I. TỪ VỰNG
Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé
II. MẪU CÂU
1.
什么时候我们开会?
什麼時候我們開會?
Shénme shíhòu wǒmen kāihuì?
Sấn mơ sứ khâu gủa mân khai huây?
Khi nào chúng ta họp?
2.
今天我们谈谈公司的经营问题。
今天我們談談公司的經營問題。
Jīntiān wǒmen tán tán gōngsī de jīngyíng wèntí.
Chin then gủa mân thán thán cung sư tơ chinh ính guân thí.
Hôm nay chúng ta bàn về vấn đề kinh doanh của công ty.
3.
会议记录获得通过了。
會議記錄獲得通過了。
Huìyì jìlù huòdé tōngguò le.
Huây i chi lu khua tứa thung cua lơ.
Biên bản hội nghị đã được thông qua.
4.
现在会议开始。
現在會議開始。
Xiànzài huìyì kāishǐ.
Xen chai huây i khai sử.
Bây giờ hội nghị bắt đầu.
5.
请大家发言简短一点儿。
請大家發言簡短一點兒。
Qǐng dàjiā fāyán jiǎnduǎn yìdiǎnr.
Chỉnh ta cha pha dén chén toản i tẻn.
Mời mọi người phát biểu ngắn gọn một chút.
6.
请不要离题。
請不要離題。
Qǐng bùyào lítí.
Chỉnh bú dao lí thí.
Mọi người đừng lạc đề.
7.
我们开始投票表决吧。
我們開始投票表決吧。
Wǒmen kāishǐ tóupiào biǎojué ba.
Gủa mân khai sử thấu beo bẻo chuế ba.
Chúng ta bắt đầu bỏ phiếu biểu quyết nhé.
8.
你能不能再阐述一下?
你能不能再闡述一下?
Nǐ néng bù néng zài chǎnshù yí xià?
Nỉ nấng bu nấng chai chản su í xa?
Bạn có thể tường thuật lại được không?
9.
还有什么意见吗?
還有什麼意見嗎?
Hái yǒu shén me yìjiàn ma?
Hái dẩu sấn mơ i chen ma?
Còn có ý kiến gì không?
10.
我宣布散会。
我宣布散會。
Wǒ xuānbù sànhuì.
Gủa xoen bu san huây.
Tôi tuyên bố hội nghị kết thúc.
III. HỘI THOẠI
A:
有谁想补充吗?
有誰想補充嗎?
Yǒu shuí xiǎng bǔchōng ma?
Dẩu sấy xéng bủ trung ma?
Có ai muốn bổ sung không?
B:
对我来说,我们应该改一改经营方式。
對我來說,我們應該改一改經營方式。
Duì wǒ lái shuō, wǒmen yīnggāi gǎi yī gǎi jīngyíng fāngshì.
Tuây gủa lái sua, gủa mân inh cai cải i cải chinh ính phang sư.
Theo tôi, chúng ta nên thay đổi cách thức kinh doanh.
A:
怎么改呢,你说!
怎麼改呢,你說!
Zěnme gǎi ne, nǐ shuō!
Chẩn mơ cải nơ, nỉ sua!
Thay đổi thế nào, bạn nói đi!
B:
我们可以广告产品。把产品介绍给大家。
我們可以廣告產品。把產品介紹給大家。
Wǒmen kěyǐ guǎnggào chǎnpǐn. Bǎ chǎnpǐn jièshào gěi dàjiā.
Gủa mân khứa ỉ quảng cao chán bỉn . Bả chán bỉn chia sao cẩy ta cha.
Chúng ta có thể quảng cáo sản phẩm. Giới thiệu sản phẩm cho mọi người.
A:
大家对这个方案支持还是反对?
大家對這個方案支持還是反對?
Dàjiā duì zhège fāng’àn zhīchí háishì fǎnduì?
Ta cha tuây chưa cưa phang an trư trứ khái sư phản tuây?
Mọi người đồng ý hay phản đối với phương án này?
B:
我们都认为应该这么做。
我們都認為應該這麼做
Wǒmen dōu rènwéi yīnggāi zhème zuò.
Gủa mân tâu rân guấy inh cai trưa mơ chua.
Chúng tôi đều cho rằng nên làm như vậy.