I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
II. MẪU CÂU
1.
我的直属上司是谁?
我的直屬上司是誰?
Wǒ de zhíshǔ shàngsi shì shéi?
Gủa tơ chứ sủ sang sư sư sấy?
Cấp trên trực tiếp của tôi là ai?
2.
你的直属上司是业务经理。
你的直屬上司是業務經理。
Nǐ de zhíshǔ shàngsi shì yèwù jīnglǐ.
Nỉ tơ chứ sủ sang sư sư dê u chinh lỉ.
Cấp trên trực tiếp của bạn là giám đốc nghiệp vụ.
3.
上班时间如何?
上班時間如何?
Shàngbān shíjiān rúhé?
Sang ban sứ chen rú khứa?
Thời gian đi làm như thế nào?
4.
上班时间从星期一到星期六,早上八点到中午十一点半,休息一个半小 时,下午一点到五点。
上班時間從星期一到星期六,早上八點到中午十一點半,休息一個半小 時,下午一點到五點。
Shàngbān shíjiān cóng xīngqīyī dào xīngqīliù, zǎoshang bā diǎn dào zhōngwǔ shíyīdiǎn bàn, xiūxi yígè bàn xiǎoshí, xiàwǔ yì diǎn dào wǔ diǎn.
Sang ban sứ chen chúng xinh chi i tao xinh chi liêu, chảo sang ba tẻn tao chung ủ sứ i tẻn ban, xiu xi í gưa ban xẻo sứ, xi-a ủ i tẻn tao ú tẻn.
Thời gian đi làm từ thứ 2 đến thứ 7, buổi sáng làm việc từ 8h sáng đến 11h30 trưa, nghỉ 1 tiếng rưỡi, buổi chiều làm việc từ 13h đến 17h.
5:
有机会转到其他部门吗?
有機會轉到其他部門嗎?
Yǒu jīhuì zhuǎn dào qítā bùmén ma?
Dẩu chi huây choản tao chí tha bu mấn ma?
Có cơ hội chuyển sang bộ phận khác không?
6:
让我给你解释一下公司的工作规则。
讓我給你解釋一下公司的工作規則。
Ràng wǒ gěi nǐ jiěshì yíxià gōngsī de gōngzuò guīzé.
Rang gủa cấy nỉ chỉa sư í xa cung sư tơ cung chua quây chứa.
Để tôi giải thích một chút quy tắc làm việc của công ty cho bạn.
7:
最初三个月是试用期。
最初三個月是試用期。
Zuìchū sān gè yuè shì shìyòngqī.
Chuây chu san cưa duê sư sư dung chi.
Ba tháng đầu là thời gian thử việc.
8:
试用期以后,我们会决定你能不能转正。
試用期以後,我們會決定你能不能轉正。
Shìyòngqī yǐhòu, wǒmen huì juédìng nǐ néng bùnéng zhuǎnzhèng.
Sư dungchi ỉ khâu, gủa mân huây chuế tinh nỉ nấng bu nấng choản trâng.
Sau thời gian thử việc, chúng tôi sẽ quyết định bạn có thể làm việc
chính thức không
III. HỘI THOẠI
A:
请问,你们的福利制度如何?
請問,你們的福利制度如何?
Qǐngwèn, nǐmen de fúlì zhìdù rúhé?
Chỉnh guân, nỉ mân tơ phú li trư tu rú khứa?
Xin hỏi, chế độ phúc lợi của các ông như thế nào?
B:
转正以后,你可以参加社会保险制度。
轉正以後,你可以參加社會保險制度。
Zhuǎnzhèng yǐhòu, nǐ kěyǐ cānjiā shèhuì bǎoxiǎn zhìdù.
Troản trâng ỉ khâu, nỉ khứa ỉ chan cha sưa huây báo xẻn trư tu.
Sau khi làm việc chính thức, bạn có thể tham gia chế độ bảo hiểm xã hội.
A:
每个月你会有一天的带薪假期。
每個月你會有一天的帶薪假期。
Měi gè yuè nǐ huì yǒu yītiān de dài xīn jiàqī.
Mẩy cưa duê nỉ huây dẩu i then tơ tai xin cha chi.
Mỗi tháng bạn sẽ có 1 ngày nghỉ phép có lương.
B:
每年的三个季度,公司会按照你的工作效率给你奖金。
每年的三個季度,公司會按照你的工作效率給你獎金。
Měinián de sān gè jìdù, gōngsī huì ànzhào nǐ de gōngzuò xiàolǜ gěi nǐ jiǎngjīn.
Mẩy nén tơ san cưa chi tu, cung sư huây an trao nỉ tơ cung chua xeo luy cấy nỉ chẻng chin.
Ba quý trong 1 năm, công ty sẽ dựa vào hiệu quả công việc của bạn để thưởng cho bạn.
一年能去公费旅行一次。
一年能去公費旅行一次。
Yī nián néng qù gōngfèi lǚxíng yícì.
I nén nấng chuy cung phây lủy xính í chư.
Một năm có thể đi du lịch 1 lần do công ty trả phí.
A:
有机会转到分公司吗?
有機會轉到分公司嗎?
Yǒu jīhuì zhuǎn dào fēn gōngsī ma?
Dẩu chi huây troản tao phân cung sư ma?
Có cơ hội chuyển sang công ty chi nhánh không?
B:
当然可以。
當然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tang rán khứa ỉ.
Đương nhiên có thể.
A:
可以给公司提出升职加薪的建议吗?
可以給公司提出升職加薪的建議嗎?
Kěyǐ gěi gōngsī tíchū shēng zhí jiā xīn de jiànyì ma?
Khứa ỉ cẩy cung sư thí chu sâng trứ cha xin tơ chen i ma?
Có thể kiến nghị với công ty về vấn đề tăng lương thăng chức không?
A:
公司会按照你工作的能力而给你升值加薪。
公司會按照你工作的能力而給你升值加薪。
Gōngsī huì ànzhào nǐ gōngzuò de nénglì ér gěi nǐ shēngzhí jiā xīn.
Cung sư huây an trao nỉ cung chua tơ nấng li ó cấy nỉ sâng trứ cha xin.
Công ty sẽ dựa vào năng lực của bạn mà tăng lương thăng chức cho bạn.
B:
谢谢您。
謝謝您。
Xièxie nín.
Xia xịa nín.
Cảm ơn ngài.