Tổng hợp các câu hội thoại giúp bạn chém gió bằng tiếng Trung tốt - Phần 1
1. 我明白了。
Wǒ míngbái le.
Tôi hiểu rồi.
2. 好的。
Hǎo de.
Được thôi (dùng để biểu thị đồng ý, mãn nguyện... hoặc làm câu nói mở đầu của câu.)
3. 为什么不。。。?
Wèishéme bù...?
Tại sao không?
4. 不
Bù
Không.
5. 还没有。
Hái méi yǒu.
Vẫn chưa.
6. 尚未
Shàngwèi
Vẫn chưa.
7. 一定了!
Yídìng le!
Nhất định rồi!
8. 不要客气/ 别客气。
Bú yào kèqì/ bié kèqì.
Không phải khách sáo/ đừng khách sáo.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
9. 你跟我客气什么
Nǐ gēn wǒ kèqì shénme.
Tôi với bạn thì cần gì phải khách khí.
10. 也许是这样。
Yěxǔ shì zhèyàng.
Có lẽ là như vậy.
11. 就这样吧。
Jiù zhèyàng ba.
Cứ như vậy đi.
12. 很高兴认识你。
Hěn gāoxìng rènshi nǐ.
Rất vui được làm quen với bạn.
13. 有这样的事?
Yǒu zhèyàng de shì?
Có chuyện đó sao?
14. 你们不太像话了。
Nǐmen bú tài xiànghuà le.
Các cậu thật chẳng ra làm sao.
15. 他这个人不怎么样。
Tā zhè ge rén bù zěnmeyàng.
Con người anh ta chả ra gì.
16. 我等你。
Wǒ děng nǐ.
Anh đợi em.
17. 我喜欢你
Wǒ xǐhuān nǐ.
Anh thích/ yêu em.
18. 多么可惜。
Duōme kěxī.
Thật đáng tiếc.
19. 但愿如此。
Dàn yuàn rúcǐ.
Hi vọng là vậy.
20. 不见不散。
Bú jiàn bú sàn.
Không gặp không về.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
21. 我以为是这样。
Wǒ yǐwéi shì zhèyàng.
Tôi cứ tưởng là như vậy.
22. 我想是这样。
Wǒ xiǎng shì zhèyàng.
Tôi nghĩ là như vậy.
23. 如果你喜欢。
Rúguǒ nǐ xǐhuān.
Nếu bạn thích.
24. 我才不管。
Wǒ cái bù guǎn.
Tôi không thèm quan tâm / để ý.
25. 很像是如此。
Hěn xiàng shì rúcǐ.
Hình như là vậy./ Có vẻ là như vậy.
26. 我敢说是的。
Wǒ gǎn shuō shì de.
Tôi có thể dám chắc như vậy.
27. 我猜想是的。
Wǒ cāixiǎng shì de.
Tôi đoán như vậy.
28. 那非常可能。
Nà fēicháng kěnéng.
Rất có thể.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
29. 哪还用说。
Nǎ hái yòng shuō.
Thế mà cũng nói.
30. 好奇怪呀!
Hǎo qíguài ya!
Thật kỳ lạ!
31. 妙极了!
Miào jí le!
Hay quá/ Thật kỳ diệu.
32. 好极了!
Hǎo jí le!
Tốt quá!
33. 太好了!
Tài hǎo le!
Thật tốt!
34. 太棒了!
Tài bang le!
Tuyệt quá!
35. 我毫不惊奇(我早就知道了。)
Wǒ háo bù jīngqí (wǒ zǎo jiù zhīdào le.)
Tôi chả ngạc nhiên tý nào cả (Tôi đã sớm biết rồi).
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
36. 一般来说。。。
Yìbān lái shuō...
Thông thường mà nói...
37. 严格的说。。。
Yángé de shuō...
Nghiêm túc mà nói...
38. 哪一个?
Nǎ yí ge?
Cái nào?
39. 什么?
Shénme?
Cái gì?
40. 谁?
Shuí?
Ai?
41. 什么时候?
Shénme shíhòu?
Khi nào?
42. 什么地方?
Shénme dìfāng?
Ở đâu?
43. 怎样?
Zěnyàng?
Như thế nào?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
44. 为什么?
Wèishéme?
Tại sao?
45. 谢谢你。
Xièxie nǐ.
Cám ơn.
46. 多谢了。
Duōxiè le.
Cám ơn nhiều.
47. 千谢万谢。
Qiān xiè wàn xiè.
Cám ơn rất nhiều/ đa tạ.
48. 非常感谢。
Fēicháng gǎnxiè.
Rất cám ơn.
49. 极感激。
Jí gǎnjī.
Vô cùng biết ơn.
50. 多谢。
Duōxiè.
Cám ơn.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.