin giuê y ti troản pien
Vốn lưu động thay đổi theo từng ngày
27.股票Gǔpiào cổ phiếu
你可以用股票来代替现金
你可以用股票來代替現金
Nǐ kěyǐ yòng gǔpiào lái dàitì xiànjīn
nỉ khứa ỷ giung củ pieo lái tai ti xien chin
Bạn có thể dùng cổ phiếu để thay thế cho tiền mặt
28.债券Zhàiquàn trái phiếu
他们之中有一半人有公债券
他們之中有一半人有公債券
Tāmen zhī zhōng yǒu yībàn rén yǒu gōng zhàiquàn
tha mân trư trung giẩu y pan rấn giẩu cung trai quan
Trong bọn họ một nửa có công trái
29.淘汇汇率Táo huì huìlǜ tỉ giá hối đoái
现在,在市场,我们不可预料淘汇汇率的转变
現在,在市場,我們不可預料淘匯匯率的轉變
Xiànzài, zài shìchǎng, wǒmen bùkě yùliào táo huì huìlǜ de zhuǎnbiàn
xien chai, chai sư chang, ủa mân pu khửa giuy lieo tháo huây huây luy tơ troẻn pien
Hiện nay, trên thị trường, chúng ta không thể dự đoán trước được sự thay đổi của tỉ giá hối đoái.
30. Chuyển khoản ngân hàng [银行转帐] yínháng zhuǎnzhàng
我们的确认后,通知你进行银行转帐支付
我們的確認後,通知你進行銀行轉帳支付
Wǒmen dí quèrèn hòu, tōngzhī nǐ jìnxíng yínháng zhuǎnzhàng zhīfù
ủa mân tí chuê rân hâu , thung trư nỉ chin xính ín háng troẻn trang trư phu
Sau khi có sự chứng thực của chúng tôi, sẽ thông báo đến bạn để bạn chuyển khoản
31 Giấy hẹn trả tiền, lệnh phiếu [本票] běn piào
本法所称本票,是指银行本票
本法所稱本票,是指銀行本票
Běn fǎ suǒ chēng běn piào, shì zhǐ yínháng běn piào
pẩn phá xủa châng pẩn pieo, sư trử ín háng pển pieo
Cái gọi là lệnh phiếu chính là giấy hẹn trả tiền của ngân hàng
32 Giấy rút tiền [取款单] qǔkuǎn dān
请您在取款单上签字
請您在取款單上簽字
Qǐng nín zài qǔkuǎn dān shàng qiānzì
chỉnh nín chai chúy khoản tan sang chien chư
Xin ông hãy kí tên vào giấy rút tiền
21 Két sắt [安全信托柜] ānquán xìntuō guì
人们常在安全信托柜保留钱
人們常在安全信託櫃保留錢
Rénmen cháng zài ānquán xìntuō guì bǎoliú qián
rấn mân cháng chai an choén xin thua quây pảo liếu chién
Người ta thường cất giữ tiền trong két sắt
22 Kho bạc [金库] jīnkù
他爸爸在国家金库工作
他爸爸在國家金庫工作
Tā bàba zài guójiā jīnkù gōngzuò
tha pa pa chai cúa chi-a chin khu cũng chua
Bố anh ấy làm việc ở kho bạc nhà nước
23 Khoản vay dài hạn [长期贷款] chángqí dàikuǎn
你可以通过这长期贷款来实现自己的梦想
你可以通過這長期貸款來實現自己的夢想
Nǐ kěyǐ tōngguò zhè chángqí dàikuǎn lái shíxiàn zìjǐ de mèngxiǎng
nỉ khứa ỷ thung cua trưa cháng chí tai khoản lái sứ xien chư chỉ tơ mâng xiẻng
Bạn có thể thực hiện ước mơ của mình qua khoản vay dài hạn
24 Khoản vay không lãi [无息贷款] wú xī dàikuǎn
当地政府给予该公司无息贷款
當地政府給予該公司無息貸款
Dāngdì zhèngfǔ jǐyǔ gāi gōngsī wú xī dàikuǎn
tang ti trâng phủ chí ủy cai cung xư ú xi tai khoản
25 Lãi năm [年息] nián xī
年息每个时期都不同.
年息每個時期都不同。
Nián xīnměi gè shíqí dōu bùtóng.
nién xin mẩy cưa sứ chí tâu pu thúng
Lãi năm mỗi giai đoạn đều không giống nhau.
26 Lãi suất ngân hàng [银行利率] yínháng lìlǜ
我们的银行贷款利率非常低
我們的銀行貸款利率非常低
Wǒmen de yínháng dàikuǎn lìlǜ fēicháng dī
ủa mân tơ dín háng tai khoản li lủy phây cháng ti
Lãi suất ngân hàng của chúng tôi rất thấp
27 Máy rút tiền tự động, máy ATM [自动提款机] zìdòng tí kuǎn jī
现在自动提款机很多,很方便
現在自動提款機很多,很方便
Xiànzài zìdòng tí kuǎn jī hěnduō, hěn fāngbiàn
xien chai chư tung tí khoản chi hẩn tua, hẩn phang pien
Hiện nay có rất nhiều máy rút tiền tự động, rất tiện lợi
28 Mở tài khoản [开户头] kāi hùtóu
你可以自网络开户头
你可以自網絡開戶頭
Nǐ kěyǐ zì wǎngluò kāi hùtóu
nỉ khứa ỷ chư goảng lua khai hu thấu
Bạn có thể mở tài khoản trên mạng
29 Ngày đáo hạn, ngày đến hạn thanh toán [存款到期] cúnkuǎn dào qí
存款到期了,你要去银行了
存款到期了,你要去銀行了
Cúnkuǎn dào qí le, nǐ yào qù yínhángle
chuấn khoản tao chí lơ, nỉ giao chuy dín háng lơ
Đến ngày đáo hạn rồi, bạn cần đi ngân hàng
30 Ngoại tệ [外币] wàibì
我最大的爱好就是收集外币
我最大的愛好就是收集外幣
Wǒ zuìdà de àihào jiùshì shōují wàibì
ủa chuây ta tơ ai hao chiêu sư sâu chí goai pi
Sở thích lớn nhất của tôi là thu thập ngoại tệ
31. Tiền mặt [现金] xiànjīn
很多时候用现金很不方便
很多時候用現金很不方便
Hěnduō shíhòu yòng xiànjīn hěn bù fāngbiàn
hẩn tua sứ hâu giung xien chin hẩn pu phang pien
Nhiều lúc sử dụng tiền mặt không tiện lợi
32.Tín dụng [信用, 信贷] xìnyòng, xìndài
信用期通常为30天
信用期通常為30天
Xìnyòng qí tōngcháng wèi 30 tiān
xin giung chí thung cháng guây 30 thien
Hạn tín dụng thường là 30 ngày
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595