HOTLINE 09.4400.4400

214 bộ thủ chữ Hán – Cách học các bộ thủ tiếng Trung dễ nhớ

Ngày đăng: 03/09/2067 - Lượt xem: 589098
Trong việc học tiếng trung bộ thủ là một yếu tố quan trọng của Hán tự, giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.

 

214 bộ thủ tiếng trung


 
Bắt đầu học tiếng Trung thì việc học các bộ thủ là các mà rất nhiều bạn đã và đang thực hiện . Vậy 214 bộ thủ trong tiếng trung là gì ? Ý nghĩa của chúng ra sao ? Hôm nay , Tiengtrung.vn sẽ cùng các bạn liệt kê tất tần tật về bộ thủ tiếng trung nhé .


Bộ thủ là gì ?


 
Bộ thủ (首都) là một yếu tố quan trọng của Hán tự,
giúp việc tra cứu Hán tự tương đối dễ dàng vì nhiều chữ được gom thành nhóm có chung một bộ thủ.
Từ đời Hán, Hứa Thận 許慎 phân loại chữ Hán thành 540 nhóm hay còn gọi là 540 bộ.
Thí dụ, những chữ 論 , 謂 , 語 đều liên quan tới ngôn ngữ, lời nói, đàm luận v.v... nên được xếp chung vào một bộ, lấy bộ phận 言 (ngôn) làm bộ thủ (cũng gọi là «thiên bàng» 偏旁).
Đến đời Minh, Mai Ưng Tộ 梅膺祚 xếp gọn lại còn 214 bộ thủ và được dùng làm tiêu chuẩn cho đến nay.
Phần lớn các bộ thủ của 214 bộ thủ tiếng trung đều là chữ tượng hình và hầu như dùng làm bộ phận chỉ ý nghĩa trong các chữ theo cấu tạo hình thanh (hay hài thanh).

Mỗi chữ hình thanh gồm bộ phận chỉ ý nghĩa (hay nghĩa phù 義符 ) và bộ phận chỉ âm (hay âm phù 音符 ).
Đa số Hán tự là chữ hình thanh, nên tinh thông bộ thủ là một điều kiện thuận lợi tìm hiểu hình-âm-nghĩa của Hán tự.


Bài thơ 214 bộ thủ





Cách viết 214 bộ thủ chữ Hán ?


 
Quy tắc viết 214 bộ thủ chữ hán cũng giống như quy tắc viết chữ hán . Các bạn có thể cùng ôn lại những quy tắc viết chữ Hán nhé :


8 NÉT CƠ BẢN TRONG TIẾNG TRUNG

1. Nét chấm (丶) : một dấu chấm từ trên xuống dưới.

      

2. Nét ngang (一) : nét thẳng ngang, kéo từ trái sang phải.

     

3. Nét sổ thẳng (丨) : nét thẳng đứng, kéo từ trên xuống dưới.

     

4. Nét hất : nét cong, đi lên từ trái sang phải.




5. Nét phẩy (丿) : nét cong, kéo xuống từ phải qua trái.

      

6. Nét mác : nét thẳng, kéo xuống từ trái qua phải.

      

7. Nét gập : có một nét gập giữa nét.



8. Nét móc (亅) : nét móc lên ở cuối các nét khác.

     


QUY TẮC HỌC CÁCH VIẾT TIẾNG TRUNG

1. Ngang trước sổ sau : 十 → 一 十

 


-> Với chữ Thập (số mười) 十. Nét ngang sẽ được viết trước sau đó đến nét dọc
 

2. Phẩy trước mác sau : Các nét xiên trái (丿) được viết trước, các nét xiên phải (乀) viết sau



-> chữ 八 - Bā - Số 8 (Trái trước – phải sau). Các bạn tưởng tượng giống cái bát đang úp xuống. Người Trung Quốc rất thích chữ này vì phát âm gần giống chữ Fā - phát tài phát lộc

 

3. Trên trước dưới sau : Các nét bên trên được viết trước các nét bên dưới.



-> Chữ 二   èr   -    Số 2    -     Gạch 2 gạch


4. Trái trước phải sau : Các nét bên trái được viết trước, nét bên phải viết sau.



-> chữ 川 - Chuān – Dòng sông. Ý nghĩa : 3 dòng sông đang chảy

 

5. Ngoài trước trong sau : Khung ngoài được viết trước sau đó viết các nét trong sau.



-> chữ 月 - yuè – tháng. Ý nghĩa : tôi sẽ đến làm việc tại khu vực đó ( bộ quynh 冂) trong 2 tháng ( nhị 二)

 

6. Vào trước đóng sau : Quy tắc này được ví dụ là vào nhà trước đóng cửa sau.



-> chữ 回 - huí – trở về. Ý nghĩa : gồm 2 bộ khẩu口 chui mặt vào nhau. Người A bảo người B về đi
 

7. Giữa trước hai bên sau : Quy tắc này được áp dụng khi 2 bên đối xứng nhau.



-> chữ 小 - Xiǎo – nhỏ. Ý nghĩa : cái cây đẽo 2 bên -> cây sẽ nhỏ đi

 

xem thêm : Bảng chữ cái tiếng trung


Ý nghĩa và cách ghi nhớ 214 bộ thủ tiếng trung



Học bộ thủ qua bài thơ là một cách khá hữu ích đối với nhiều người học tiếng trung . 
1.MỘC (木) – cây, THỦY (水) – nước, KIM (金) – vàng
2. HỎA (火) – lửa, THỔ (土) – đất, NGUYỆT (月)- trăng, NHẬT (日) – trời
3. XUYÊN (川) – sông, SƠN (山) – núi, PHỤ (阜) – đồi
4. TỬ (子) – con, PHỤ (父) – bố, NHÂN (人) – người, SỸ (士) – quan
5. MIÊN (宀) – mái nhà, HÁN (厂) – sườn non. ….
( Các bạn có thể xem đầy đủ bài thơ 214 bộ thủ tại đây )
Dưới đây là bảng 214 bộ thủ tiếng trung và ý nghĩa giúp các bạn nhớ nhanh chữ hán hơn .
(Số thứ tự - tự dạng & biến thể - âm Hán Việt – âm Bắc Kinh – ý nghĩa.)


Bộ thủ 1 nét



1 nhất số một
2 Kǔn cổn nét sổ
3 Zhǔ chủ điểm, chấm
4 丿 Piě phiệt nét sổ xiên qua trái
5 ất vị trí thứ hai trong thiên can
6 Jué quyết nét sổ có móc


Bộ thủ 2 nét



7 Èr nhị số hai
8 Tóu đầu chỉ biểu thị nét chữ
9 Rén nhân người
10 Rén nhân người
11 rù  nhập vào 
12 bát số tám
13 Jiōng quynh vùng biên giới xa; hoang địa
14 mịch trùm khăn lên
15 Bīng băng nước đá
16 kỷ ghế nhựa
17 Kǎn khảm há miệng
18 dāo đao con dao, cây đao (vũ khí)
19 lực sức mạnh
20 bao bao bọc
21 chuỷ cái thìa (cái muỗng)
22 fāng phương  tủ đựng
23 hệ che đậy, giấu giếm
24 shí thập số mười
25 bốc xem bói
26 jié tiết đốt tre
27 hàn hán sườn núi, vách đá
28 khư, tư riêng tư
29 yòu hựu lại nữa, một lần nữa

Bộ thủ 3 nét



30 kǒu khẩu cái miệng
31 wéi vi vây quanh
32 thổ đất
33 shì kẻ sĩ
34 zhǐ trĩ đến ở phía sau
35 sūi tuy đi chậm
36 tịch đêm tối
37 đại to lớn
38 nữ nữ giới, con gái, đàn bà
39 tử con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
40 mián miên mái nhà mái che
41 cùn thốn đơn vị «tấc» (đo chiều dài)
42 xiǎo tiểu nhỏ bé
43 wāng uông yếu đuối
44 shī thi xác chết, thây ma
45 chè triệt  mầm non, cỏ non mới mọc
46 shān sơn núi non
47 巛  chuān xuyên sông ngòi
48 gōng công người thợ, công việc
49 kỷ bản thân mình
50 jīn cân cái khăn
51 gān can thiên can, can dự
52 yāo yêu nhỏ nhắn
53 广 ān nghiễm  mái nhà
54 yǐn dẫn bước dài
55 gǒng củng chắp tay
56 dặc bắn, chiếm lấy
57 gōng cung cái cung (để bắn tên)
58 kệ đầu con nhím
59 shān sam lông tóc dài
60 chì xích bước chân trái

Bộ thủ 4 nét



61  (忄) xīn tâm  quả tim, tâm trí, tấm lòng
62 qua  cây qua (một thứ binh khí dài)
63 hộ  cửa một cánh
64 (扌) shǒu thủ tay
65 zhī chi cành nhánh
66 (攵) phộc đánh khẽ
67 wén văn  văn vẻ, văn chương, vẻ sáng
68 dōu đẩu cái đấu để đong
69 jīn cân  cái búa, rìu
70 fāng phương  vuông
71 vô  không
72 日  nhật  ngày, mặt trời
73 yuē viết  nói rằng
74 月  yuè nguyệt  tháng, mặt trăng
75 mộc  gỗ, cây cối
76 qiàn khiếm  khiếm khuyết, thiếu vắng
77 zhǐ chỉ  dừng lại
78 歹  dǎi đãi  xấu xa, tệ hại
79 殳  shū thù  binh khí dài
80 毋  vô  chớ, đừng
81 tỷ  so sánh
82 máo mao  lông
83 shì thị  họ
84 气  khí  hơi nước
85 (氵) shǔi thuỷ  nước
86 (灬) huǒ hỏa  lửa
87 爪  zhǎo trảo  móng vuốt cầm thú
88 phụ  cha
89 yáo hào  hào âm, hào dương (Kinh Dịch)
90 (丬) qiáng tường  mảnh gỗ, cái giường
91 piàn phiến  mảnh, tấm, miếng
92 牙  nha  răng
93 牛  níu ngưu  trâu
94  (犭) quản khuyển  con chó

Bộ thủ 5 nét



95 xuán huyền  màu đen huyền, huyền bí
96 玉  ngọc  đá quý, ngọc
97 瓜  guā qua  quả dưa
98 ngõa  ngói
99 gān cam  ngọt
100 生  shēng sinh  sinh đẻ, sinh sống
101 用  yòng dụng  dùng
102 田  tián điền  ruộng
103 ( 匹) thất  đơn vị đo chiều dài, tấm (vải)
104 疒  nạch  bệnh tật
105 癶  bát  gạt ngược lại, trở lại
106 bái bạch   màu trắng
107 bì  da
108 mǐn mãnh  bát dĩa
109 mục  mắt
110 máo mâu  cây giáo để đâm
111 矢  shǐ thỉ  cây tên, mũi tên
112 shí thạch  đá
113 示 (礻) shì thị; kỳ chỉ thị; thần đất
114 róu nhựu  vết chân, lốt chân
115 hòa  lúa
116 穴  xué huyệt  hang lỗ
117 立  lập  đứng, thành lập


Bộ Thủ 6 nét



118 zhú trúc  tre trúc
119 米  mễ  gạo
120 糸 (糹, 纟) mịch  sợi tơ nhỏ
121 fǒu phẫu  đồ sành
122 网 (罒, 罓) wǎng võng  cái lưới
123 yáng dương  con dê
124 (羽) lông vũ
125  老  lǎo lão  già
126 而  ér nhi  mà, và
127 lěi lỗi  cái cày
128 ěr nhĩ  tai (lỗ tai)
129 duật  cây bút
130 肉  ròu nhục  thịt
131 臣  chén thần  bầy tôi
132 自  tự  tự bản thân, kể từ
133 zhì chí  đến
134 jiù cữu  cái cối giã gạo
135 舌  shé thiệt  cái lưỡi
136 chuǎn suyễn sai suyễn, sai lầm
137 舟  zhōu chu  cái thuyền
138 gèn cấn  quẻ Cấn (Kinh Dịch); dừng, bền cứng
139 sắc  màu, dáng vẻ, nữ sắc
140 (艹) cǎo thảo  cỏ
141 虍  hô  vằn vện của con hổ
142 chóng trùng  sâu bọ
143 xuè huyết  máu
144 行  xíng hành  đi, thi hành, làm được
145 (衤) y áo
146 á che đậy, úp lên


Bộ Thủ 7 nét



147 (见) jiàn kiến  trông thấy
148 角  jué giác góc, sừng thú
149 yán ngôn  nói
150 cốc  khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng
151 dòu đậu  hạt đậu, cây đậu
152 豕  shǐ thỉ  con heo, con lợn
153 zhì trãi  loài sâu không chân
154 (贝) bèi bối  vật báu
155 chì xích  màu đỏ
156 走 (赱) zǒu tẩu  đi, chạy
157 túc  chân, đầy đủ
158 shēn thân  thân thể, thân mình
159 (车) chē xa  chiếc xe
160 辛  xīn tân  cay
161 辰  chén thần  nhật, nguyệt, tinh; thìn (12 chi)
162 辵 (辶 ) chuò sước  chợt bước đi chợt dừng lại
163 (阝) ấp  vùng đất, đất phong cho quan
164 酉  yǒu dậu  một trong 12 địa chi
165 釆  biàn biện  phân biệt
166 lý  dặm; làng xóm

Bộ thủ 8 nét



167 jīn kim  kim loại; vàng
168 (镸 , 长) cháng trường  dài; lớn (trưởng)
169 門 (门) mén môn  cửa hai cánh
170 阜 (阝- ) phụ  đống đất, gò đất
171 隶  dài đãi  kịp, kịp đến
172 zhuī truy, chuy chim đuôi ngắn
173 vũ  mưa
174 (靑) qīng thanh  màu xanh
175 fēi phi  không
176 (靣) miàn diện  mặt, bề mặt
177 cách  da thú; thay đổi, cải cách
178 (韦) wéi vi  da đã thuộc rồi
179 jiǔ phỉ, cửu rau phỉ (hẹ)
 

 Bộ thủ 9 nét



180 yīn âm  âm thanh, tiếng
181 (页) hiệt  đầu; trang giấy
182 (凬, 风) fēng phong  gió
183 (飞 ) fēi phi  bay
184 (飠, 饣 ) shí thực  ăn
185 shǒu thủ  đầu
186 xiāng hương  mùi hương, hương thơm
 

Bộ thủ 10 nét



187 (马) mã  con ngựa
188 骫  cốt  xương
189 高  gāo cao  cao
190 髟  biāo bưu, tiêu tóc dài; sam (shān)=cỏ phủ mái nhà
191 dòu đấu  vị trí thứ hai trong thiên can
192 chàng sưởng  rượu nếp; bao đựng cây cung
193 cách  tên một con sông xưa; (lì)= cái đỉnh
194 gǔi quỷ  con quỷ
 


Bộ thủ 11 nét



195 (鱼) ngư  con cá
196 (鸟) niǎo điểu  con chim
197 lỗ  đất mặn
198 鹿 lộc  con hươu
199 (麦) mạch  lúa mạch
200 ma  cây gai


Bộ thủ 12 nét



201 huáng hoàng  màu vàng
202 黍  shǔ thử  lúa nếp
203 黑  hēi hắc  màu đen
204 黹  zhǐ chỉ  may áo, khâu vá 

 

Bộ thủ 13 nét



205 黽  mǐn mãnh  con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206 鼎  dǐng đỉnh  cái đỉnh
207 cổ  cái trống
208 shǔ thử  con chuột 


Bộ thủ 14 nét



209 tỵ  cái mũi
210 齊 (斉 , 齐 ) tề  ngang bằng, cùng nhau 


Bộ thủ 15 nét



211 齒 (齿, 歯 ) chǐ xỉ  răng


Bộ thủ 16 nét



212 龍 (龙 ) lóng long  con rồng
213 龜 (亀, 龟 ) guī quy  con rùa


Bộ thủ 17 nét



214 yuè dược  sáo 3 lỗ

 

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 38287 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8659 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2502 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400