1000 câu giao tiếp tiếng Trung anh hoa việt ( phần 8 từ 351 đến 400 )
Ngày đăng: 11/10/2014 - Lượt xem: 11493
Bạn có thể tham khảm : Học tiếng trung online
351. Tôi đang chăm sóc cho Sally. - I was taking care of Sally. – 我在按照萨莉。(Wǒ zài ànzhào sà lì.)
352. Tôi ước mình đang sống ở Newyork. -I wish I lived in NewYork.- 我希望住在纽约。(Wǒ xīwàng zhù zài niǔyuē.)
353.Tôi rất vui khi nghe điều đó. -I’m very glad to hear that. – 很高兴听你这样说。(Hěn gāoxìng tīng nǐ zhèyàng shuō.)
354.Tôi chính là người nhảy may mắn của bạn. -I’m your lucky fellow then.- 我就是你的幸运舞伴啦。(wǒ jiùshì nǐ de xìngyùn wǔbàn la.)
355. Không phải chuyện của bạn! - It’s none of your business!- 这不关你的事儿!。(Zhè bù guān nǐ de shì er!)
356.Không được làm loạn trong trường. - No littering on the campus. – 在校园内不准乱(Zài xiàoyuán nèi bù zhǔn luàn)
357. Cô ấy là 1 cô gái[ xinh đẹp. - She is a good-looking girl. – 他是一个漂亮的女孩。(Tā shì yīgè piàoliang de nǚhái.)
358. Cô thêu con búp bê bị hỏng. - She mended the broken doll. – 他修补了破了的洋娃娃。(Tā xiūbǔle pòle de yángwáwá.)
359.Vậy thì tôi chỉ lấy thứ mà tôi cần. - So I just take what you want. –那么我只拿我所需要的东西。( Nàme wǒ zhǐ ná wǒ suǒ xūyào de dōngxī.)
360.Mùa xuân là một mùa đẹp. - Spring is a pretty person. – 春天是一个好季节。(Chūntiān shì yīgè hǎo jìjié.)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
361. Số lượng này có vẻ đúng rồi. -The figure seems all right. – 数目看起来是对的。(Shùmù kàn qǐlái shì duì de.)
362.Các ngôi sao ở rất xa xôi. -The stars are too far away. – 星星太遥远了。(Xīngxīng tài yáoyuǎnle.)
363.Cả thế giới đều biết . -The whole world are know that. – 全世界都知道。(Quán shìjiè dōu zhīdào.)
364.Ngày mai bắt đầu kì nghỉ. -Tomorrow will be a holiday. – 明天放假。(Míngtiān fàngjià.)
365. Chúng tôi đi bộ trong vườn. -We walk on the garden path.- 我们走在花园小径上。(Wǒmen zǒu zài huāyuán xiǎojìng shàng.)
366.Thứ bạn cần là nghỉ ngơi. -What you need is just rest. – 你需要的就是机休息。( Nǐ xūyào de jiùshì jī xiūxí.)
367. Bạn thích điệu nhảy gì? -What’s your favorite steps? –你最喜欢跳什么舞?(Nǐ zuì xǐhuān tiào shénme wǔ?)
368. Tốt hơn hết là để cô ấy một mình.- You ‘d better let her alone. – 你们最好是让她一个人呆会儿。(Nǐmen zuì hǎo shì ràng tā yīgè rén dāi huì er.)
369. Cơ hội đã mất không bao giờ quay lại. -A lost chance never returns. – 错过的机会永不再来。(Cuòguò de jīhuì yǒng bù zàilái.)
370. Đừng vì điều này mà không vui. -Don’t let this get you down. – 不要为此灰丧气。(Bùyào wèi cǐ huī sàngqì.)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
371.Anh ta giết chết con sư tử bằng 1 khẩu súng. -He shot a lion with a gun. – 我用抢把狮子打死了。(Wǒ yòng qiǎng bǎ shīzi dǎ sǐle.)
372. Tôi nghĩ bạn sai rồi. - don’t think you are right. – 我以为你是不对的。(Wǒ yǐwéi nǐ shì bùduì de.)
373. Tôi chưa từng xem bộ phim này. - I have never seen the movie. –我从来没看过那部电影。(Wǒ cónglái méi kànguò nà bù diànyǐng.)
374.Rất lâu rồi tôi mới gặp lại bạn. -I haven’t seen you for ages. – 我好久没见到你。(Wǒ hǎojiǔ méi jiàn dào nǐ.)
375. Tôi một mình, nhưng không cô độc. -I was alone, but not lonely. –我独自一人,但并不觉得寂寞。(Wǒ dúzì yīrén, dàn bìng bù juédé jìmò.)
376. Tôi đến đây 3 ngày trước. -I went there three days ago. – 我三天前去过那儿。(Wǒ sān tiān qián qùguò nà'er.)
377. Đây là một trận đấu hữu nghị. - It’s a friendly competition.- 这是一场友谊赛。(Zhè shì yī chǎng yǒuyìsài.)
378. Bạn suy nghĩ thật thấu đáo. - It’s very thoughtful of you. – 你想得真周到。(Nǐ xiǎng dé zhēn zhōudào.)
379. Tôi có thể nói chuyện với Lora được ko? -May I speak to Lora, please. – 我能和劳拉说话吗?(Wǒ néng hé láo lā shuōhuà ma?)
380. Ông Vương đang sửa xe đạp. -Mr. Wang is fixing his bike. –王先生在修理他的自行车。( Wáng xiānshēng zài xiūlǐ tā de zìxíngchē.)
381. Em trai tôi đang đi tìm việc. -My brother is finding a job. – 我弟弟正在找工作。(Wǒ dìdì zhèngzài zhǎo gōngzuò)
382.Năm tới Nancy sẽ nghỉ hưu. -Nancy will retire next year. – 南希明年就退休了。(Nán xī míngnián jiù tuìxiūle.)
383. Cả bạn và anh ấy đều sai. -Neither you nor he is wrong. – 你没错,他也没错。( Nǐ méi cuò, tā yě méi cuò.)
384.Cơ hội chỉ có một. -Opportunity knocks but once. – 机不可失,时不再来。(Jī bùkě shī, shí bù zàilái.)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
385. Anh ấy vội vã thay quần áo. -He dressed herself hastily. – 他匆忙穿上衣服。(Tā cōngmáng chuān shàng yīfú.)
386. Anh ấy thuê 1 chiếc xe theo gi
ờ. -He hired a car by the hour. – 他租了一辆按钟点计费的汽车。(Tā zūle yī liàng àn zhōngdiǎn jì fèi de qìchē.)
387. Có ai đó đang bấm chuông. -Someone is ringing a bell. – 有人在按门铃。(Yǒurén zài àn ménlíng.)
388. Gia đình Smiths là hàng xóm của tôi.The Smiths are my neighbors. – 史密斯一家是我的邻居。(Shǐmìsī yījiā shì wǒ de línjū.)
389.Đôi giày này không vừa. -These shoe don’t fit right. – 这双鞋不讨合适。(Zhè shuāng xié bù tǎo héshì.)
390.Đây chỉ mới là một nửa . -This is only the first half. – 这才是上半张呢。(Zhè cái shì shàng bàn zhāng ne.)
391. Chiếc bút này không viết được. -This pen doesn’t write well. – 这钢笔不好写。(Zhè gāngbǐ bù hǎo xiě.)
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
392.Bạn có muốn đi uống trà ko? -Would you like a cup of tea. – 你想喝杯茶吗?(Nǐ xiǎng hē bēi chá ma?)
393.Bạn hôm nay thật xinh đẹp. -You really look sharp today. – 你今天真漂亮。( Nǐ jīntiān zhēn piàoliang.)
394. Lại có con chó đến nhà tôi. -Another dog came to my house. – 又有一只狗来到我家了。(Yòu yǒuyī zhǐ gǒu lái dào wǒjiāle.)
395. Kiểm tra đáp án của bạn với tôi. -Check your answers with mine. –把你的答案跟我的核对一下。(Bǎ nǐ de dá'àn gēn wǒ de héduì yīxià.)
396.Đừng giấu tôi sự thật . -Don’t keep the truth from me. – 别瞒着我事实真相。(Bié mánzhe wǒ shìshí zhēnxiàng.)
397. Mọi thứ đều có khởi đầu. -Everything has its beginning. – 凡事都有开端。(Fánshì dōu yǒu kāiduān.)
398.Anh ấy cứ một lúc lại nhắc đến điện tử. -He came to the point at once.他一下子就说到了电子上。(Tā yīxià zi jiù shuō dàole diànzǐ shàng.)
399. Công việc của tôi lạc hậu rồi. -I fell behind with his work. – 我工作落后了。(Wǒ gōngzuò luòhòule.)
400. Anh ấy là người hạnh phúc nhất thế gian. - He is the happiest man live. – 他是世界上最快乐的人。(Tā shì shìjiè shàng zuì kuàilè de rén.)
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595
Trung tâm chúng tôi cam kết là trung tam day tieng trung uy tin nhất tại Hà Nội