201.Thu nhập của anh ấy rất cao. - He has a high income - 他有很高的收入。(Tā yǒu hěn gāo de shōurù.)`
202. Anh ấy trông có vẻ rất khỏe mạnh - He looks very healthy. - 他看来很健康。(Tā kàn lái hěn jiànkāng.)
203.Anh ấy dừng lại để trả lời. - He paused for a reply. - 他停下来等着回答。(Tā tíng xiàlái děngzhe huídá.)
204.Anh ấy sửa lại nhà của mình. - He repaired his house. - 他修理了他的房子。(Tā xiūlǐ le tā de fángzi.)
205.Anh ấy đề nghị tổ chức 1 bữa ăn dã ngoại. - He suggested a picnic. - 他建议搞一次野餐。(Tā jiànyì gǎo yí cì yěcān.)
206. Có món quà muốn tặng cậu. - Here's a gift for you. - 这里有个礼物送给你。(Zhè li yǒu ge lǐwù sòng gěi nǐ.)
207.Bao nhiêu tiền? - How much does it cost? - 多少钱?(Duōshǎo qián?)
208.Tôi bắt kịp chuyến xe buýt cuối cùng. - I caught the last bus. - 我赶上了最后一班车。(Wǒ gǎn shàng le zuìhòu yī bānchē.)
209. Tôi gần như không thể nói gì. - I could hardly speak. - 我简直说不出话来。(Wǒ jiǎnzhí shuō bù chū huà lái.)
210. Tôi phải thử làm vậy. - I'll have to try that. - 我得试试这么做。(Wǒ děi shìshi zhè me zuò.)
211. Tôi rất tự hào về bạn. - I am very proud of you. - 我为你感到非常骄傲。(Wǒ wèi nǐ gǎndào fēicháng jiāo'ào.)
212.Chẳng có nghĩa lý gì cả. - It doesn’t make sense - 这没有意义 (不合常理)。Zhè méi yǒu yìyì (bùhé chánglǐ).
213. Không cần khách khí nhé. - Make yourself at home. - 请不要拘礼。(Qǐng bú yào jūlǐ.)
214. Xe của tôi cần được rửa lại. - My car needs washing. - 我的车需要洗一洗。(Wǒ de chē xūyào xǐ yī xǐ.)
215. Không liên quan đến bạn. - None of your business. - 与你无关!(Yǔ nǐ wúguān!)
216. 1 chút âm thanh cũng không có. - Not a sound was heard. - 一点声音也没有。(Yīdiǎn shēngyīn yě méi yǒu.)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
217. Thành thói quen rồi. - That’s always the case. - 习以为常了。(Xíyǐwéicháng le.)
218. Đường này đến đây thì chia nhánh. - The road divides here. - 这条路在这里分岔。(Zhè tiáo lù zài zhè lǐ fēnchà.)
219. Đó là dưa hấu. - Those are watermelons. - 那些是西瓜。(Nà xiē shì xīguā.)
220. Thời tiết hôm nay thật đẹp. - What a nice day it is! - 今天天气真好!(Jīntiān tiānqì zhēn hǎo!)
221. Cậu thấy không thoải mái chỗ nào? - What’s wrong with you? - 你哪里不对劲?(Nǐ nǎlǐ bùduìjìn?)
222. Cậu là đồ nhát gan. - You are a chicken. - 你是个胆小鬼。(Nǐ shìgè dǎnxiǎoguǐ.)
223. Thời tiết đẹp, đúng không? - A lovely day, isn’t it? - 好天气,是吗?(Hǎo tiānqì, shì ma?)
224. Anh ấy đang sưu tầm tiền. - He is collecting money. - 他在筹集资金。(Tā zài chóují zījīn.)
225. Anh ấy sinh ra ở New York. - He was born in New York. - 他出生在纽约。(Tā chūshēng zài niǔyuē.)
226. Anh ấy không mệt chút nào. - He was not a bit tired. - 他一点也不累。(Tā yīdiǎn yě bù lèi.)
227. Tôi sẽ cẩn thận 1 chút. - I will be more careful.- 我会小心一些的。(Wǒ huì xiǎoxīn yīxiē de.)
228. Tôi sẽ nhớ điều đó. - I will never forget it. - 我会记着的。(Wǒ huì jìzhe de.)
229. Đó chính là những gì tôi muốn. - It is just what I need. - 这正是我所需要的。(Zhè zhèng shì wǒ suǒ xūyào de.)
230. Việc đó đã làm tôi sợ hãi. - It rather surprised me. - 那事使我颇感惊讶。(Nà shì shǐ wǒ pō gǎn jīngyà.)
Phạm Dương Châu- tiengtrung.vn
231. Ngay gần đây thôi. - Just around the comer. - 就在附近。(Jiù zài fùjìn.)
232. Chỉ là để tiêu khiển 1 chút thôi. - Just for entertainment. - 只是为了消遣一下。(Zhǐshì wèile xiāoqiǎn yīxià.)
233. Chuyện đã qua thì hãy cứ để nó qua đi. - Let bygones be bygones. - 过去的,就让它过去吧。(Guòqù de, jiù ràng tā guòqù ba.)
234. Mẹ không trang điểm. - Mother doesn’t make up. - 妈妈不化妆。(Māmā bù huàzhuāng.)
235. Này, đừng lấy tôi ra làm trò cười. - Oh, you are kidding me. - 哦,你别拿我开玩笑了。(Ó, nǐ bié ná wǒ kāiwánxiàole.)
236. Cô ấy đi học rồi. - She has been to school. - 她上学去了。(Tā shàngxué qùle.)
237. Trượt băng thật thú vị. - Skating is interesting. - 滑冰很有趣。(Huábīng hěn yǒuqù.)
238. Bữa tối 6h là sẽ có. - Supper is ready at six. - 晚餐六点钟就好了。(Wǎncān liù diǎn zhōng jiù hǎole.)
239. Thật là 1 ý kiến hay! - That’s a terrific idea! - 真是好主意!(Zhēnshi hǎo zhǔyì!)
240. Thời tiết thật tệ. - What horrible weather! - 这鬼天气!(Zhè guǐ tiānqì!)
241. Bạn muốn chọn cái nào? - Which would you prefer? - 你要选哪个?(Nǐ yào xuǎn nǎge?)
242. Cô ấy có thích ăn kem không? - Does she like ice-cream? - 她喜欢吃冰淇淋吗?(Tā xǐhuān chī bīngqílín ma?)
243. Đến trước được trước. - First come first served. - 先到先得。(Xiān dào xiān dé.)
244. Cách nghĩ của người tài giỏi luôn khác. - Great minds think alike. - 英雄所见略同。(Yīngxióng suǒ jiàn lüè tóng.)
245. Anh ấy có khiếu hài hước. - He has a sense of humor. - 他有幽默感。(Tā yǒu yōumò gǎn.)
246. Anh ấy He is acting an old man. - 他正扮演一个老人。(Tā zhèng bànyǎn yīgè lǎorén.)
247. Anh ấy đang tìm việc. - He is looking for a job. - 他正在找工作。(Tā zhèngzài zhǎo gōngzuò.)
248. Anh ấy không hề quan tâm đến tôi. - He doesn’t care about me. - 他并不在乎我。(Tā bìng bùzàihū wǒ.)
249. Tôi tự rửa ảnh. - I develop films myself. - 我自己冲洗照片。(Wǒ zìjǐ chōngxǐ zhàopiàn.)
250. Đối với việc này tôi không thấy hối hận. - I felt no regret for it. -对这件事我不觉得后悔。(Duì zhè jiàn shì wǒ bù juédé hòuhuǐ.)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595