HOTLINE 09.4400.4400

CÙNG TIENGTRUNG.VN HỌC NHANH BỘ TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG

Ngày đăng: 22/04/2018 - Lượt xem: 39160
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VĂN PHÒNG
 
 -----------------PHẦN GIẢN THỂ --------------------
 
• 1. 办公室
bàngōngshì : văn phòng

Vd:
办公室没有。  
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Trong văn phòng không có ai .
 

• 2. 同事
tóngshì : đồng nghiệp

Vd:
同事。  
Tā shì wǒ de tóngshì.
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .
 

• 3. 上班
shàngbān : đi làm

VD:
上班  
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
Thứ 6 tôi không đi làm.
 

• 4. 下班
xiàbān : tan làm

VD:
下班?  
Nǐ xiàbānle ma ?
Bạn tan làm chưa ?
 

• 5. 请假
qǐngjià : xin nghỉ, nghỉ phép

Vd:
请假10度假。  
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .
 

• 6. 约会
yuēhuì : cuộc hẹn

VD:
今天约会临时取消。  
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.
 

• 7. 出席
chūxí : dự họp

VD:
应该亲自出席。  
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Bạn nên trực tiếp tham dự .
 

• 8. 分配
fēnpèi : phân bổ

Vd:
屋子分配。  
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Phòng này được phân bổ cho tôi.
 

• 9. 任务
rènwù : nhiệm vụ

Vd:
完成任务。  
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .
 

• 10. 计划
jìhuà : kế hoạch

Vd:
你们制定学习计划。  
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.
 

• 11. 证件
zhèngjiàn : tài liệu

Vd:
证件?  
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
Bạn có tài liệu không ?
 

• 12. 公报
gōngbào : công bố

VD:
最近3个月得新闻公报 
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.
 

• 13. 行事历
xíngshìlì : lịch làm việc

VD:
打开行事安排。  
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.
 

• 14. 便条
biàntiáo : ghi chú, giấy nhắn

Vd:
便条。  
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .
 

• 15. 便笺
biànjiān : sổ ghi nhớ

Vd:
喜欢便笺。  
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .
 

• 16. 秘书
mìshū : thư kí

Vd:
经理秘书  
jīnglǐde mìshū
Thư ký của giám đốc .
 

• 17. 打字员
dǎzìyuán : nhân viên đánh máy

VD:
打字员。  
tā shì yīgè dăzìyuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .
 

• 18. 复印机
fùyìnjī : máy photocopy

Vd:
复印机。  
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Máy photocopy bị kẹt giấy.
 

• 19. 复制
fùzhì : phục chế

Vd:
复写纸复制  
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.
 

• 20. 副本
fùběn : bản sao

Vd:
我们一些副本进行分发。  
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .
 

• 21. 速记
sùjì : tốc kí

VD:
秘书速记非常出色。  
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.
 

• 22. 设计
shèjì : thiết kế

VD:
电脑设计  
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Cái này được thiết kế bới máy tính.
 

• 23. 归档
guīdǎng : sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)

Vd:
简单文件归档方法  
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .
 

• 24. 检测
jiǎncè : kiểm tra, đo lường

Vd:
他们检测血型。  
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.
 

• 25. 监视
jiānshì : giám thị, theo dõi

Vd:
受到严密监视  
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .
 

• 26. 换班
huànbān : đổi ca, thay kíp

Vd:
中午换班。  
nĭ zhōngwŭ huànbān
Bạn đổi ca vào buổi trưa.
 

• 27. 轮班
lúnbān : luân phiên

VD:
可以轮班工作。  
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
Có thể luân phiên làm việc .
 

• 28. 值班
zhíbān : trực ban

Vd:
值班。  
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.
 

• 29. 退休
tuìxiū: nghỉ hưu

Vd:
听说考虑退休。  
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.


 

-------------------------PHẦN PHỒN THỂ  và CHỮ BỒI --------------------

1.辦公室 bàngōngshì: văn phòng
Vd:
辦公室裡沒有人。
Bàngōngshì lǐ méiyǒu rén.
Ban cung sư lỉ mấy giẩu rấn
Trong văn phòng không có ai .
 
2.同事 tóngshì: đồng nghiệp
Vd:
她是我的同事。
Tā shì wǒ de tóngshì.
Tha sư ủa tợ thúng sư
Cô ấy là đồng nghiệp của tôi .
 
3.上班 shàngbān: đi làm
VD:
我周五不上班
Wǒ zhōuwǔ bú shàngbān
ủa trâu ủ bú sang ban .
Thứ 6 tôi không đi làm.
 
4.下班 xiàbān: tan làm
VD:
你下班了嗎?
Nǐ xiàbānle ma ?
Nỉ xia ban lơ ma ?
Bạn tan làm chưa ?
 
5.請假 qǐngjià: xin nghỉ, nghỉ phép
Vd:
她請假10天去度假。
Tā qǐngjià shítiān qù dùjià.
Tha chỉnh che sứ thiên chuy tu che.
Cô ấy xin nghỉ 10 ngày đi nghỉ .
 
6.約會 yuēhuì: cuộc hẹn
VD:
今天的約會臨時取消了。
Jīntiān de yuēhuì línshí qǔxiāo le
Chin thiên tợ giuê huây lín sứ chủy xeo lơ.
Cuộc hẹn hôm nay tạm thời bị hủy.
 
7.出席 chūxí: dự họp
VD:
你應該親自出席。
Nǐ yīnggāi qīnzì chūxí.
Nỉ inh cai chin cự tru xí
Bạn nên trực tiếp tham dự .
 
8.分配 fēnpèi: phân bổ
Vd:
這間屋子被分配給我了。
Zhè jiān wūzi bèi fēnpèigěi wǒ le
Trưa chen u chự bây phân bây cẩy ủa lơ.
Phòng này được phân bổ cho tôi.
 
9.任務 rènwù: nhiệm vụ
Vd:
我想完成任務。
Wǒ xiǎng wánchéng rènwù.
úa xẻng oán trấng rân ù .
Tôi muốn hoàn thành nhiệm vụ .
 
10.計劃 jìhuà: kế hoạch
你們應制定學習計劃。
Nỉ mân inh chứ tinh xuế xí chi hua
Nǐmen yīng zhìdìng xuéxí jìhuà.
Các bạn nên lập kế hoạch học tập.
 
11.證件 zhèngjiàn: tài liệu
Vd:
你有證件嗎?
Nǐ yǒu zhèngjiàn ma ?
ní giẩu trâng chen ma?
Bạn có tài liệu không ?
 
12.公報 gōngbào: công bố
VD:
最近3個月得新聞公報
zuìjìn gè yuè dé xīnwéngōngbào
chuây chin cưa giuê tứa xin uấn cung bao  
Bản thông cáo báo chí mời nhát trong 3 tháng gần đây.
 
14.行事歷 xíngshìlì: lịch làm việc
VD:
打開行事歷,看看一天的安排。
dăkāi xíngshìlì kànkàn yītiān de ānpái
tả khai xính sư lì khan khan y thiên tơ an pái
Mở lịch làm việc ra, xem xem sự sắp xếp một ngày.
 
15.便條 biàntiáo: ghi chú, giấy nhắn
Vd:
她給你留了張便條。
Tā gěi nǐ liúle zhāng biàntiáo.
Tha cấy nỉ líu lơ trang ben théo
Cô ấy để lại cho bạn một tờ giấy nhắn .
 
16.便箋 biànjiān: sổ ghi nhớ
Vd:
我喜歡不帶條的便箋。
wŏ xĭhuān bù dài tiáo de biànjiān
úa xỉ huan bu tai théo  tơ biên chen
Tôi thích sổ ghi chú không có dòng kẻ .
 
17.秘書 mìshū: thư kí
Vd:
經理的秘書
jīnglǐde mìshū
Chinh lỉ tợ mi su
Thư ký của giám đốc .
 
18.打字員 dǎzìyuán: nhân viên đánh máy
VD:
她是一個打字員。
tā shì yīgè dăzìyuán
Tha sư ý cưa tả chư giuán
Cô ấy là nhân viên đánh máy .
 
19.複印機 fùyìnjī: máy photocopy
Vd:
複印機進紙時卡住了。
Fùyìnjī jìnzhǐ shí qiǎzhùle.
Phu in chi chin chử sứ chẻ tru lơ
Máy photocopy bị kẹt giấy.
 
20.複製 fùzhì: phục chế
Vd:
用複寫紙複製的一封信
Yòng fùxiězhǐ fùzhì de yìfēng xìn
Giung  phu xỉa chử phú chư tợ yi phâng xin
Bức thư được phục chế bằng giấy cacbon.
 
21.副本 fùběn: bản sao
Vd:
我們會印一些副本,進行分發。
Wǒmen huì yìn yìxiē fùběn, jìnxíng fēnfā.
ủa mân huây in y xia phu bẩn chin xính phân pha.
Chúng tôi sẽ in một số bản sao tiến hành phân phối .
 
22.速記 sùjì: tốc kí
VD:
我的秘書速記非常出色。
Wǒ de mìshū sùjì fēicháng chūsè.
ủa tợ mi su xu chi phây cháng chu sưa
Thư kí của tôi rất xuất sắc trong việc tốc kí.
 
23.設計 shèjì: thiết kế
VD:
這是由電腦設計的
Zhè shì yóu diànnǎoshèjì de
Chưa sư diếu ten nảo sưa chi tợ.
Cái này được thiết kế bới máy tính.
 
24.歸檔 guīdǎng: sắp xếp (hồ sơ, giấy tờ)
Vd:
簡單的文件歸檔方法
Jiǎndān de wénjiàn guīdàng fāngfǎ
Chẻn tan tợ uấn chen quay tang phang phả
Phương pháp sắp xếp tài liệu đơn giản .
 
25.檢測 jiǎncè: kiểm tra, đo lường
Vd:
他們檢測了她的血型。
Tāmen jiǎncèle tā de xuèxíng.
Tha mân chẻn xưa lơ tha tợ xuế xính
Họ đã kiểm tra nhóm máu của cô ấy.
 
26.監視 jiānshì: giám thị, theo dõi
Vd:
她受到嚴密監視
Tā shòudào yánmìjiānshì
Cô ấy bị theo dõi chặt chẽ .
 
27.換班 huànbān: đổi ca, thay kíp
Vd:
你中午換班。
nĭ zhōngwŭ huànbān
nỉ trung ủ hoan ban .
Bạn đổi ca vào buổi trưa.
 
28.輪班 lúnbān: luân phiên
VD:
可以輪班工作。
kĕyĭ lúnbāngōngzuò
khứa ỷ luấn ban cung chua
Có thể luân phiên làm việc .
 
29.值班 zhíbān: trực ban
Vd:
請你在值班室等我。
Qǐng nǐ zài zhíbānshì děng wǒ.
Chính nỉ chai trứ ban sư tấng ủa .
Mời bạn ở trong phòng trực ban đợi tôi.
 
30.退休 tuìxiū: nghỉ hưu
Vd:
我聽說你在考慮退休。
Wǒ tīngshuō nǐ zài kǎolǜ tuìxiū.
ủa thinh sua nỉ chai khảo luy thuây xiu.
Tôi nghe nói bạn đang xem xét về việc nghỉ hưu.


--------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Từ Vựng Tiếng Trung Về Ẩm Thực ( 72 lượt xem ) Từ Vựng Tiếng Trung Về Thời Trang ( 100 lượt xem ) Từ Vựng Tiếng Trung Về Công Nghệ - Từ Cơ Bản Đến Nâng Cao ( 94 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400