1. 时间 Shíjiān Thời gian
十年的时间并不算怎么长
十年的時間並不算怎麼長
Shí nián de shíjiān bìng bù suàn zěnme cháng
sứ nén tơ sứ chen bing bu soan chẩn mơ cháng
Thời gian 10 năm không được coi là quá dài.
-
分钟 Fēnzhōng phút
她呆了没有五分钟就走了
她呆了沒有五分鐘就走了
Tā dāile méiyǒu wǔ fēnzhōng jiù zǒule
tha tai lơ mấy giấu ủ phân chung chiêu chẩu lơ
Cô ấy ở chưa đầy 5 phút đã đi rồi
-
秒钟 Miǎozhōng giây
真神奇,他在二十秒钟左右做完这道题
真神奇,他在二十秒鐘左右做完這道題
Zhēn shénqí, tā zài èrshí miǎo zhōng zuǒyòu zuò wán zhè dào tí
chân sán chí tha chai ơ sứ mẻo chung chủa giâu chua guán chưa tao thí
Thật thần kì, anh ấy hoàn thành câu hỏi này chỉ trong vòng 20 giây
-
小时 Xiǎoshí giờ
她常常一天工作十二小时
她常常一天工作十二小時
Tā chángcháng yītiān gōngzuò shí'èr xiǎoshí
tha cháng cháng y then cung chua sứ ơ xẻo sứ
Anh ấy thường làm việc 12 tiếng 1 ngày
-
一刻Yīkè một khắc(15 phút)
他在最后一刻失去了勇气。
他在最後一刻失去了勇氣。
Tā zài zuìhòu yīkè shīqùle yǒngqì.
tha chai chuây khâu y khưa sư chuy lơ dủng chi
Trong 15 phút cuối anh ấy đã mất dũng khí
-
天Tiān ngày
今天是第一天我去打工
今天是第一天我去打工
Jīntiān shì dì yī tiān wǒ qù dǎgōng
chin then sư ti y then ủa chuy tả cung
Hôm nay là ngày đầu tiên tôi đi làm thêm
-
星期Xīngqí tuần
过3个星期我们就要休假
過3個星期我們就要休假
Guò 3 gè xīngqí wǒmen jiù yào xiūjià
cua san cưa xing chí ủa mân chiêu giao xiêu chia
Qua 3 tuần nữa tôi sẽ nghỉ
-
月Yuè tháng
七月是最热的时间
七月是最熱的時間
Qī yuè shì zuì rè de shíjiān
chi giuê sư chuây rưa tơ sứ chen
Tháng 7 là thời điểm nóng nhất
-
季节 Jìjié mùa
我最喜欢夏天,因为夏天我可以随心所欲地去旅游
我最喜歡夏天,因為夏天我可以隨心所欲地去旅遊
Wǒ zuì xǐhuān xiàtiān, yīnwèi xiàtiān wǒ kěyǐ suíxīnsuǒyù de qù lǚyóu
ủa chuây xỉ khoan xia then in guây xia then úa khứa ỷ suấy xin sủa uy tơ chuy lủy giấu
Tôi thích nhất mùa hè, bởi vì mùa hè tôi có thể thỏa thích đi du lịch
-
年 Nián năm
一年有十二个月
一年有十二個月
Yī nián yǒu shí'èr gè yuè
y nén giẩu sứ ơ cưa giuê
Một năm có 12 tháng
-
十年 Shí nián thập kỉ
已经十年了,我还忘不了他
已經十年了,我還忘不了他
Yǐjīng shí niánle, wǒ hái wàng bùliǎo tā
ý ching sứ nán lơ , ủa khái guang bu lẻo tha
Đã qua một thập kỉ rồi, mà tôi vẫn không thể quên anh ấy
-
世纪Shìjì thế kỉ
这个世纪出了许多大人物
這個世紀出了許多大人物
Zhège shìjì chūle xǔduō dàrénwù
chưa cưa sư chi chu lơ xủ tua ta rấn u
Thế kỉ này xuất hiện rất nhiều nhân vật lớn
-
千年Qiānnián Nghìn năm
经历过千年的历史,我国还维持原有的本色
經歷過千年的歷史,我國還維持原有的本色
Jīnglìguò qiānnián de lìshǐ, wǒguó hái wéichí yuán yǒu de běnsè
ching li cua chen nén tơ li sử , úa cúa khái guấy chứ gioán giẩu tơ bẩn sưa
Trải qua lịch sử hàng nghìn năm, đất nước vẫn duy trì được bản sắc vốn có
-
今天 /jīn tiān/ : Hôm nay
今天你打算去哪儿?
今天你打算去哪兒?
Jīntiān nǐ dǎsuàn qù nǎ'er?
chin then ní tả soan chuy nả ơ
Hôm nay cậu định đi đâu?
-
明天 /míng tiān/ : Ngày mai
明天我就回家乡
明天我就回家鄉
Míngtiān wǒ jiù huí jiāxiāng
míng then ủa chiêu khuấy chia xeng
Ngày mai tôi sẽ về quê
-
后天 /hòu tiān/: Ngày kia
后天我会再来找你
後天我會再來找你
Hòutiān wǒ huì zài lái zhǎo nǐ
khâu then ủa khuây chai lái cháo nỉ
Ngày kia tao lại đến tìm mày
-
大后天 /dà hòu tiān/: Ba ngày tới
大后天就和我爸爸妈妈一起去昆明旅行了
大後天就和我爸爸媽媽一起去昆明旅行了
Dàhòutiān jiù hé wǒ bàba māmā yīqǐ qù kūnmíng lǚxíngle
ta khâu then chiêu khứa ủa ba ba y chỉ chuy khuân míng lủy xíng lơ
Ba ngày tới tôi sẽ đi Côn Minh du lịch với bố mẹ
-
昨天 /zuó tiān/: Hôm qua
昨天你怎么没在家?
昨天你怎麼沒在家?
Zuótiān nǐ zěnme méi zàijiā?
chúa then ní chẩn mơ mấy chai chia
Hôm qua sao cậu lại không ở nhà?
-
前天 /qián tiān/: Hôm kia
前天是不是你没去学校?
前天是不是你沒去學校?
Qiántiān shì bùshì nǐ méi qù xuéxiào?
chén then sư bu sư nỉ mấy chuy xuế xeo
Hôm kia có phải cậu không đi học không?
-
大前天 /dà qián tiān/: Ba hôm trước
你还记得大前天的天气怎么样吗?
你還記得大前天的天氣怎麼樣嗎?
Nǐ hái jìdé dàqiántiān de tiānqì zěnme yàng ma?
nỉ khái chi tứa ta chén then tơ then chi chẩn mơ giang ma
Cậu có nhớ ba hôm trước thời tiết như thế nào không?
-
本周 /běn zhōu/: Tuần này
本周你有什么打算?
本週你有什麼打算?
Běn zhōu nǐ yǒu shén me dǎsuàn?
bẩn châu ní giẩu sấn mơ tả soan
Tuần này cậu có dự định gì?
-
上星期 /shàng xīng qī/: Tuần trước
上星期我来找你,但是你没在家
上星期我來找你,但是你沒在家
Shàng xīngqí wǒ lái zhǎo nǐ, dànshì nǐ méi zàijiā
sang xing chí ủa lái cháo nỉ , tan sư nỉ mấy chai chia
Tuần trước tớ đến tìm cậu, nhưng cậu lại không ở nhà
-
下星期 /xià xīng qī/: Tuần tới
我们已经安排好下星期走
我們已經安排好下星期走
Wǒmen yǐjīng ānpái hǎo xià xīngqí zǒu
ủa mân ỷ ching an pái khảo xie xing chí chẩu
Chúng tôi đã sắp xếp tuần tới đi rồi
-
今年 /jīn nián/: Năm nay
今年我二十三岁
今年我二十三岁
Jīnnián wǒ èrshísān suì
chin nén ủa ơ sứ san suây
Năm nay tôi 23 tuổi
-
去年 /qù nián/: Năm ngoái
去年夏天我去泰国旅游
去年夏天我去泰国旅游
Qùnián xiàtiān wǒ qù tàiguó lǚyóu
chuy nén xia then ủa chuy thai cúa lủy giấu
Mùa hè năm ngoài tôi đi du lịch Thái Lan
-
明年 /míng nián/: Năm tới
这些树明年就要开始结果
这些树明年就要开始结果
Zhèxiē shù míngnián jiù yào kāishǐ jiéguǒ
chưa xia su míng nén chiêu giao khai sử chía của
Mấy cái cây này năm tới sẽ bắt đầu ra quả
-
前年 /qián nián/: Hai năm trước/Năm kia
前年我和他是好朋友,但现在不是了
前年我和他是好朋友,但現在不是了
Qiánnián wǒ hé tā shì hǎo péngyǒu, dàn xiànzài bùshìle
chén nén ủa khứa tha sư khảo pấng giẩu tan xen chai bu sư lơ
Hai năm trước tôi với nó là bạn tốt, nhưng bây giờ không phải
-
上周一 Shàng zhōu yī Thứ hai tuần trước
你记得上周一我们已经去那儿吗?
你記得上週一我們已經去那兒嗎?
Nǐ jìdé shàng zhōu yī wǒmen yǐjīng qù nà'er ma?
nỉ chi tứa sang châu y ủa mân ỷ ching chuy na ơ ma
Bạn có nhớ thứ hai tuần trước chúng ta đã đi đâu không?
-
下周日 Xià zhōu rì Chủ nhật tuần tới
下周日我们还要去学校考试
下週日我們還要去學校考試
Xià zhōurì wǒmen hái yào qù xuéxiào kǎoshì
xia châu rư ủa mân khái giao chuy xuế xeo khảo sư
Chủ nhật tuần tới tôi vẫn phải đi đến trường kiểm tra
-
周末Zhōumò Cuối tuần
我喜欢周末的时间,因为我可以有业余时间去玩儿
我喜歡週末的時間,因為我可以有業餘時間去玩兒
Wǒ xǐhuān zhōumò de shíjiān, yīnwèi wǒ kěyǐ yǒu yèyú shíjiān qù wán er
úa xỉ khoan châu mua tơ sứ chen in guây úa khứa ỷ giê úy sứ chen chuy guán ơ
Tôi thích thời gian cuối tuần, bởi vì tôi có thể có thời gian rảnh rỗi để đi chơi
-
月末=月底yuèmò =yuèdǐ Cuối tháng
这月底我姐姐结婚了
這月底我姐姐結婚了
Zhè yuèdǐ wǒ jiějiě jiéhūnle
chưa giuê tí ủa chiả chia chía khuân lơ
Cuối tháng này chị tôi kết hôn
-
年初niánchū đầu năm
我们在1945年初的处境很困难
我們在1945年初的處境很困難
Wǒmen zài 1945 niánchū de chǔjìng hěn kùnnán
ủa mân chai y chiểu sư ủ nén chu tơ chủ ching khẩn khuân nán
Hoàn cảnh của chúng tôi ở đầu năm 1945 rất khó khăn
-
年末=年底niánmò =niándǐ cuối năm
年末我会去中国留学
年末我會去中國留學
Niánmò wǒ huì qù zhōngguó liúxué
nén mua ủa khuây chuy chung cúa liếu xuế
Cuối năm tôi sẽ đi du học Trung Quốc
-
当年dāngnián năm đó
我当年也念过好些书
我當年也念過好些書
Wǒ dāngnián yě niànguò hǎoxiē shū
ủa tang nén giể nen cua khảo xia su
Năm đó tôi đã đọc rất nhiều sách
-
早晨 zǎochén sáng sớm
今天早晨,我没听见起床铃
今天早晨,我沒聽見起床鈴
Jīntiān zǎochén, wǒ méi tīngjiàn qǐchuáng líng
chin then chảo chấn , ủa mấy thing chen chỉ choáng líng
Sáng sớm hôm nay, tôi không nghe thấy chuống báo thức
-
上午 Shàngwǔ buổi sáng
我今天上午有许多事要做
我今天上午有許多事要做
Wǒ jīntiān shàngwǔ yǒu xǔduō shì yào zuò
ủa chin then sang ú giấu xủ tua sư giao chua
Sáng nay tôi có rất nhiều việc phải làm
-
中午zhōngwǔ buổi trưa
中午你去哪儿吃饭?
中午你去哪兒吃飯?
Zhōngwǔ nǐ qù nǎ'er chīfàn?
chung ú nỉ chuy nả ơ chư phan
Buổi trưa bạn ăn cơm ở đâu?
-
下午xiàwǔ buổi chiều
每天下午我爸爸都坚持去健身
每天下午我爸爸都堅持去健身
Měitiān xiàwǔ wǒ bàba dōu jiānchí qù jiànshēn
mẩy then xia ú ủa ba ba tâu chen chứ chuy chen sân
Mỗi chiều bố tôi đều kiên trì đi tập gym
-
晚上wǎnshàng buổi tối
今天晚上我跟男朋友一起去参加晚会
今天晚上我跟男朋友一起去參加晚會
Jīntiān wǎnshàng wǒ gēn nán péngyǒu yīqǐ qù cānjiā wǎnhuì
chin then goản sang ủa cân nán pấng giẩu y chỉ chuy chan chia guản khuây
Tối nay tôi cùng bạn trai đi dự tiệc
-
夜yè đêm
我昨夜大部分时间都醒着
我昨夜大部分時間都醒著
Wǒ zuóyè dà bùfèn shíjiān dōu xǐngzhe
ủa chúa giê ta bu phân sứ chen tâu xỉng chưa
Đêm qua tôi hầu như đều tỉnh
-
春天chūntiān mùa xuân
春天百花盛开十分美丽
春天百花盛開十分美麗
Chūntiān bǎihuā shèngkāi shífēn měilì
chuân then bải khua sâng khai sứ phân mẩy li
Mùa xuân trăm hoa đua nở, thật đẹp.
-
夏天xiàtiān mùa hạ
越南的夏天很热
越南的夏天很熱
Yuènán de xiàtiān hěn rè
giuê nán tơ cia then khẩn rưa
Mùa hè ở Việt Nam rất nóng
-
秋天qiūtiān mùa thu
那是一个天朗气清的秋天的黄昏
那是一個天朗氣清的秋天的黃昏
Nà shì yīgè tiān lǎng qì qīng de qiūtiān de huánghūn
na sư y cưa then lảng chi ching tơ chiêu then tơ khoáng khuân
Đó là một hoàng hôn mùa thu thanh mát thoáng đãng
-
冬天dōngtiān mùa đông
那儿的冬天一向不太冷
那兒的冬天一向不太冷
Nà'er de dōngtiān yīxiàng bù tài lěng
na ơ tơ tung then y xeng bu thai lẩng
Mùa đông ở đó thường không lạnh lắm
-
每天měitiān mỗi ngày
我妈妈每天都给我们做饭
我媽媽每天都給我們做飯
Wǒ māmā měitiān doū gěi wǒmen zuò fàn
ủa ma ma mẩy then tâu cấy ủa mân chua phan
Mỗi ngày mẹ tôi đều nấu cơm cho chúng tôi
-
以前yǐqián trước đây
以前他也是优秀的学生,但是越来越差
以前他也是優秀的學生,但是越來越差
Yǐqián tā yěshì yōuxiù de xuéshēng, dànshì yuè lái yuè chà
ỷ chén tha giể sư giâu xiêu tơ xuế sâng tan sư giuê lái giuê cha
Trước đây anh ấy cũng là một học sinh ưu tú, nhưng càng ngày càng kém đi.
-
从前cóngqián từ trước
她从前的梦想总算实现了
她從前的夢想總算實現了
Tā cóngqián de mèngxiǎng zǒngsuàn shíxiànle
tha chúng chén tơ mâng xéng chủng soan sứ xen lơ
Ước mơ từ trước của anh ấy cũng coi như được thực hiện rồi
-
将来=未来jiānglái =wèilái tương lai, sau này
将来你想做什么工作?
將來你想做什麼工作?
Jiānglái nǐ xiǎng zuò shénme gōngzuò?
cheng lái ní xẻng chua sấn mơ cung chua
Sau này bạn muốn làm công việc gì?
-
现在xiànzài hiện tại
现在的生活不是挺好的吗?
現在的生活不是挺好的嗎?
Xiànzài de shēnghuó bùshì tǐng hǎo de ma?
xen chai tơ sâng khúa bu sư thíng khảo tơ ma
Cuộc sống hiện tại chẳng phải rất tốt đó sao?
-
过去guòqù quá khứ
过去人们以为地球是扁的
過去人們以為地球是扁的
Guòqù rénmen yǐwéi dìqiú shì biǎn de
cua chuy rấn mân ỷ guấy ti chiếu sư bẻn tơ
Trong quá khứ người ta nghĩ rằng trái đất phẳng
-
目前mùqián trước mắt
目前婚姻的事他不想多,只想好好图书
目前婚姻的事他不想多,只想好好圖書
Mùqián hūnyīn de shì tā bùxiǎng duō, zhǐ xiǎng hǎohǎo túshū
mu chén khuân yin tơ sư tah bu xẻng tua chứ xẻng kháo khảo thú su
-
当初dāngchū lúc đầu
早知今日,悔不当初
早知今日,悔不當初
Zǎo zhī jīnrì, huǐbùdāngchū
chảo chư chin rư khuẩy bu tang chu
Sớm biết có ngày hôm nay, hận không có lúc đầu
-
此时此刻cǐ shí cǐkè lúc này
此时此刻我的心情很复杂
此時此刻我的心情很複雜
Cǐ shí cǐkè wǒ de xīnqíng hěn fùzá
chử sứ chỉ khưa ủa tơ xin chíng khẩn phu chá
Lúc này tâm trạng của tôi rất phức tạp
--------------------------------------------------------------------------
Xem thêm : bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề
Tiengtrung.vn
CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội
CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585