HOTLINE 09.4400.4400

TỪ VỰNG VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH

Ngày đăng: 14/06/2018 - Lượt xem: 3453

VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH

(bản giản thể)


1,钱包 / qián bāo /: ví tiền.
别忘了带钱包!

Bié wàngle dàiqiánbāo!
bía goang lơ tai chén bao

Đừng quên mang ví tiền!


2,耳机: / ěr jī /: tai nghe
请给我耳机。

Qǐng gěi wǒ ěrjī.
chíng cấy úa ở chi

hãy đưa cho tôi tai nghe


3,手机: / shǒu jī /: điện thoại

这个手机样子不错。  

Zhège shǒujī yàngzi búcuò.
chưa cưa sẩu chi giang chư bú chua

Cái điện thoại này kiểu dáng không tệ


4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng
移动电源哪个品牌的更实用更安全?

Yídòng diànyuán nǎge pǐnpái de gèng shíyòng gèng ānquán?
ý tung ten gioén nả cưa pỉn pái tơ câng sứ dung câng an choén

Thương hiệu sạc dự phòng nào thực tế và an toàn?


5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin
他忘了带手机充电器。  

tā wàng le dài shŏujī chōngdiànqì
tha guang lơ tai sẩu chi chung ten chi

anh ta đã quên mang sạc pin điện thoại rồi


6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
要洒些香水吗?  

yào să xiē xiāngshuĭ ma
giao sả xia xeng suẩy ma

cần xịt chút nước hoa không?


7,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su

你有口香糖吗?  

nĭ yŏu kŏuxiāngtáng ma
nỉ giấu khẩu xeng tháng ma

bạn có kẹo cao su không?


8,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
我把钥匙丢了。

Wǒ bǎ yàoshi diūle.
úa bả giao sư tiêu lơ

Tôi làm mất chìa khóa rồi


9,水杯: /shuǐ bēi /: cốc nước
免费提供一次性水杯和开水。。

miănfèi tígōng yīcìxìng shuĭbēi hé kāishuĭ
mẻn phây thí cung y chư xing suẩy bây khứa khai suẩy
miễn phí cung cấp nước sôi và cốc nước sử dụng 1 lần


10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt
不应用保温杯喝茶。

bù yīngyòng băowēnbēi hēchá
bu ying dung bảo guân bây khưa chá

không nên dùng bình giữ nhiệt uống trà


11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay

洗手液是一种清洁手部为主的护肤清洁液

Xǐshǒu yè shì yī zhǒng qīngjié shǒu bù wéi zhǔ de hùfū qīngjié yè
xí sẩu dê sư y chủng ching chía sẩu bu guấy chủ tơ khu phu ching chía dê

Nước rửa tay là 1 loại chất lỏng bảo vệ da làm sạch da tay


12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần
一次性口罩是用两层28克无纺布面料制作

Yīcì xìng kǒuzhào shì yòng liǎng céng 28 kè wú fǎng bù miànliào zhìzuò
yi chư xing khẩu chao sư dung lẻng chấng ơ sứ ba khưa ú phảng bu men leo chư chưa

Khẩu trang dùng một lần được làm bằng hai lớp 28 gram vải không dệt



13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm
我的太阳镜碎了。

Wǒ de tàiyángjìng suì le.
ủa tơ thai giáng ching suây lơ

Kính râm của tôi vỡ rồi


14,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt
我给他滴了几滴眼药水。

Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.
úa cẩy tha ti lơ chỉ ti dẻn dao suẩy
Tôi đã nhỏ cho anh ta mấy giọt thuốc nhỏ mắt


16,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn
你需要餐巾纸吗?  

nĭ xūyào cānjīnzhĭ ma ?
nỉ xu dao can chin chử ma

bạn cần giấy ăn không?


17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
姨妈巾的巧妙用法

Yímā jīn de qiǎomiào yòngfǎ
ý ma chin tơ chẻo miao dung phả

Cách dùng băng vệ sinh thông minh


18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
卫生纸没了。。

wèishēngzhǐ méiliǎo.
guây sâng chử mấy liẻo

Giấy vệ sinh hết rồi


19, 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm
化妆包就是装载化妆品的包包

Huàzhuāng bāo jiùshì zhuāngzǎi huàzhuāngpǐn de bāo bāo
khoa choang bao chiêu sư choang chải khoa choang pỉn tơ bao bao

Túi đựng đồ trang điểm chính là loại túi đựng đồ mỹ phẩm


20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm
我想买化妆品。  

Wǒ xiǎng mǎi huàzhuāngpǐn.
ủa xẻng mải khoa choang pỉn

Tôi muốn mua đồ trang điểm


21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
越来越多人觉得用湿纸巾很方便

Yuè lái yuè duō rén juédé yòng shī zhǐjīn hěn fāngbiàn
giuê lái giuê tua rấn chuế tứa dung sư chử chin khẩn phang ben

Càng ngày càng có nhiều người cảm thấy sử dụng giấy ướt rất tiện


22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
怎样使用吸油纸

Zěnyàng shǐyòng xīyóu zhǐ
chẩn dang sử dung xi giấu chử

Cách sử dụng giấy thấm dầu


23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ
她佩戴了一把小梳子作为装饰品。

tā pèidài le yībă xiăo shūzi zuòwéi zhuāngshìpĭn
tha bây tai lơ y bá xẻo su chư chua guấy choang sư pỉn

cô ấy đeo 1 cái lược nhỏ làm đồ trang trí


24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ

他的大礼帽里藏着一面小镜子。  

tā de dà lĭmào lĭ cáng zhe yīmiàn xiăo jìngzi
tha tơ ta lỉ mao lỉ cháng chưa y men cẻo ching chư

trong mũ phớt của anh ta giữ 1 mặt gương nhỏ


25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng

我必须涂防晒霜  

wŏ bìxū tú fángshàishuāng
ủa bi xuy thú pháng xai xoang

tôi cần phải bôi kem chống nắng


26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion

化妆水一般为透明液体

Huàzhuāng shuǐ yībān wèi tòumíng yètǐ
khua choang suẩy y ban guây thâu míng giê thỉ

Lotion bình thường ở thể lỏng trong suốt


27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son

我想买口红。  

wŏ xiăngmăi kŏuhóng
úa xéng mái khẩu khúng
tôi muốn mua son


28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt

能介绍一下洗面奶吗?  

néng jièshào yīxià xĭmiànnăi ma ?
nấng chia sao y xe xỉ men nải ma

có thể giới thiệu qua về sữa rửa mặt không?



29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng

矿水喷雾的成分只有水和氮气

Kuàng shuǐ pēnwù de chéngfèn zhǐyǒu shuǐ hé dànqì
khoang suẩy pân u tơ chấng phân chứ giấu suẩy khứa tan chi

Thành phần xịt khoáng chỉ có nước và ni tơ


30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng

她的脸上搽了胭脂。  

tā de liănshàng chá le yānzhī
tha tơ lẻn sang chá lơ gian chư

trên mặt cô ấy đã đánh phấn má hồng


31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt

眼线笔,是一类彩妆产品
dẻn xen bỉ , sư y lây chải choang chán pỉn

Yǎnxiàn bǐ, shì yī lèi cǎizhuāng chǎnpǐn
 

Chì kẻ mắt là 1 loại sản phẩm trang điểm


32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara

我的睫毛膏哪儿去了。  

wŏ de jiémáogāo năér qù le
ủa tơ chía máo cao nả ớ chuy lơ

mascara của tôi đi đâu rồi



33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày

能借一下你的眉笔吗?  

néng jiè yīxià nĭ de méibĭ ma ?
nấng chia y xe nỉ tơ mấy bỉ ma

có thể mượn kẻ mày của bạn chút không?


34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt

你涂了眼影吗?  

nĭ tú le yănyĭng ma ?
ní thú lơ gién ỉng ma

bạn đã bôi phấn mắt à?


35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay

我想擦指甲油。  

wŏ xiăng cā zhĭjiăyóu
úa xẻng cha chứ chả giấu

tôi muốn lau sơn móng tay


36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay

来吧,我这里有一支指甲剪。  

lái ba wŏ zhèlĭ yŏu yīzhī zhĭjiăjiăn
lái ba ủa chưa lí giẩu y chư chử chía chẻn

đến đây, tôi chỗ này có 1 cái bấm móng tay


37,粉饼: / fěn bǐng / phấn

粉饼,由多种粉体原料(包括颜料)及黏合剂经混合

Fěnbǐng, yóu duō zhǒng fěn tǐ yuánliào (bāokuò yánliào) jí niánhé jì jīng hùnhé

Phấn, do trộn từ nhiều loại vật liệu bột (bao gồm cả bột màu) và chất kết dính



38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi

所有男人都怕睫毛夹。  

suŏyŏu nánrén dōu pà jiémáojiā

tất cả con trai đều sợ bấm mi


39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm

遮瑕膏对均匀肤色很有用。  

zhēxiágāo duì jūnyún fūsè hĕn yŏuyòng

Kem che khuyết điểm rất hữu ích cho làm đều tông màu da.


40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay

你需要用护手霜。  

nĭ xūyào yòng hùshŏushuāng

bạn cần phải dùng kem dưỡng tay



41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng

我可以用你的润唇膏吗?  

wŏ kĕyĭ yòng nĭ de rùn chúngāo ma

tôi có thể dùng son dưỡng của bạn không?


42, 发卡/ fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc

这个发卡多少钱?  

zhègè fàqiă duōshăo qián

cái kẹp tóc này bao nhiêu tiền?


43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng dây buộc tóc.

她头上常常戴著一条发圈。  

tā tóushàng chángcháng dàizhù yītiáo fā quān

cô ấy trên đầu thường đeo 1 chiếc dây buộc tóc


VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH

(bản phồn thể- bồi)


1,錢包 / qián bāo /chiến bao: ví tiền.

別忘了帶錢包!

Bié wàngle dàiqiánbāo!

Bía oang lơ tai chiến bao

Đừng quên mang ví tiền!


2,耳機: / ěr jī / ỏ chi: tai nghe

請給我耳機。

Qǐng gěi wǒ ěrjī.

Trỉnh cấy ủa ỏ chi

hãy đưa cho tôi tai nghe


3,手機: / shǒu jī / sẩu chi: điện thoại

這個手機樣子不錯。

Zhège shǒujī yàngzi búcuò.

Chưa cưa sẩu chi giang trư bú trua

Cái điện thoại này kiểu dáng không tệ


4,移動電源 /充電寶: /yí dòng diàn yuán / ý tung tiên róen/ chōng diàn bǎo / chung tiên bảo/: sạc dự phòng

移動電源哪個品牌的更實用更安全?

Yídòng diànyuán nǎge pǐnpái de gèng shíyòng gèng ānquán?

Ý tung tiên roén nả cưa phỉn phái tơ câng sứ giung câng an choén

Thương hiệu sạc dự phòng nào thực tế và an toàn?


5,充電器: /chōng diàn qì / chung tiên tri: sạc pin

他忘了帶手機充電器。

tā wàng le dài shŏujī chōngdiànqì

tha oang lơ tai sẩu chi chung tiên tri

anh ta đã quên mang sạc pin điện thoại rồi


6,香水: /xiāng shuǐ /xeng suẩy: nước hoa

要灑些香水嗎?

yào să xiē xiāngshuĭ ma

giao sả xia xeng xuẩy ma

cần xịt chút nước hoa không?


7,口香糖: /kǒu xiāng táng / khẩu xeng tháng: kẹo cao su

你有口香糖嗎?

nĭ yŏu kŏuxiāngtáng ma

ní giấu khẩu xeng tháng ma

bạn có kẹo cao su không?

 

8,鑰匙: / yàoshi / giao sư: chìa khóa

我把鑰匙丟了。

Wǒ bǎ yàoshi diūle.

Úa bả giao sư tiêu lơ

Tôi làm mất chìa khóa rồi


9,水杯: /shuǐ bēi / suẩy bây: cốc nước

免費提供一次性水杯和開水。 。

miănfèi tígōng yīcìxìng shuĭbēi hé kāishuĭ

miển phây thí cung y chư xinh suẩy bây khứa khai suẩy

miễn phí cung cấp nước sôi và cốc nước sử dụng 1 lần


10,保溫杯: / bǎo wēn bēi / bảo uân bây: bình giữ nhiệt

不應用保溫杯喝茶。

bù yīngyòng băowēnbēi hēchá

bu ing giung bảo uân bây khưa chá

không nên dùng bình giữ nhiệt uống trà


11,洗手液: / xǐ shǒu yè / xí sẩu giê: nước rửa tay

洗手液是一種清潔手部為主的護膚清潔液

Xǐshǒu yè shì yī zhǒng qīngjié shǒu bù wéi zhǔ de hùfū qīngjié yè

xí sẩu giê sư y trủng tring chía sẩu bu guấy trủ tơ hu phu tring tría giê

Nước rửa tay là 1 loại chất lỏng bảo vệ da làm sạch da tay


 12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào / ý chưa xinh khẩu trao : khẩu trang dùng một lần

一次性口罩是用兩層28克無紡布面料製作

Yīcì xìng kǒuzhào shì yòng liǎng céng 28 kè wú fǎng bù miànliào zhìzuò

Y chưa xing khẩu trao sư giung lẻng chấng 28 khưa ú phảng bu miên lieo trư trua

Khẩu trang dùng một lần được làm bằng hai lớp 28 gram vải không dệt



13,太陽鏡 /墨鏡: /tài yáng jìng / thai giánh chinh/ mò jìng /mua chinh: kính râm

我的太陽鏡碎了。

Wǒ de tàiyángjìng suì le.

ủa tơ thai giáng chinh suây lơ

Kính râm của tôi vỡ rồi


14,眼藥水: /yǎn yào shuǐ / giản giao suẩy: thuốc nhỏ mắt

我給他滴了幾滴眼藥水。

Wǒ gěi tā dīle jǐdī yǎnyàoshuǐ.

Úa cẩy tha ti lơ chỉ ti giản giao suẩy

Tôi đã nhỏ cho anh ta mấy giọt thuốc nhỏ mắt


16,餐巾紙: / cān jīn zhǐ / chan chin trử: giấy ăn

你需要餐巾紙嗎?

nĭ xūyào cānjīnzhĭ ma ?

nỉ xuy giao chan chin trử ma?

bạn cần giấy ăn không?


17,姨媽巾: /yí mā jīn /ý ma chin: băng vệ sinh

姨媽巾的巧妙用法

Yímā jīn de qiǎomiào yòngfǎ

Ý ma chin tơ trẻo meo giung phả

Cách dùng băng vệ sinh thông minh


18,衛生紙: /wèi shēng zhǐ / guây sâng trử: giấy vệ sinh

衛生紙沒了。

wèishēngzhǐ méiliǎo.

Guây sâng trử mấy lẻo

Giấy vệ sinh hết rồi


19, 化妝包: / huà zhuāng bāo / khoa troang bao: túi đựng đồ trang điểm

化妝包就是裝載化妝品的包包

Huàzhuāng bāo jiùshì zhuāngzǎi huàzhuāngpǐn de bāo bāo

Khoa trang bao chiêu sư troang trải khoa troang phỉn tơ bao bao

Túi đựng đồ trang điểm chính là loại túi đựng đồ mỹ phẩm


20,化妝品: / huà zhuāng pǐn /khoa troang phỉn: đồ trang điểm

我想買化妝品。

Wǒ xiǎng mǎi huàzhuāngpǐn.

Úa xẻng mải khoa troang phỉn

Tôi muốn mua đồ trang điểm


21,濕紙巾: / shī zhǐ jīn / sư trử chin: giấy ướt

越來越多人覺得用濕紙巾很方便

Yuè lái yuè duō rén juédé yòng shī zhǐjīn hěn fāngbiàn

Giuê lái giuê tua rấn chuế tứa giung sư trử chin khẩn phang biên

Càng ngày càng có nhiều người cảm thấy sử dụng giấy ướt rất tiện


22,吸油紙: / xī yóu zhǐ / xi giấu trử giấy thấm dầu

怎樣使用吸油紙

 Zěnyàng shǐyòng xīyóu zhǐ

Trẩn giang sử giung xi giấu trử

Cách sử dụng giấy thấm dầu


23,小梳子: / xiǎo shū zi / xẻo su trư lược nhỏ

她佩戴了一把小梳子作為裝飾品。

tā pèidài le yībă xiăo shūzi zuòwéi zhuāngshìpĭn

tha phây tai lơ y bả xẻo su trư trua guấy troang sư phỉn

cô ấy đeo 1 cái lược nhỏ làm đồ trang trí


24,小鏡子: / xiǎo jìng zi / xẻo chinh trư gương nhỏ

他的大禮帽裡藏著一面小鏡子。

tā de dà lĭmào lĭ cáng zhe yīmiàn xiăo jìngzi

tha tơ ta lỉ mao lỉ cháng trưa y miên xẻo chinh trư

trong mũ phớt của anh ta giữ 1 mặt gương nhỏ


25,防曬霜: / fáng shài shuāng / pháng sai soang kem chống nắng

我必須塗防曬霜

wŏ bìxū tú fángshàishuāng

ủa bi xuy thú pháng sai soang

tôi cần phải bôi kem chống nắng


26,化妝水: /huà zhuāng shuǐ / khoa troang suẩy lotion

化妝水一般為透明液體,

Huàzhuāng shuǐ yībān wèi tòumíng yètǐ,

Khoa troang suẩy y ban guây thây mính giê thỉ

Lotion bình thường ở thể lỏng trong suốt


27,口紅 / 唇膏: /kǒu hóng / khẩu hung/ chún gāo / chuấn cao: son

我想買口紅。

wŏ xiăngmăi kŏuhóng

úa xẻng mái khẩu húng

tôi muốn mua son


28,洗面奶 / 潔面乳: / xǐ miàn nǎi / xỉ miên nải/ jié miàn rǔ / chía miên rủ : Sữa rửa mặt

能介紹一下洗面奶嗎?

néng jièshào yīxià xĭmiànnăi ma ?

nấng chia sao y xa xỉ miên nải ma

có thể giới thiệu qua về sữa rửa mặt không?



29,礦水噴霧: /kuàng shuǐ pēn wù / khoang suẩy phân u/: xịt khoáng

礦水噴霧的成分只有水和氮氣

Kuàng shuǐ pēnwù de chéngfèn zhǐyǒu shuǐ hé dànqì

Khoang suẩy phân u tơ chấng phân trử giẩu suẩy khứa tan tri

Thành phần xịt khoáng chỉ có nước và ni tơ


30,胭脂 /腮紅膏: /yān zhī / gian trư/ sāi hóng gāo / sai hung cao/ phấn má hồng

她的臉上搽了胭脂。

tā de liănshàng chá le yānzhī

tha tơ liển sang chá lơ gian trư

trên mặt cô ấy đã đánh phấn má hồng


31,眼線筆: /yǎn xiàn bǐ / giản xiên bỉ/ chì kẻ mắt

眼線筆,是一類彩妝產品

Yǎnxiàn bǐ, shì yī lèi cǎizhuāng chǎnpǐn

Giản xiên bỉ, sư y lây chải troang chản pỉn

Chì kẻ mắt là 1 loại sản phẩm trang điểm


32,睫毛膏: /jié máo gāo / chía máo cao/ mascara

我的睫毛膏哪兒去了。

wŏ de jiémáogāo năér qù le

ủa tơ chía máo cao nả ó truy lơ

mascara của tôi đi đâu rồi



33,眉筆: /méi bǐ / mấy bỉ/ kẻ ​​mày

能藉一下你的眉筆嗎?

néng jiè yīxià nĭ de méibĭ ma ?

nấng chia y xa nỉ tơ mấy bỉ ma

có thể mượn kẻ mày của bạn chút không?


34,眼影: / yǎn yǐng / giản inrg/ phấn mắt

你塗了眼影嗎?

nĭ tú le yănyĭng ma ?

nỉ thú lơ giản inrg ma

bạn đã bôi phấn mắt à?


35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / trứ trả giấu: sơn móng tay

我想擦指甲油。

wŏ xiăng cā zhĭjiăyóu

úa xẻng cha trứ trả giấu

tôi muốn lau sơn móng tay


36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / trứ chá chiển: bấm móng tay

來吧,我這裡有一支指甲剪。

lái ba wŏ zhèlĭ yŏu yīzhī zhĭjiăjiăn

lái ba, ủa trưa lỉ giấu y trư trử chả chiên

đến đây, tôi chỗ này có 1 cái bấm móng tay


37,粉餅: / fěn bǐng / phấn bỉnh/ phấn

粉餅,由多種粉體原料(包括顏料)及黏合劑經混合

Fěnbǐng, yóu duō zhǒng fěn tǐ yuánliào (bāokuò yánliào) jí niánhé jì jīng hùnhé

Phấn bỉnh giấu tua trủng phấn thỉ roén leo ( bao khua gién leo) chí niến khứa chi chinh khuân khứa

Phấn, do trộn từ nhiều loại vật liệu bột (bao gồm cả bột màu) và chất kết dính



38,睫毛夾: /jié máo jiā / chía máo cha: kẹp mi, bấm mi

所有男人都怕睫毛夾。

suŏyŏu nánrén dōu pà jiémáojiā

súa giẩu nán rấn tâu pha chía máo cha

tất cả con trai đều sợ bấm mi


39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / chưa xá cao kem che khuyết điểm

遮瑕膏對均勻膚色很有用。

zhēxiágāo duì jūnyún fūsè hĕn yŏuyòng

chưa xá cao tuây chuân ruấn phu sưa khẩn giẩu giung

Kem che khuyết điểm rất hữu ích cho làm đều tông màu da.


40, 護手霜: / hù shǒu shuāng / hu sẩu soang kem dưỡng tay

你需要用護手霜。

nĭ xūyào yòng hùshŏushuāng

nỉ xuy giao giung hu sẩu soang

bạn cần phải dùng kem dưỡng tay


41,潤唇膏: /rùn chún gāo / ruân chuấn cao: son dưỡng

我可以用你的潤唇膏嗎?

wŏ kĕyĭ yòng nĭ de rùn chúngāo ma

tôi có thể dùng son dưỡng của bạn không?


42, 發卡/ fā qiǎ / pha chả kẹp tóc , cặp tóc

這個發卡多少錢?

zhègè fàqiă duōshăo qián

chưa cưa pha chả tua sảo chiến?

cái kẹp tóc này bao nhiêu tiền?


43,髮圈 /頭繩: fā quān/ pha chuen / tóu sheng/ thấu sâng: dây buộc tóc.

她頭上常常戴著一條髮圈。

tā tóushàng chángcháng dàizhù yītiáo fā quān

tha thấu sang cháng cháng tai tru y théo pha chuen

cô ấy trên đầu thường đeo 1 chiếc dây buộc tóc.

----------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : Phần mềm học viết tiếng Trung 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

 

 
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175460 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5036 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5047 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400