Phần 5: 444 câu khẩu ngữ Anh Trung Việt thường dùng
76. Time is money.时间就是金钱。/Shíjiān jiùshì jīnqián./ Thời gian là vàng
77. Who's calling? 是哪一位?/ Shì nǎ yī wèi?/Là ai,ai gọi vậy?
78. You did right.你做得对。/Nǐ zuò dé duì./ Bạn làm rất đúng
79. You set me up! 你出卖我!/Nǐ chūmài wǒ!/Anh /bạn bán đứng tôi.
80. Can I help you? 我能帮你吗?/Wǒ néng bāng nǐ ma?/ Tôi có thể giúp gì cho bạn?
81. Enjoy yourself! 祝你玩得开心!/Zhù nǐ wán de kāixīn!/ Chúc bạn chơi vui vẻ
82. Excuse me,Sir.先生,对不起。/Xiānshēng, duìbùqǐ./ Xin lỗi ngài
83. Give me a hand! 帮帮我!/Bāng bāng wǒ!/ Giúp tôi với
84. How's it going? 怎麽样?/ Zěnme yàng?/ Sao thế?
85. I have no idea.我没有头绪。/wǒ méiyǒu tóuxù./ Tôi không có ý kiến
86. I just made it! 我做到了!/ Wǒ zuò dàole!/ Tôi làm được rồi
87. I'll see to it 我会留意的。/ wǒ huì liúyì de./ Tôi sẽ lưu ý nó
88. I'm in a hurry! 我在赶时间!/Wǒ zài gǎn shíjiān!/ Tôi đang vội,tôi đang đuổi theo thời gian.
89. It's her field.这是她的本行。/ Zhè shì tā de běn háng. / Đây là nghề của anh ta
90. It's up to you.由你决定。/Yóu nǐ juédìng./ Do bạn quyết định.
91. Just wonderful! 简直太棒了!/ Jiǎnzhí tài bàngle!/ Thật tuyệt
92. What about you? 你呢?/ Nǐ ne?/ Còn bạn?
93. You owe me one.你欠我一个人情。/Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng./ Bạn nợ tôi 1 chút tình
94. You're welcome.不客气。/Bù kèqì./ Không khách sáo
95. Any day will do.哪一天都行夕/Nǎ yītiān doū xíng xī/ Bất kỳ ngày nào cũng làm.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09 4400 4400 - 09 8595 8595