HOTLINE 09.4400.4400

Học tiếng trung qua truyện - 牧人和海 (Người chăn nuôi và biển)

Ngày đăng: 10/12/2013 - Lượt xem: 3621

牧人和海 (Người chăn nuôi và biển)



PHẠM DƯƠNG CHÂU - địa chỉ học tiếng trung tại hà nội tiengtrung.vn
Địa chỉ:
Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09.8595.8595 - 09.6585.6585
 
Phần chữ Hán + dịch Việt :
 
有个牧人在海边放牧,看见海非常平静,便想去航海经商。他把羊卖掉,买了椰枣装船出发了。
Có người chăn nuôi chăn thả gia súc bên bờ biển, nhìn thấy biển rất yên bình, bèn nghĩ đi biển buôn bán. Ông ta bán hết dê, mua quả hải táng đóng thuyền ra khơi.

不料海上起了大风暴,船有沉没的危险,他只好把全部货物抛到海里,好容易坐着空船逃了命。
Không ngờ biển nổi gió bão, thuyền có nguy cơ đắm chìm. Ông ta đành vứt tất cả hàng hóa xuống biển, khó khăn lắm đi thuyền không mà thoát chết.
 
过了很久,有人从海边经过,碰巧海又非常平静,那人便赞美海水很温和。
 
Qua một hồi lâu, có người từ bờ biển đi qua, vừa lúc biển lại rất yên bình. Người đó bèn ca ngợi biển thật ôn hòa.
 
牧人听了说道:“好朋友,海水大概又想要椰枣了,因此才显得这样平静。”
 
Người chăn nuôi nói rằng: " Anh bạn tốt, có lẽ biển lại muốn quả hải táng nữa rồi, do đó mới tỏ ra bình yên như thế!"

 这故事是说,灾祸使人吸取教训。
Câu chuyện này nói, tai vạ cho ta bài học kinh nghiệm.
 
《伊索寓言》Ngụ ngôn Ê-dốp
 

Pinyin: 

mù rén hé hǎi 

yǒu gè mù rén zài hǎi biān fàng mù ,kàn jiàn hǎi fēi cháng píng jìng ,biàn xiǎng qù háng hǎi jīng shāng 。tā bǎ yáng mài diào ,mǎi le yē zǎo zhuāng chuán chū fā le 。
bú liào hǎi shàng qǐ le dà fēng bào ,chuán yǒu chén mò de wēi xiǎn ,tā zhī hǎo bǎ quán bù huò wù pāo dào hǎi lǐ ,hǎo róng yì zuò zhe kōng chuán táo le mìng 。
guò le hěn jiǔ ,yǒu rén cóng hǎi biān jīng guò ,pèng qiǎo hǎi yòu fēi cháng píng jìng ,nà rén biàn zàn měi hǎi shuǐ hěn wēn hé 。
mù rén tīng le shuō dào :“hǎo péng yǒu ,hǎi shuǐ dà gài yòu xiǎng yào yē zǎo le ,yīn cǐ cái xiǎn dé zhè yàng píng jìng 。”
zhè gù shì shì shuō zāi huò shǐ rén xī qǔ jiào xùn
《yī suǒ yù yán 》

Từ vựng;
 
牧人 [mùrén]  người chăn nuôi。
 
放牧 [fàngmù]  chăn; thả (gia súc)。牧放。 
 
航海 [hánghǎi]  hàng hải; đi biển; giao thông trên biển。
 
 经商 [jīngshāng]  buôn bán; thương mại; mậu dịch; kinh doanh
 
椰枣 [yēzǎo]  quả hải táng
 
风暴 [fēngbào] gió bão
 
沉没 [chénmò]  chìm nghỉm; đắm chìm。
 
危险 [wēixiǎn]  nguy hiểm; nguy cơ; 
 
抛 [pāo] 
 1. quẳng; ném; quăng; tung。 
 2. mất đi; bỏ rơi; bỏ。丢下。 
 
好容易 [hǎoróngyì]  khó khăn; khó khăn lắm; không dễ; vất vả; không dễ dàng; vất vả lắm。
 
逃命  [táomìng]  chạy thoát thân; chạy trốn; trốn chạy để khỏi chết
 
碰巧  [pèngqiǎo]  vừa vặn; may。凑巧;恰巧。 
 
平静 [píngjìng]  yên ổn; yên bình; yên lặng; yên ả (tính tình, hoàn cảnh...)。
 
赞美 [zànměi]  ca ngợi; ca tụng; khen ngợi。 
 
温和 [wēnhé]  ôn hoà
 
灾祸 [zāihuò]  tai hoạ; tai nạn; tai vạ
 
吸取 [xīqǔ]  rút ra; thu lượm; hấp thụ; hút (mật)。
 
教训  [jiào·xun] 
1. dạy bảo; giáo huấn; dạy dỗ。 
2. bài học kinh nghiệm。

Bộ tài liệu học từ vựng tiếng trung theo chủ đề dành cho các bạn chuyên dịch thuật

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 37554 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8603 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2484 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400