Sau đây trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn xin gửi đến các bạn bài học tiếng trung theo chủ đề
谈友谊
Trong các loại tình cảm, tình hữu nghị là thứ nhận được sự chân trọng nhất của con người. Tình hữu nghị chân thành là thứ tình cảm đẹp đẽ nhất nảy sinh trong mối quan hệ giữa người với người……
在各种各样的感情中, 友谊是最受人们珍视的. 真正的友谊是人与人交往中产生的最美好的情谊. 真正的朋友能分担你的忧愁, 同享你的欢东, 而在你遇到困难 时又能真实意地帮助你.
Zài gè zhǒng gè yàng de gǎnqíng zhōng, yǒuyì shì zuì shòu rénmen zhēnshì de. Zhēnzhèng de yǒuyì shì rén yǔ rén jiāowǎng zhōng chǎnshēng de zuì měihǎo de qíngyì. Zhēnzhèng de péngyǒu néng fēndān nǐ de yōuchóu, tóng xiǎng nǐ de huan dōng, ér Zài nǐ yù dào kùnnán shí yòu néng zhēnshí yìdì bāngzhù nǐ.
也许在平时的生活中你觉得身边有很多朋友, 他们对你很好, 见面打招呼, 经常一起吃饭聊天儿, 也可以一起出去旅游. 可是如果有一天你真的遇到了麻烦, 就会有一些“朋友”离开你, 或者当你请求他们帮助时, 他们会找出各种各样的理由加以拒绝.
Yěxǔ zài píngshí de shēnghuó zhōng nǐ juéde shēnbiān yǒu hěnduō péngyǒu, tāmen duì nǐ hěn hǎo, jiànmiàn dǎzhāohū, jīngcháng yīqǐ chīfàn liáotiān er, yě kěyǐ yīqǐ chūqù lǚyóu. Kěshì rúguǒ yǒu yītiān nǐ zhēn de yù dàole máfan, jiù huì yǒu yīxiē “ Péngyǒu” líkāi nǐ, huòzhě dāng nǐ qǐngqiú tāmen bāngzhù shí, tāmen huì zhǎo chū gè zhǒng gè yàng de lǐyóu jiāyǐ jùjué.
这些人往往是想利用你, 觉得与你交往对他们有某种好处, 一旦他们看到你对他们已经没任何用处了, 他们就马上用另外一种态度对待你. 这祥的朋友当然没有友谊可言. 汉语里有“路遥知马力, 日久见人心”的说法, 就是指与一个人交往时间久了, 就知道他到底是不是真正的朋友.
Zhèxiē rén wǎngwǎng shì xiǎng lìyòng nǐ, juéde yǔ nǐ jiāowǎng duì tāmen yǒu mǒu zhǒng hǎochù, yīdàn tāmen kàn dào nǐ Duì tāmen yǐjīng méi rènhé yòngchùle, tāmen jiù mǎshàng yòng lìngwài yī zhǒng tàidù duìdài nǐ. Zhè xiáng de péngyǒu dāngrán méiyǒu yǒuyì kě yán. Hànyǔ li yǒu “lù yáo zhī mǎlì, rì jiǔ jiàn rénxīn” de shuōfǎ, jiùshì zhǐ yǔ yīgè Rén jiāowǎng shíjiān jiǔle, jiù zhīdào tā dàodǐ shì bùshì zhēnzhèng de péngyǒu.
我是一个男子汉, 我来说, 女朋友当然很重要, 但是也不能因为女朋友就不再需要其他的朋友了. 我喜欢打篮球, 我的妤朋友都是打球结识的. 我们性格相似, 兴趣相同, 总是在一起谈天儿, 打球和旅行. 虽然我们有时也吵架, 但很快就重归于好.
Wǒ shì yīgè nánzǐhàn, wǒ lái shuō, nǚ péngyǒu dāngrán hěn zhòngyào, dànshì yě bùnéng yīnwèi nǚ péngyǒu jiù bù zài xūyào qítā de péngyǒule. Wǒ xǐhuan dǎ lánqiú, wǒ de yú péngyǒu dōu shì dǎqiú jiéshì de. Wǒmen xìnggé xiāngsì, xìngqù Xiāngtóng, zǒng shì zài yīqǐ tántiān er, dǎqiú hé lǚxíng. Suīrán wǒmen yǒushí yě chǎojià, dàn hěn kuài jiù chóng guīyú hǎo.
我为朋友之间有时候争吵是真正友谊的表现, 因为只有真正的朋友才敢于表达自己不同的看法. 如果对任何事的看法都一致, 那 倒是值得怀疑的. 我们朋友之间在生活土互相照顾, 在学习上互相帮助, 又一起练球, 参加比赛, 共同分享比赛胜利的喜悦与失败的悲伤.
Wǒ wèi péngyǒu zhī jiān yǒu shíhou zhēngchǎo shì zhēnzhèng yǒuyì de biǎoxiàn, yīnwèi zhǐyǒu zhēnzhèng de péngyǒu cái gǎnyú biǎodá zìjǐ Bùtóng de kànfǎ. Rúguǒ duì rènhé shì de kànfǎ dōu yīzhì, nà dǎoshì zhídé huáiyí de. Wǒmen péngyǒu zhī jiān zài shēnghuó tǔ hùxiāng zhàogù, zài xuéxí shàng hùxiāng bāngzhù, yòu yīqǐ liàn qiú, cānjiā bǐsài, gòngtóng fēnxiǎng bǐsài shènglì de xǐyuè yǔ Shībài de bēishāng.
我希望在以后的生活里还会有更多的好朋友. 这样, 朋友们会给我带来更多的快东, 我也会能让朋友们感到快乐而更开心.
Wǒ xīwàng zài yǐhòu de shēnghuó lǐ hái huì yǒu gèng duō de hǎo péngyǒu. Zhèyàng, péngyǒumen huì gěi wǒ dài lái gèng duō de kuài dōng, wǒ yě huì néng ràng péngyǒumen gǎndào kuàilè ér gèng kāixīn.
注释:
打招呼 / dǎ zhāo hū / Chào hỏi, chào
吵架/ chǎo jià / Cãi nhau
喜悦 / xǐ yuè / Vui sướng.
性格相似, 兴趣相同 / xìng gé xiàng sì , xìng qù xiàng tóng / Tính cách tương đồng, sở thích giống nhau.
结识 /jié shí / Kết bạn, làm quen.