HOTLINE 09.4400.4400

Học tiếng Trung cấp tốc thương mại Bài 3: Giới thiệu sản phẩm

Ngày đăng: 07/06/2019 - Lượt xem: 2702
第三课:产品介绍

BÀI 3: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM 

Trong bài học này chúng ta sẽ học cách giới thiệu và hỏi các sản phẩm bằng tiếng Trung. Các mẫu câu về mua bán quần áo. Mỗi câu đều có chữ giản thể, chữ phổn thể, phiên âm, âm bồi và nghĩa.
 

I. TỪ VỰNG



STT Tiếng trung (Phổn thể / Giản thể) Phiên âm  Cách đọc  Nghĩa của từ 
1 參觀
-------
参观 
cānguān
chan quan tham quan
2
-------
买 
mǎi
mải mua
3 襯衫
-------
衬衫 
chènshān trân san áo sơ mi
4 牛仔褲
-------
牛仔裤 
niúzǎikù  niếu chải khu quần bò
5 款式
-------
款式 
kuǎnshì  khoản sư kiểu dáng, mẫu
6 最熱門
-------
最热门 
zuì rèmén
chuây rưa mấn ưa chuộng nhất, “hot”
7 受歡迎
-------
受欢迎 
shòu huānyíng sâu hoan ính nhận được sự hoan nghênh, được yêu thích
8 精細
-------
精细 
jīngxì chinh xi tinh tế, tỉ mỉ
9 耐用
-------
耐用 
nài yòng nai giung bền
10 合適
-------
合适 
héshì khứa sư hợp , thích hợp
11 覺得
-------
觉得 
juéde  chuế tợ cảm thấy
12
-------
号 
hào
hao cỡ , số
13 品牌
-------
品牌 
pǐnpái pỉn pái nhãn hiệu
14 好看
-------
好看 
hǎokàn hảo khan đẹp
15 沒問題
-------
没问题 
méi wèntí mấy guân thí không vấn đề
16 進口
-------
进口 
jìnkǒu chin khẩu nhập khẩu
17 歡迎光臨
-------
欢迎光临 
huānyíng guānglín hoan ính quang lín hoan nghênh quý khách


II. HỘI THOẠI

 

买衬衫

mǎi chènshān

Mua áo sơ mi

 
售货员:

歡迎您進我店參觀。

欢迎您进我店参观。

Huānyíng nín jìn wǒ diàn cānguān.

hoan ính nín chin ủa ten chan quan.

Hoan nghênh ngài đến cửa hàng chúng tôi
 --------------------------------------------------
小兰:

我想看看襯衫。

我想看看衬衫。

Wǒ xiǎng kàn kan chènshān.

Úa xẻng khàn khan chân san.

Tôi muốn xem áo sơ mi
 --------------------------------------------------
售货员:

我店是專賣襯衫的。

我店是专卖衬衫的。

Wǒ diàn shì zhuānmài chènshān de.

Ủa ten sư troan mai chân san tợ

Cửa hàng tôi chuyên bán áo sơ mi
--------------------------------------------------
小兰:

你們有什麼款式?

你们有什么款式?

Nǐmen yǒu shén me kuǎnshì?

Nỉ mân giẩu sấn mơ khoản sư?

Các bạn có những kiểu mẫu nào?
 --------------------------------------------------
售货员:

這些款式都是剛上市的。

这些款式都是刚上市的。

Zhèxiē kuǎnshì dōu shì gāng shàngshì de.

Trưa xia khuản sư tâu sư cang sang sư tợ

Những mẫu này đều là hàng vừa mới về
 --------------------------------------------------
小兰:

你給我看最受歡迎的品牌吧。

你给我看最受欢迎的品牌吧。

Nǐ gěi wǒ kàn zuì shòu huānyíng de pǐnpái ba.

Nỉ cấy ủa khan chuây sâu hoan ính tợ pỉn pái ba

Bạn lấy cho tôi xem những thương hiệu được yêu thích nhất đi
 --------------------------------------------------
售货员:

你可以看看這個款式,是國際品牌的。

你可以看看这个款式,是国际品牌的。

Nǐ kěyǐ kàn kan zhège kuǎnshì, shì guójì pǐnpái de.

Nỉ khứa ỷ khàn khan trưa gưa khuản sư, sư cúa chi pỉn pái tợ

Bạn có thể xem kiểu mẫu này, đây là sản phẩm có thương hiệu quốc tế.
 --------------------------------------------------
小兰:

那給我看看,我可以試穿嗎?

那给我看看,我可以试穿吗?

Nà gěi wǒ kàn kan? Wǒ kěyǐ shì chuān ma?

Na cấy gủa khan khan, ủa khứa ỷ sư chuan ma?

Vậy để tôi xem, tôi có thể thử nó không?
 --------------------------------------------------
售货员:

當然可以。

当然可以。

Dāngrán kěyǐ.

Tang rán khứa ỷ.

Tất nhiên có thể rồi.
 --------------------------------------------------
小兰:

我穿這件,不大也不小,正合適。

我穿这件,不大也不小,正合适。

Wǒ chuān zhè jiàn, bú dà yě bù xiǎo, zhèng héshì.

Ủa troan trưa chen, pú ta giể pu xẻo, trâng hứa sư.

Tôi mặc cái này, không to cũng không nhỏ, rất vừa.
 --------------------------------------------------
售货员:

這件做工也很精細,又好看又耐用。

这件做工也很精细,又好看又耐用。

Zhè jiàn zuògōng hěn jīngxì, yòu hǎokàn yòu nàiyòng.

Trưa chien chua cung hẩn ching xi, giâu hảo khan, giâu nai giung

Cái áo này may rất tinh tế, vừa đẹp vừa bền.
 --------------------------------------------------
小兰:

我覺得很好看,就買這件吧。

我觉得很好看,就买这件吧。

Wǒ juédé hěn hǎo kàn, jiù mǎi zhè jiàn ba.

Ủa chuế tứa hấn hảo khan, chiêu mải trưa chien ba

Tôi cảm thấy rất đẹp, tôi mua cái này nhé
 
 
买牛仔裤

mǎi niúzǎikù

Mua quần bò
 
售货员:

歡迎您來我們店參觀。

欢迎您来我们店参观。

Huānyíng nín lái wǒmen diàn cānguān

Hoan ính nín lái ủa mân ten chan quan.

Chào mừng ngài đến cửa hàng chúng tôi tham quan.
 --------------------------------------------------
小王:

你好!我想買牛仔褲,你們有嗎?

你好!我想买牛仔裤,你们有吗?

Nǐ hǎo! wǒ xiǎng mǎi niúzǎikù,nǐmen yǒu ma?

Ní hảo! Ủa xéng mải niếu chải khu, nỉ mân giẩu ma?

Xin chào, tôi muốn mua quần jean, cửa hàng bạn có không?
--------------------------------------------------
售货员:

我們店當然有了,你穿幾號?

我们店当然有了,你穿几号?

Wǒ men diàn dāngrán yǒule, nǐ chuān jǐ hào?

Ủa mân ten tang rán giẩu lơ, nỉ troan chỉ hào?

Cửa hàng chúng tôi đương nhiên có rồi, bạn mặc cỡ bao nhiêu?
 --------------------------------------------------
小王:

我穿三十二號。

我穿三十二号。

Wǒ chuān sānshí'èr hào.

Ủa troan san sứ ơ hào.

Tôi mặc cỡ ba mươi hai.
 --------------------------------------------------
售货员:

你等一下,我給你看。

你等一下,我给你看。

Nǐ děng yíxià, wǒ gěi nǐ kàn.

Ní tẩng ý xi-a, ủa cấy nỉ khan.

Đợi một chút, tôi lấy cho bạn
 
 
你試試吧。這條今年很流行,從日本進口的,面料很好,沒有褪色。

你试试吧。这条今年很流行,从日本进口的,面料很好,没有褪色。

Nǐ shì shi ba. Zhè tiáo jīnnián hěn liúxíng, cóng Rìběn jìnkǒu de, miànliào hěn hǎo, méiyǒu tuì shǎi.

Nỉ sư sư ba. Trưa théo chin nén hẩn liếu xíng, chúng rư pẩn chin khẩu tợ, men leo hấn hảo, mấy giẩu thuây sải.

bạn thử nó đi. Chiếc này năm nay rất được ưa chuộng, nhập khẩu từ Nhật, chất liệu rất tốt, không bị phai màu.
 --------------------------------------------------
小王:

好的。讓我試穿。

好的。让我试穿。

Hǎo de. Ràng wǒ shì chuān.

Hảo tợ. Rang ủa sư troan.

Được. Để tôi mặc thử.
 --------------------------------------------------
售货员:

你覺得怎麼樣?很漂亮啊。

你觉得怎么样?很漂亮啊。

Nǐ juédé zěnme yàng? Hěn piàoliang a.

Nỉ chuế tứa chẩn mơ giang? Hẩn peo leng a.

Bạn cảm thấy thế nào? Rất đẹp đó.
 --------------------------------------------------
小王:

對啊,很漂亮,但是我覺得這條很容易變形褪色。

对啊,很漂亮,但是我觉得这条很容易变形褪色。

Duì a, hěn piàoliang, dànshì wǒ juédé zhè tiáo hěn róngyì biànxíng tuìshǎi.

Tuây a, hẩn peo leng, tan sư ủa chuế tứa trưa théo hẩn rúng y pen xíng thuây sải.

Đúng, rất đẹp, nhưng tôi thấy quần này rất dễ bị mất form phai màu.
 --------------------------------------------------
售货员:

沒有啊, 你應用手搓洗牛仔褲,不得使用漂白劑,盡量不用洗衣機,這樣才可以有效保持牛仔褲
的原色。

没有啊, 你应用手搓洗牛仔裤,不得使用漂白剂,尽量不用洗衣机,这样才可以有效保持牛仔裤
的原色。

Méiyǒu a, nǐyìngyòng shǒu cuōxǐ niúzǎikù, bùdé shǐyòng piǎobái jì,  jǐnliàng búyòng xǐyījī, zhèyàng cái kěyǐ yǒuxiào bǎochí niúzǎikù de yuánsè.

Mấy giẩu a, nỉ inh giung sẩu chua xỉ niếu chải khu, pu tứa sử giung pẻo pái chi, chỉn leng pú giung xỉ y chi, trưa giang chái khứa ỷ giẩu xeo pảo trứ niếu chải khu tợ gién xưa.

Không đâu bạn, bạn nên dùng tay giặt, không nên sử dụng thuốc tẩy, cố gắng không giặt máy giặt, như vậy mới có thể giữ được màu gốc của quần nhé.
 --------------------------------------------------
小王:

那沒問題。我買這條。

那没问题。我买这条。

Nà méi wèntí. Wǒ mǎi zhè tiáo.

Na mấy guân thí. Úa mải trưa théo.

Vậy thì không vấn đề gì. Tôi mua chiếc này.
 
 

III. MẪU CÂU



歡迎光臨

欢迎光临

Huānyíng guānglín

Hoan ính quang lín

Hoan nghênh quý khách
--------------------------------------------------
這件怎麼樣?

这件怎么样?

Zhè jiàn zěnmeyàng?

Trưa chen chẩn mơ giang?

Cái này như thế nào?
 --------------------------------------------------
那些都是今年最流行的款式

那些都是今年最流行的款式。

Nàxiē dōu shì jīnnián zuì liúxíng de kuǎnshì.

Na xia tâu sư chin nén chuây liếu xính tợ khoản sư.

Những cái đó đều là loại thịnh hành của năm nay.
-------------------------------------------------- 
這些款式都是剛上市的。

这些款式都是刚上市的。

Zhèxiē kuǎnshì dōu shì gāng shàngshì de.

Trưa xia khuản sư tâu sư cang sang sư tợ

Những mẫu này đều là hàng vừa mới về
-------------------------------------------------- 
你可以看看這個款式,是國際品牌的。

你可以看看这个款式,是国际品牌的。

Nǐ kěyǐ kàn kan zhège kuǎnshì, shì guójì pǐnpái de.

Nỉ khứa ỷ khan khan trưa gưa khuản sư, sư cúa chi pỉn pái tợ

Bạn có thể xem kiểu mẫu này, đây là sản phẩm có thương hiệu quốc tế.
-------------------------------------------------- 
這件做工也很精細,又好看又耐用。

这件做工也很精细,又好看又耐用。

Zhè jiàn zuògōng hěn jīngxì, yòu hǎokàn yòu nàiyòng.

Trưa chen chua cung hẩn ching xi, giâu hảo khan giâu nai giung.

Cái áo này may rất tinh tế, vừa đẹp vừa bền.
-------------------------------------------------- 
這條今年很流行,從日本進口的,面料很好,沒有褪色。

这条今年很流行,从日本进口的,面料很好,没有褪色。

Zhè tiáo jīnnián hěn liúxíng, cóng Rìběn jìnkǒu de, miànliào hěn hǎo, méiyǒu tuì shǎi.

Trưa théo chin nén hẩn liếu xíng, chúng rư pẩn chin khẩu tợ, men leo hấn hảo, mấy giẩu thuây
sải.

Chiếc này năm nay rất được ưa chuộng, nhập khẩu từ Nhật, chất liệu rất tốt, không bị phai màu.
-------------------------------------------------- 
你應用手搓洗牛仔褲,不得使用漂白劑,盡量不用洗衣機,這樣才可以有效保持牛仔褲的原色。

你应用手搓洗牛仔裤,不得使用漂白剂,尽量不用洗衣机,这样才可以有效保持牛仔裤的原色。
Nǐyìngyòng shǒu cuōxǐ niúzǎikù, bùdé shǐyòng piǎobái jì,  jǐnliàng búyòng xǐyījī, zhèyàng cái kěyǐ yǒuxiào bǎochí niúzǎikù de yuánsè.

Nỉ inh giung sẩu chua xỉ niếu chải khu, pu tứa sử giung pẻo pái chi, chỉn leng pú giung xỉ y chi, trưa giang chái khứa ỷ giẩu xeo pảo trứ niếu chải khu tợ gién xưa.

Bạn nên dùng tay giặt, không nên sử dụng thuốc tẩy, cố gắng không sử dụng máy giặt và bàn chải, như vậy mới có thể giữ được màu gốc của quần nhé.

 
HỌC TIẾP : BÀI 4 - MUA BÁN QUẦN ÁO
Bình luận facebook:
Các tin khác:
 9 mẹo học phát âm tiếng Trung hiệu quả  ( 48678 lượt xem ) Phát âm tiếng Trung - Học cách phát âm chuẩn  ( 158761 lượt xem ) 10 lưu ý khi nói chuyện với người trung quốc  ( 44038 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400