Trong bài học này chúng ta sẽ học cách giới thiệu và hỏi các sản phẩm bằng tiếng Trung. Các mẫu câu về cách đặt hàng. Mỗi câu đều có chữ giản thể, chữ phổn thể, phiên âm, âm bồi và nghĩa.
I.TỪ VỰNG
STT |
Tiếng trung (Phổn thể / Giản thể) |
Phiên âm |
Cách đọc |
Nghĩa của từ |
1 |
貴公司
-------
贵公司
|
guì gōngsī |
quây cung sư |
quý công ty (cách nói trân trọng, lịch sự) |
2 |
新貨
-------
新货
|
xīn huò |
xin hua |
hàng mới |
3 |
產品
-------
产品
|
chǎnpǐn |
trán pỉn |
sản phẩm |
4 |
資料
-------
资料
|
zīliào |
trư leo |
chất liệu |
5 |
考究
-------
考究
|
kǎojiu |
khảo chiêu |
tinh tế, cầu kỳ |
6 |
質量
-------
质量
|
zhìliàng |
trư leng |
chất lượng |
7 |
保證
-------
保证
|
bǎozhèng |
pảo trâng |
bảo đảm |
8 |
樣本
-------
样本
|
yàngběn |
giang pẩn |
mẫu (kiểu mẫu) |
9 |
產品目錄
-------
产品目录
|
chǎnpǐn mùlù |
trán pỉn mu lu |
danh mục sản phẩm |
10 |
價格
-------
价格
|
jiàgé |
cha cứa |
giá cả |
11 |
提供
-------
提供
|
tígòng |
thí cung |
cung cấp |
12 |
收費
-------
收费
|
shōufèi |
sâu phây |
phí |
13 |
貨物原產地證明書
-------
货物原产地证明书
|
huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū |
khua u doén trản ti trâng mính su |
giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa |
14 |
紅票
-------
红票
|
hóng piào |
húng peo |
hóa đơn đỏ |
15 |
資金
-------
资金
|
zījīn |
chư chin |
vốn |
16 |
當地製造的
-------
当地制造的
|
dāngdì zhìzào de |
tang ti trư chao tợ |
sản xuất ngay tại địa phương |
17 |
本國製造的
-------
本国制造的
|
běnguó zhìzào de |
bẩn cuá trư chao tợ |
trong nước sản xuất |
18 |
外國商品
-------
外国商品
|
wàiguó shāngpǐn |
goai cúa sang pỉn |
hàng ngoại |
19 |
出口貨物
-------
出口货物
|
chūkǒu huòwù |
tru khẩu khua u |
hàng xuất khẩu |
20 |
進口商品
-------
进口商品
|
jìnkǒu shāngpǐn |
chin khẩu sang pỉn |
hàng hóa nhập khẩu |
21 |
出口的製造品
-------
出口的制造品
|
chūkǒu de zhìzào pǐn |
tru khẩu tợ trư chao pỉn |
hàng sản xuất để xuất khẩu |
22 |
數量
-------
数量
|
shùliàng |
su leng |
Số lượng |
23 |
漲價
-------
涨价
|
zhǎng jià |
trảng chi-a |
Tăng giá |
24 |
降價
-------
降价
|
jiàngjià |
cheng chi-a |
Giảm giá |
25 |
牌子
-------
牌子
|
páizi |
pái chự |
Nhãn hiệu |
26 |
進貨
-------
进货
|
jìnhuò |
chin khua |
Nhập hàng |
27 |
訂單
-------
订单
|
dìngdān |
ting tan |
Đơn đặt hàng |
28 |
產品 目錄
-------
产品 目录
|
chǎnpǐn mùlù |
trán pỉn mu lu |
mục lục sản phẩm |
29 |
產品 價格
-------
产品 价格
|
chǎnpǐn jiàgé |
trán pỉn cha cứa |
giá thành sản phẩm |
30 |
產品 品種
-------
产品 品种
|
chǎnpǐn pǐnzhǒng |
trán pỉn pín trủng |
chủng loại sản phẩm |
31 |
產品 樣本
-------
产品 样本
|
chǎnpǐn yàngběn |
trán pỉn giang bẩn |
hàng mẫu sản phẩm |
32 |
產品 式樣
-------
产品 式样
|
chǎnpǐn shìyàng |
trán pỉn sư dang |
hình thức sản phẩm |
33 |
產品 花色
-------
产品 花色
|
chǎnpǐn huāsè |
trán pỉn hua xưa |
họa tiết sản phẩm |
34 |
產品 質量
-------
产品 质量
|
chǎnpǐn zhìliàng |
trán pỉn trư leng |
chất lượng sản phẩm |
II.HỘI THOẠI
小林:
老闆,貴公司最近有沒有新貨?
老板,贵公司最近有没有新货?
Lǎobǎn, guì gōngsī zuìjìn yǒu méiyǒu xīn huò?
Láo pản, quây cung sư truây chin giẩu mấy giẩu xin hua?
Ông chủ, công ty của ông gần đây có hàng mới không?
--------------------------------------------------
明经理:
這是新款的,你看看。
这是新款的,你看看。
Zhè shì xīnkuǎn de, nǐ kàn kan.
Trưa sư xin khoản tợ, nỉ khan khan.
Đây là hàng mới, bạn xem đi.
--------------------------------------------------
小林:
這種產品怎麼樣?
这种产品怎么样?
Zhè zhǒng chǎnpǐn zěnme yàng?
Trưa trủng trán pỉn chẩn mơ giang?
Sản phẩm này thế nào?
--------------------------------------------------
明经理:
這種產品是從美國進口的,做工精細,是最受歡迎的產品,資料考究,質量保證。
这种产品是从美国进口的,做工精细,是最受欢迎的产品,资料考究,质量保证。
Zhè zhǒng chǎnpǐn shì cóng měiguó jìnkǒu de, zuògōng jīngxì, shì zuì shòu huānyíng de
chǎnpǐn, zīliào kǎojiu, zhìliàng bǎozhèng.
Trưa trủng trán pỉn sư chúng mẩy cúa chin khẩu tợ, chua cung chinh xi, sư truây sâu hoan ính tợ trán pỉn, trư leo khảo chiêu, trư leng pảo trâng.
Loại sản phẩm này được nhập khẩu từ Hoa Kỳ, được gia công tỉ mỉ, là sản phẩm được ưa chuộng nhất hiện nay, chất liệu thì tinh tế, chất lượng đảm bảo.
--------------------------------------------------
小林:
這兒有沒有這種?
这儿有没有这种?
Zhèr yǒu méiyǒu zhè zhǒng?
Trưa giẩu mấy giẩu trưa trủng?
Ở đây có mẫu này không?
--------------------------------------------------
明经理:
請你看看產品目錄和產品價格。
请你看看产品目录和产品价格。
Qǐng nǐ kàn kan chǎnpǐn mùlù hé chǎnpǐn jiàgé.
Chính nỉ khan khan trán pỉn mu lu hứa trán pỉn cha cứa.
Mời bạn xem danh mục sản phẩm và giá sản phẩm.
--------------------------------------------------
您要進入多少?
您要进入多少?
Nín yào jìnrù duōshǎo?
Nín giao chin ru tua sảo?
Bạn muốn nhập bao nhiêu?
--------------------------------------------------
小林:
貴公司可以提供樣品嗎?
贵公司可以提供样品吗?
Guì gōngsī kěyǐ tígòng yàngpǐn ma?
Quây cung sư khứa ỷ thí cung giang pỉn ma?
Công ty của ông có thể cung cấp mẫu sản phẩm không?
--------------------------------------------------
明经理:
我們可以提供樣品,可是要收費。
我们可以提供样品,可是要收费。
Wǒmen kěyǐ tígòng yàngpǐn, kěshì yào shōufèi.
Ủa mân khứa ỷ thí cung giang pỉn, khửa sư giao sâu phây.
Chúng tôi có thể cung cấp mẫu sản phẩm, nhưng bạn mất phí.
--------------------------------------------------
小林:
讓我看看這種產品的貨物原產地證明書, 可以嗎?
让我看看这种产品的货物原产地证明书, 可以吗?
Ràng wǒ kàn kan zhè zhǒng chǎnpǐn de huòwù yuán chǎndì zhèngmíng shū, kěyǐ ma?
Rang ủa khan khan trưa trủng trán pỉn tợ hua u doén trản ti trâng mính su, khứa ỷ ma?
Hãy để tôi xem giấy chứng nhận xuất xứ của sản phẩm này, có thể không?
--------------------------------------------------
明经理:
當然可以。
当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tang rán khứa ỷ.
Tất nhiên là được.
--------------------------------------------------
小林:
我們訂500台,價格是多少?
我们订500台,价格是多少?
Wǒmen dìng 500 tái, jiàgé shì duōshǎo?
Ủa mân tinh ú bải thái, cha cứa sư tua sảo?
Chúng tôi đặt 500 bộ, giá là bao nhiêu?
--------------------------------------------------
明经理:
100塊一台。
100块一台。
100 kuài yì tái.
y pải khoai y thái.
100 đồng một bộ.
--------------------------------------------------
小林:
你們可以發紅票嗎?
你们可以发红票吗?
Nǐmen kěyǐ fā hóng piào ma?
Nỉ mân khứa ỷ pha húng peo ma?
Các ông có thể xuất hóa đơn đỏ không?
--------------------------------------------------
明经理:
當然可以,發紅票要收10%的。
当然可以,发红票要收10%的。
Dāngrán kěyǐ, fà hóng piào yào shōu 10%de.
Tang rán khứa ỷ, pha húng peo giao sâu pải phân trư sứ tợ.
Phí xuất hóa đơn đỏ là 10%.
--------------------------------------------------
小林:
好的。
好的。
Hǎo de.
Hảo tợ.
Được.
III. MẪU CÂU
這次我們有新貨,讓我給你介紹一下兒。
这次我们有新货,让我给你介绍一下儿。
Zhècì wǒmen yǒu xīn huò, ràng wǒ gěi nǐ jièshào yíxiàr.
Trưa chư ủa mân giẩu xin hua, rang ủa cấy nỉ chia sao ý xi-a.
Đợt này chúng tôi có hàng mới, để tôi giới thiệu cho bạn một chút.
--------------------------------------------------
我要大量訂購
我要大量订购。
Wǒ yào dàliàng dìnggòu.
Ủa giao ta leng tinh câu.
Tôi muốn đặt hàng số lượng lớn.
--------------------------------------------------
我得等多久才有這種產品?
我得等多久才有这种产品?
Wǒ děi děng duōjiǔ cái yǒu zhè zhǒng chǎnpǐn?
Ủa tấy tẩng tua chiểu chái giẩu trưa trủng trán pỉn?
Tôi phải đợi bao lâu mới có loại sản phẩm này?
--------------------------------------------------
如果你訂800件以上,我會給你這個價格。
如果你订800件以上,我会给你这个价格。
Rúguǒ nǐ dìng 800 jiàn yǐshàng, wǒ huì gěi nǐ zhège jiàgé.
Rú của nỉ tinh pa pải chen ỷ sang, ủa huây cấy nỉ trưa cưa cha cứa.
Nếu bạn đặt 800 cái trở lên, tôi sẽ để cho bạn giá này.
--------------------------------------------------
現在市場已經穩定了,這個商品會降價嗎?
现在市场已经稳定了,这个商品会降价吗?
Xiànzài shìchǎng yǐjīng wěndìngle, zhège shāngpǐn huì jiàngjià ma?
Xen chai sư trảng ỷ chinh guẩn tinh lợ, trưa cưa sang pỉn huây cheng chi-a ma?
Hiện giờ thị trường đã ổn định, loại sản phẩm này sẽ giảm giá chứ?
--------------------------------------------------
因為原料價格上漲, 所以這次產品價格會貴一點兒。請您諒解。
因为原料价格上涨, 所以这次产品价格会贵一点儿。请您谅解。
Yīnwèi yuánliào jiàgé shàngzhǎng, suǒyǐ zhècì chǎnpǐn jiàgé huì guì yìdiǎnr. Qǐng nín liàngjiě.
In guây doén leo cha cứa sang trảng, súa ỷ trưa chư trán pỉn cha cứa huây quây y tẻn. Chỉnh
nín leng chỉa.
Vì giá nguyên liệu tăng, nên giá hàng lần này sẽ đắt hơn một chút. Mong ngài hiểu cho.
--------------------------------------------------
這次價格上漲了,會貴一點兒。
这次价格上涨了,会贵一点儿。
Zhècì jiàgé shàngzhǎngle, huì guì yìdiǎnr.
Trưa chư cha cứa sang trảng lợ, huây quây y tẻn.
Lần này giá tăng rồi, sẽ đắt hơn một chút đó.
--------------------------------------------------
進貨需要大筆資金, 所以下個月我們才訂單。
进货需要大笔资金, 所以下个月我们才订单。
Jìnhuò xūyào dà bǐ zījīn, suǒyǐ xià gè yuè wǒmen cái dìngdān.
Chin hua xuy giao ta bỉ chư chin, xúa ỷ xi-a cưa giuê ủa mân chái tinh tan.
Nhập hàng cần phải có nguồn vốn lớn, cho nên tháng sau chúng tôi mới đặt hàng.
--------------------------------------------------
你們保證自己的產品質量嗎?
你们保证自己的产品质量吗?
Nǐmen bǎozhèng zìjǐ de chǎnpǐn zhí liàng?
Nỉ mân pảo trâng chư chỉ tợ trán pỉn trư lưng?
Các bạn có đảm bảo chất lượng sản phẩm không?
--------------------------------------------------
請確認商品的訂單。
请确认商品的订单。
Qǐng quèrèn shāngpǐn de dìngdān.
Trỉnh truê rân sang pỉn tợ tinh tan.
Xin hãy xác nhận đơn hàng.
HỌC TIẾP : BÀI 7 - THƯƠNG LƯỢNG GIÁ CẢ