某妇人有两个女儿,一个嫁给种菜人, 另一个嫁给陶工。
Người phụ nữ nọ có hai cô con gái, một cô gả cho người trồng rau, cô kia gả cho thợ làm gốm.
一天,她到种菜人家里去,和女儿谈家常,问她生活怎么样。女儿回答说:“别的都好,妈妈。为了浇灌土地,使蔬菜产量相应增加,你为我们求雨吧!”
Một hôm, bà ấy đến nhà người trồng rau, nói chuyện thường ngày với con gái, hỏi cô ta cuộc sống thế nào. Con gái trả lời: " Các thứ khác đều tốt, mẹ ạ! Để tưới nước cho đất, làm sản lượng rau cải tương ứng tăng thêm, mẹ hãy cầu mưa vì con nhé!"
母亲从这个女儿家里出来,又到陶工家里去。两口子招待她,女儿对她说:“别的都好,妈妈。为了让坯子快点干,你为我们求天晴,让太阳再暖一点!”
Người mẹ rời khỏi nhà cô con gái đó, lại đến nhà con rễ thợ gốm. Hai vợ chồng tiếp đãi bà. Cô con gái nói: " Các thứ khác đều tốt, mẹ ạ! Để phôi sứ mau khô, mẹ hãy cầu trời nắng, nắng ấm thêm một chút vì chúng con nhé!
母亲于是说道:“你望天晴,你姐姐却盼下雨,我为你们哪一个祈求呢?”
Thế là người mẹ nói rằng: " Con thì mong trời nắng, chị con lại mong trời mưa, mẹ khẩn cầu thế nào cho các con đây?"
这故事是说,同时做两件相反的事,当然两件事都要失败。
Câu chuyện này nói, đồng thời làm hai việc trái ngược nhau, đương nhiên cả hai việc đều thất bại.
Pinyin:
mǔ qīn hé tā de nǚ ér men
mǒu fù rén yǒu liǎng gè nǚ ér ,yì gè jià gěi zhòng cài rén , lìng yī gè jià gěi táo gōng 。
yī tiān ,tā dào zhǒng cài rén jiā lǐ qù ,hé nǚ ér tán jiā cháng ,wèn tā shēng huó zěn me yàng 。nǚ ér huí dá shuō :“bié de dōu hǎo ,mā mā 。wèi le jiāo guàn tǔ dì ,shǐ shū cài chǎn liàng xiàng yīng zēng jiā ,nǐ wèi wǒ men qiú yǔ ba !”
mǔ qīn cóng zhè gè nǚ ér jiā lǐ chū lái ,yòu dào táo gōng jiā lǐ qù 。liǎng kǒu zǐ zhāo dài tā ,nǚ ér duì tā shuō :“bié de dōu hǎo ,mā mā 。wèi le ràng pī zǐ kuài diǎn gàn ,nǐ wèi wǒ men qiú tiān qíng ,ràng tài yáng zài nuǎn yī diǎn !”
mǔ qīn yú shì shuō dào :“nǐ wàng tiān qíng ,nǐ jiě jiě què pàn xià yǔ ,wǒ wèi nǐ men nǎ yī gè qí qiú ne ?”
zhè gù shì shì shuō ,tóng shí zuò liǎng jiàn xiàng fǎn de shì ,dāng rán liǎng jiàn shì dōu yào shī bài 。
《yī suǒ yù yán 》
Từ vựng:
母亲 [mǔ·qīn] mẹ; má; me; u; mẫu thân。有子女的女子,是子女的母亲。
祖国,我的母亲!。 Tổ Quốc, người mẹ của tôi!
菜 [cài] rau cải; rau; cải (thực vật có thể làm thức ăn)。
种菜 trồng rau
野菜 rau dại
蔬菜 rau xanh
白菜 cải trắng
菜油 cải dầu; dầu cải.
嫁 [jià] lấy chồng; xuất giá。女子结婚(跟'娶'相对)。
出嫁。 xuất giá.
嫁人。 lấy chồng.
嫁女儿。gả chồng cho con gái; gả con.
陶器 [táoqì] đồ gốm; gốm sứ
家常 [jiācháng] việc nhà; chuyện nhà; chuyện gia đình; việc thường ngày; 家庭日常生活。
家常话。 nói chuyện nhà.
家常便饭。 như cơm bữa.
她们俩谈起家常来。hai chị ấy bàn chuyện gia đình.
别的
[biéde]
cái khác。其他的;另外。
浇灌 [jiāoguàn]
1. đúc; đổ (đổ chất lỏng vào khuôn)。
浇灌混凝土。 đúc bê-tông.
2. tưới nước。浇水灌溉。
混凝土 [hùnníngtǔ] bê tông
相应 [xiāngyìng] tương ứng; thích hợp; khớp。互相呼应或照应;相适应。
环境改变了,工作方法也要相应地改变。
hoàn cảnh đã thay đổi, phương pháp làm việc cũng phải thay đổi tương ứng.
这篇文章前后不相应。 bài văn này trước sau không tương ứng.
口子 [kǒu·zi] người; nhân khẩu
招待 [zhāodài] chiêu đãi; thết đãi; tiếp đãi。
招待客人 chiêu đãi khách
坯子 [pī·zi]
1. phôi (gạch ngói, đồ sứ chưa nung)。砖瓦、陶瓷、景泰蓝等制造过程中,用原料做成器物的形状,还没有放在窑里或炉里烧的。
望 [wàng]
1. trông; nhìn (xa)。向远处看。
登山远望 。 lên núi trông xa
一望 无际的稻田。 đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
2. thăm viếng; thăm。探望。
拜望 thăm
看望 thăm viếng
3. hi vọng; trông mong; mong mỏi。 盼望;希望。
大喜过望 。 vui mừng vượt cả sự mong đợi
丰收有望 có hi vọng được mùa
胜利在望 。 có hi vọng thắng.
盼 [pàn]
1. chờ mong; mong mỏi; trông mong。盼望。
切盼。 vô cùng mong mỏi.
盼星星盼月亮,才盼到毛主席的队伍回来了。
mong trăng mong sao, mới mong được đội quân của Mao chủ tịch quay trở về.
2. nhìn; trông。看。
左顾右盼。 nhìn trái nhìn phải; nhìn chung quanh.
祈求 [qíqiú] khẩn cầu; van xin; cầu khẩn
相反
[xiāngfǎn]
1. tương phản; trái ngược nhau。事物的两个方面互相矛盾、互相排斥。
相反相成。
thống nhất và đối lập
两个人走的方向相反。
hướng đi của hai người trái ngược nhau
失败 [shībài]
1. thất bại (trong đấu tranh, cạnh tranh)。在斗争或竞赛中被对方打败(跟'胜利'相对)。
非正义的战争注定是要失败的。
chiến tranh phi nghĩa nhất định sẽ bị thất bại.
2. thất bại; thua (chưa đạt được mục đích)。工作没有达到预定的目的(跟'成功'相对)。
失败是成功之母。 thất bại là mẹ thành công.
PHẠM DƯƠNG CHÂU - Trung tâm tiếng trung tiengtrung.vn
Cơ sở 1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội