HOTLINE 09.4400.4400

1000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG - ANH - VIỆT – (101 đến 150 )

Ngày đăng: 06/10/2014 - Lượt xem: 7133

1000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG TRUNG - ANH - VIỆT

( Phần 3 từ 101 đến 150 )



Bạn có thể tham khảo : hoc tieng trung qua video taị đây.
 


101. Nghe hay đấy !- It sounds great! 听起来很不错。(Tīng qǐlái hěn bùcuò.)

102. Hôm nay là ngày đẹp trời- It’s a fine day.今天是个好天。(Jīntiān shìgè hǎo tiān.)

103. Càng xa càng tốt- So far, so good.目前还不错。(Mùqián hái bùcuò.)

104. Mấy giờ rồi? – What time is it?几点了?(Jǐ diǎnle?)

105. Bạn có thể làm được -You can make it. 你能做到!(Nǐ néng zuò dào!)

106.  Bình tĩnh 1 chút  - Control yourself克制一下!( Kèzhì yì xià!)

107. Anh ấy đi tàu hỏa đến - He came by train. 他乘火车来。(Tā chéng huǒchē lái.)

108. Anh ý ốm liệt giường - He is ill in bed. 他卧病在床。(Tā wòbìng zài chuáng.)

109. Anh ấy thiếu lòng dung cảm. He lacks courage.他缺乏勇敢。(Tā quēfá yǒnggǎn.)

110. Mọi việc vẫn ổn chứ ? -  How’s everything?一切还好吗?( Yīqiè hái hǎo ma?)

111. Tôi ko có sự lựa chọn nào khác- I have no choice.我别无选择。(Wǒ bié wú xuǎnzé.)

112. Tôi thích trò này- I love this game.我钟爱这项运动。(Wǒ zhōng'ài zhè xiàng yùndòng.)

113. Tôi sẽ cố hết sức- I ‘ll try the best.我尽力而为。(Wǒ jìnlì ér wéi.)

114. Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn – I’m on your side.我全力支持你。(Wǒ quánlì zhīchí nǐ.)

115  Lâu rồi ko gặp- long time no see.好久不见!(Hǎojiǔ bùjiàn!)

116.Tôi thích ăn kem – I like ice-cream.我喜欢吃冰淇淋。(Wǒ xǐhuān chī bīngqílín.)

117.Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ -No pain, no gain.不劳不获。(Bù láo bù huò.)

118. Còn tùy trường hợp- Well, it depends.嗯,这得看情况。(En, zhè dé kàn qíngkuàng.)

119. Chúng tôi đồng ý - We’re all for it.我们全都同意。(Wǒmen quándōu tóngyì.)

120. Thật là một món hời !- What a good deal!真便宜!(Zhēn piányí!)

121.Nên làm gì bây giờ- What should I do?我该怎么办?(Wǒ gāi zěnme bàn?)

122. Tự rước khổ vào thân - You asked for it! 你自讨苦吃!(Nǐ zì tǎo kǔ chī!)

123. Tôi đảm bảo- You have my word我保证!(Wǒ bǎozhèng!)

124.Tin hay ko tùy bạn- Believe it or not! 信不信由你!( Xìn bùxìn yóu nǐ!)

125. Đừng tính tôi!- Don’t count on me.别指望我!( Bié zhǐwàng wǒ!)

126.Đừng đâm đầu vào đấy - Don’t fall for it.别上当!(Bié shàngdàng!)

127.Đừng làm tôi thất vọng- Don’t let me down.别让我失望。(Bié ràng wǒ shīwàng.)

128.Dễ đến dễ đi – Easy come easy go来得容易, 去得快。(Láidé róngyì, qù dé kuài.)

129. Mong bạn tha thứ cho tôi - I beg your pardon ! 请你原谅!( Qǐng nǐ yuánliàng!)

130. Bạn nói lại 1 lần nữa nhé -I beg your pardon! 请你再说一遍。(Qǐng nǐ zàishuō yībiàn.)

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

131.  Tôi đến ngay .I’ll be back soon.我马上来。(Wǒ mǎshàng lái.)

132.Để tôi kiểm tra xem. – I’ 我去查查看。(Wǒ qù chá chákàn.)

133. Dài dòng văn – It’s a long story.说来话长。(Shuō lái huà zhǎng.)

134. Hôm nay là chủ nhật – It’s Sunday/今天是星期天。(Jīntiān shì xīngqítiān.)

135. Chờ mà xem- Just wait and see.等着瞧!(Děngzhe qiáo!)

136. Quyết đinh đi- Make up your mind 做个决定吧。(Zuò gè juédìng ba.)

137. Đó là tất cả mọi thứ tôi cần- That’ all I need.我就要这些。(Wǒ jiù yào zhèxiē.)

138. Cảnh đẹp tuyệt- The view is great.景色多么漂亮!(Jǐngsè duō me piàoliang!)

139. Tai vách mạch rừng - The wall has ears隔墙有耳。(Géqiáng yǒu ěr.)

140. Ô tô buýt đến rồi - There comes a bus汽车来了!( Qìchē lái le!)

141. Hôm nay là thứ mấy? – What day is today? 今天星期几?(Jīntiān xīngqī jǐ?)

142. Cậu nghĩ thế nào – What do you think? 你怎么认为?(Nǐ zěnme rènwéi?)

143. Ai nói với cậu thế - Who told you that? 谁告诉你的?(Shéi gàosù nǐ de?)

144. Bây giờ ai đang đá? – Who’s kicking off? 现在是谁在开球?(Xiànzài shì shuí zài kāi qiú?)

145. Đúng vậy,  tôi cũng nghĩ thế - Yes, I suppose so是的,我也这么认为。(Shì de, wǒ yě zhè me rènwéi.)

146. Cậu nhất định có thể tìm thấy – You can’t miss it你一定能找到的。(Nǐ yídìng néng zhǎo dào de.)

147. Có tin nhắn gửi lại cho tôi không? -  Any message for me?有我的留信吗?(Yǒu wǒ de liú xìn ma?)

148. Đừng khiêm tốn nữa – Don’t be so modest别谦虚了!(Bié qiānxū le!)

149. Đừng dùng cái đó với tôi - Don’t give me that少来这套。(Shǎo lái zhè tào)                                                                                                                                                                                                                                                                                                                              
150. Anh ấy là 1 người rất thông minh – He is a smart boy 他是个小机灵鬼。(Tā shì ge xiǎo jīlíngguǐ.)


Xem thêm:

1. Mục lục các chủ đề học tiếng hoa giao tiếp
2. Bí quyết học tốt tiếng trung
3. Một số sai lầm phổ biến khi học tiếng trung

-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175083 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5007 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5013 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400