HOTLINE 09.4400.4400

250 CÂU KHẨU NGỮ GIAO TIẾP CHÉM GIÓ CƠ BẢN (PHẦN 5)

Ngày đăng: 18/06/2014 - Lượt xem: 7150

Các câu hội thoại dùng để chém gió trong tiếng Trung 


Xem Thêm : học tiếng trung giao tiếp tại đây.
 
201.   等等我!
Děng děng wǒ!
Đợi tôi với!
 
202.   你看上去很累。
Nǐ kàn shàngqù hěn lèi.
Nhìn bạn có vẻ rất mệt mỏi.
 
203.   你疯了!
Nǐ fēng le!
Bạn điên rồi!
 
204.   我的心情不好。
Wǒ de xīnqíng bù hǎo.
Tâm trạng tôi đang không tốt.
 
205.   你在撒谎。
Nǐ zài sāhuǎng.
Bạn đang nói dối.
 
206.   不要骗我。
Bú yào piàn wǒ.
Đừng có mà lừa tôi.
 
207.   你在干嘛?
Nǐ zài gàn ma?
Bạn đang làm gì thế?
 
208.   天哪!
Tiān nǎ!
Ôi trời ơi!
 
209.   来吧!
Lái ba!
Đến đây!
 
210.      闭嘴!
Bì zuǐ!
Im mồm/ câm miệng/ im đi!
 
211.      振作起来!
Zhènzuò qǐlái!
Cheer up!
 
212.      我请客!
Wǒ qǐngkè!
Tôi mời!
 
213.      安静点!
Ānjìng diǎn!
Yên lặng một chút!
 
214.      很痛!
Hěn tòng!
Rất đau!
 
215.      休想!
Xiūxiǎng!
Quên đi!
 
216.      猜猜看。
Cāicai kàn.
Đoán xem.
 
217.      不许动。
Bù xǔ dòng.
Không được cử động.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
 
218.      坚持下去。
Jiānchí xiàqù.
Kiên trì đến cùng.
 
219.      我很怀疑。
Wǒ hěn huáiyí.
Tôi rất nghi ngờ.
 
220.      算上我。
Suàn shàng wǒ.
Tính (tiền/ nợ) vào tôi.
 
221.      别担心。
Bié dānxīn.
Đừng lo lắng.
 
222.      时间快到了。
Shíjiān kuài dào le.
Sắp đến giờ rồi.
 
223.      非做不可吗?
Fēi zuò bù kě ma?
Không làm không được sao?
 
224.      快给我!
Kuài gěi wǒ!
Mau đưa cho tôi!
 
225.      太遗憾了。
Tài yíhàn le.
Thật đáng tiếc.
 
226.      小心!
Xiǎoxīn!
Cẩn thận!
 
227.      还有别的吗?
Hái yǒu biéde ma?
Còn cái khác không?
 
228.      保持联络!
Bǎochí liánluò!
Giữ liên lạc nhé!
 
229.      我在节食。
Wǒ zài jiéshí.
Tôi đang ăn kiêng.
 
230.      时间就是金钱。
Shíjiān jiù shì jīnqián.
Thời gian là vàng bạc.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
 
231.      你出卖我!/你背叛我。
Nǐ chūmài wǒ!/Nǐ bèipàn wǒ.
Anh phản bội tôi!
 
232.      我会留意的。
Wǒ huì liúyì de.
Tôi sẽ lưu ý điều này.
 
233.      我不是故意的。
Wǒ bú shì gùyì de.
 Tôi không cố ý.
 
234.      我全力支持你。
Wǒ quánlì zhīchí nǐ.
Tôi ủng hộ bạn hết mình.
 
235.      这得看情况。
Zhè děi kàn qíngkuàng.
Cái này còn phải xem tình hình.
 
236.      我该怎么办?
Wǒ gāi zěnmebàn?
Tôi phải làm sao đây?
 
237.      请你原谅。
Qǐng nǐ yuánliàng.
Xin hãy tha thứ cho tôi.
 
238.      等着瞧!
Děng zhe qiáo!
Đợi đấy mà xem!
 
239.      说来话长。
Shuō lái huà cháng.
Chuyện rất dài dòng.
 
240.      你怎么认为?
Nǐ zěnme rènwéi?
Bạn thấy thế nào?/ Quan điểm của bạn thế nào?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
 
241.      谁告诉你的?
Shuí gàosù nǐ de?
Ai nói cho bạn biết?
 
242.      别谦虚了!
Bié qiānxū le!
Đừng khiêm tốn nữa!
 
243.      我感觉有点不适。
Wǒ gǎnjué yǒu diǎn bú shì.
Tôi cảm thấy có gì đó không ổn.
 
244.      让开!
Ràng kāi!
Tránh ra!
 
245.      你误会我了。
Nǐ wùhuì wǒ le.
Bạn hiểu nhầm tôi rồi.
 
246.      说话请大声一点儿。
Shuōhuà qǐng dàshēng yìdiǎnr.
Nói chuyện thì nói to lên 1 chút.
 
247.      你总是吹牛。
Nǐ zǒng shì chuīniú.
Bạn toàn chém gió thôi!
 
248.      我是单身贵族。
Wǒ shì dānshēn guìzú.
Tôi là FA hội.
 
249.      保重!
Bǎozhòng!
Bảo trọng!
 
250.      再见!/拜拜!
Zàijiàn!/Bàibài!
Tạm biệt/ byebye.

Xem thêm:

1. Mục lục các chủ đề học tiếng hoa giao tiếp
2. Bí quyết học tốt tiếng trung
3. Một số sai lầm phổ biến khi học tiếng trung


-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - 
Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: 
Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175083 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5007 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5013 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400