CÁC CẶP TỪ PHẢN NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
1. 好
Hǎo
Tốt
你做得很好
Nǐ zuòdehěnhǎo
Bạn làm rất tốt
2. 坏
Huài
Xấu
“好”是“坏”的反义词。
"hǎo"shì"huài"de fǎnyìcí.
“ tốt” và từ đối nghĩa của “xấu”
3.轻
Qīng
Nhẹ
非常轻的
fēicháng qīng de
vô cùng nhẹ
4. 重
Zhòng
Nặng
你重55公斤,而我重60公斤。
nĭ zhòng gōngjīn ér wŏ zhòng gōngjīn
bạn nặng 55 kí còn tôi nặng 60 kí
5.干
Gān
Khô
墨迹干了。
Mòjì gān le.
Mực khô rồi.
6. 湿
Shī
Ướt
你的头发湿了
Nǐ de tóufa shī le
Tóc bạn ướt rồi
7. 香
Xiāng
Thơm
咖啡很香
kāfēi hĕn xiāng
cà phê rất thơm
8. 臭
Chòu
Thối
怎么这么臭!
zĕnme zhème chòu
sao lại thối như này!
9. 软
Ruǎn
Mềm
狗毛很软。
Gǒu máo hěn ruǎn.
Lông chó rất mềm
10. 硬
Yìng
Cứng
我的脖子很硬。
Wǒ de bózi hěn yìng.
Cổ tôi rất cứng
11.强
Qiáng
Mạnh
他个性很强。
Tā gèxìng hěnqiáng.
Anh ta cá tính rất mạnh
12. 弱
Ruò
Yếu
她身体很弱。
tā shēntĭ hĕnruò
sức khỏe cô ấy rất yếu
13.松
Sōng
Lỏng
他的腰带有点松。
Tā de yāodài yǒudiǎn sōng.
Thắt lưng của anh ta hơi lỏng
14. 紧
Jǐn
Chặt
抱得真紧
bào dé zhēnjĭn
ôm thật chặt
15.远
Yuǎn
Xa
离这儿很远
Lí Zhèer hěn yuǎn
Cách đây rất xa
16. 近
Jìn
Gần
离那里近吗
lí nàlĭ jìn ma
cách đó gần không?
17.快
Kuài
Nhanh
我很快就来
Wǒ hěnkuài jiù lái
Tôi rất nhanh liền đến
18. 慢
Màn
Chậm
他说话很慢。
Tā shuōhuà hěn màn.
Anh ta nói chuyện rất chậm
19.生
Shēng
Sống
他从小和祖母一起生活。
Tā cóngxiǎo hé zǔmǔ yìqǐ shēnghuó.
Anh ta sống cùng bố mẹ từ nhỏ
20. 死
Sǐ
Chết
每个人都觉得那个人死了。
Měigèrén dōu juéde nàge rén sǐle.
Mọi người đều nghĩ người đó chết rồi
21.清楚
Qīngchǔ
Rõ ràng
你没听清楚。
Nǐ méi tīng qīngchu.
Bạn không nghe rõ ràng
22. 模糊
Móhu
Mơ hồ
黑暗模糊了他的视线。
Hēi'àn móhu le tā de shìxiàn.
Bóng tối đã làm mờ tầm nhìn của anh.
23.舒服
Shūfu
Dễ chịu
我不太舒服。
Wǒ bú tài shūfú .
Tôi không quá dễ chịu
24. 难受
Nánshòu
Khó chịu
他全身痒得难受。
Tā quánshēn yǎng de nánshòu.
Tôi cả người ngứa ngáy khó chịu
25.聪明
Cōngmíng
Thông minh
他确实聪明。
Tā quèshí cōngmíng.
Anh ta thực sự thông minh
26. 笨
Bèn
Đần, ngốc
他有一点笨。
tā yŏu yīdiăn bèn
anh ta có hơi ngốc
27.勤快
Qínkuài
Chăm chỉ
她是新来的, 很勤快!
tā shì xīn lái de hĕn qínkuài
cô ấy mới đến, rất chăm chỉ
28. 懒
Lǎn
Lười
那男孩真懒。
nà nánhái zhēn lăn
thằng bé đó thật lười
29.便宜
Piányi
Rẻ
他很会识别便宜货。
Tā hěn huì shíbié piányíhuò.
Anh ta rất biết nhận ra hàng rẻ tiền
30. 贵
Guì
Đắt
哎!这么贵!
Āi!Zhème guì!
Ôi đắt như vậy
31.干净
Gānjìng
Sạch sẽ
请把汤喝干净。
Qǐng bǎ tāng hēgānjìng.
Hãy uống sạch canh
32. 脏
Zàng
Bẩn
真是又脏又乱!
Zhēnshì yòuzāngyòuluàn!
Thật là vừa bẩn vừa bộn
33.粗
Cū
Thô,to
这棵树很粗。
zhè kē shù hĕncū
cái cây này rất thô
34. 细
Xì
Tỉ mỉ, nhỏ
看他的胳膊,太细了。
Kàn tā de gēbo, tài xì le.
Xem tay anh ta kìa, quá nhỏ
tiếp tục nhé các bạn
1.男
Nán
Nam
我是个男的!
wŏ shì gè nán de
tôi là 1 người đàn ông
2.女
nǚ
Nữ
部队里有男有女。
Bùduì lǐ yǒu nán yǒu nǚ.
Bộ đội có nam có nữ
3. 进
Jìn
Vào
一个女孩进了房间
Yígè nǚhái jìnle Fángjiān
1 đứa con gái đã tiến vào phòng
4. 出
chū
Ra
出了什么事?
Chūle shénmeshì ?
có chuyện gì ?
5. 来
Lái
Đến,tới
你早点来。
Nǐ zǎodiǎn lái.
Bạn đến hơi sớm
6. 去
qù
Đi
我去过那里。
Wǒ qùguò nàlǐ.
Tôi đi qua nơi đó
7. 后退
Hòutuì
Lùi lại
她后退了几步。
tā hòutuì le jĭbù
cô ấy lùi lại vài bước
8. 前进
qiánjìn
Tiến lên
他们不会急着前进。
Tāmen búhuì jízhe qiánjìn.
Họ sẽ không tiến về phía trước
9.穿
Chuān
Mặc
我穿12号
Wǒ chuān 12 hào
Tôi mặc số 12
10. 脱
tuō
Cởi
请把鞋也脱了。
Qǐng bǎ xié yě tuōle.
Hãy cũng cởi giày
11. 开
Kāi
Mở
他总是开着门
Tā zǒngshì kāizhemén
Tôi luôn mở cửa
12. 关
guān
Đóng
别关电视。
biéguān diànshì
đừng đóng tv
13. 推
Tuī
Đẩy
后面的人往前推。
Hòumiàn de rén wǎngqián tuī
Người đằng sau đẩy về trước
14. 拉
lā
Kéo
拉自己起来
Lā zìjǐ qǐlái
Kéo bản thân dậy
15. 吞
Tūn
Nuốt
我要一口吞了你!
wŏ yào yīkŏu tūn le nĭ
tôi muốn 1 ngụm nuốt luôn bạn
16. 吐
tǔ
Nhổ
快说!吐出来!
kuài shuō tŭchūlái
nhanh nói! Nhổ ra!
17. 合上
Hé shàng
Gập lại
他合上半开着的书。
Tā héshàng bànkāizhede shū.
Anh ta gập lại nửa quyển sách đang mở.
18. 打开
dǎkāi
Mở ra
他打开了窗户。
Tā dǎkāile chuānghu.
Anh ta đã mở cửa sổ
19. 直
Zhí
Thẳng
这不够直。
zhè bùgòu zhí
cái này không đủ thẳng
20. 弯
wān
Cong
你拐错弯了。
nĭ guăi cuò wān le 。
bạn rẽ nhầm rồi
21. 正
Zhèng
Thẳng, ngay ngắn
窗框不是很正。
Chuāngkuàng búshì hěn zhèng.
Khung cửa sổ không phải là rất ngay ngắn
22. 斜
xié
Nghiêng
这幅画是斜的。
zhèfú huà shì xié de
bức tranh này bị nghiêng
23. 厚
Hòu
Dày
什么不好意思?她脸皮厚得很。
Shénme bùhǎoyìsī?Tā liǎnpí hòu de hěn.
Cái gì là xin lỗi? da mặt cô ấy rất dày
24. 薄
báo
Mỏng
她说话刻薄。
tā shuōhuà kèbó
cô ấy nói chuyện mềm mỏng
25. 宽
Kuān
Rộng
200米宽的洞
200 mǐ kuān de dòng
Động rộng 200m
26. 窄
zhǎi
Hẹp
这门相当窄。
zhè mén xiāngdāng zhăi
cái cửa này khá hẹp
27. Guānghuá : Mịn màng,bóng
光滑的皮肤
guānghuá de pífū
làn da mịn màng
28. 粗糙
cūcāo
Thô ráp
那个老人双手粗糙。
Nàgè lǎorén shuāngshǒu cūcāo.
Ông lão đó 2 tay thô ráp
29. 大
Dà
To
今天风很大
Jīntiān fēng hěn dà
Hôm nay gió rất to
30. 小
xiǎo
Nhỏ
他比我小两岁
Tā bǐ wǒ xiǎo liǎngsuì
Anh ta nhỏ hơn tôi 2 tuổi
31. 长
Cháng
Dài
长了20厘米
Zhǎngle 20 límǐ
Dài 20 cm
32. 短
duǎn
Ngắn
那件衣服需要裁短。
Nà jiàn yīfu xūyào cái duǎn.
Bộ quần áo đó cần được cắt ngắn
33. 安静
Ānjìng
Yên tĩnh
请大家安静一下。
Qǐng dàjiā ānjìng yíxià.
Mời mọi người yên tĩnh 1 chút
34. 吵
chǎo
Ồn ào
你俩吵什么呢?
Nǐ liǎ chǎo shénme ne ?
2 người ồn áo cái gì?
35. 慌张
Huāngzhāng
Hoảng hốt, luống cuống
啊!你不用慌张,玛丽。
a nĭ bùyòng huāngzhāng mălì
ôi bạn không cần hoảng hốt, mary
36. 镇定
zhèndìng
Bình tĩnh
你镇定下来!
nĭ zhèndìng xiàlái
bạn bình tĩnh lại
37. 简单
Jiǎndān
Đơn giản
我尽量简单地说
Wǒ jǐnliàng jiǎndān de shuō
Tôi cố gắng đơn giản nói
38. 复杂
fùzá
Phức tạp
事情变得复杂了
Shìqing biàn de fùzá le
Sự tình trở nên phức tạp rồi
39. 扁
Biǎn
Bẹp, xì hơi
他把帽子坐扁了。
tā bă màozi zuò biăn le
anh ta ngồi bẹp mũ rồi
40. 鼓
gǔ
Phồng
钱包很鼓。
qiánbāo hĕn gŭ
ví tiền rất phồng
41. 难看
Nánkàn
Xấu xí
这座楼真难看。
zhè zuòlóu zhēn nánkàn
tòa nhà này thật xấu
42. 漂亮
piàoliang
Xinh đẹp
她非常漂亮
Tā fēicháng piàoliang
Cô ấy vô cùng xinh đẹp
Xem thêm : 1000 chủ đề học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585