HOTLINE 09.4400.4400

KỂ VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG MỘT NGÀY CỦA BẠN

Ngày đăng: 19/04/2018 - Lượt xem: 1972

KỂ VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG MỘT NGÀY CỦA BẠN

 



1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc

我还没睡醒          /           我還沒睡醒
wǒ hái méi shuìxǐng
ủa khái mấy suây xỉng
tôi vẫn chưa thức giấc



2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy

我一般7点起床。/   我一般7點起床
 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng
ủa yi ban qi tiẻn chỉ choáng
 Thông thường tôi 7h ngủ dậy



3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm

我醒来后立即去浴室        /            我醒來後立即去浴室
Wǒxǐng lái hòu lìjí qù yùshì
úa xỉng lái hâu li chí chuy uy sư
sau khi thức dậy tôi liền đi tắm



4.淋浴 línyù: Tắm gội

淋浴时我摔倒了          /          淋浴時我摔倒了
Línyù shí wǒ shuāi dǎo le
lín uy sứ ủa soai tảo lơ
Tôi đã bị ngã lúc tắm gội


5.刷牙 shuāyá: Đánh răng

你们刷牙了吗?  /       你們刷牙了嗎?
 nǐmen shuāyále ma ?
nỉ mân soa giá lơ ma
mọi người đã đánh răng chưa



6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt

我一般在早晨7:15洗脸刷牙。/      我一般在早晨7:15洗臉刷牙
 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá
ủa yi ban chai chảo chấn chi tiẻn sứ ủ phân xí liẻn sua giá
Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15



7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo

我正在穿衣服            /    我正在穿衣服
Wǒ zhèngzài chuān yīfu
ủa châng chai choan yi phu
tôi đang mặc quần áo



8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc

我常听 CD        /  我常聽 CD
Wǒ cháng tīng CD
ủa cháng thing CD
tôi hay nghe đĩa CD




9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo

我喜欢看报纸          /        我喜歡看報紙
Wǒ xǐhuān kàn bàozhǐ
úa xỉ hoan khan bao chử
Tôi thích đọc báo




10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng

我总是7点吃早餐。  /       我總是7點吃早餐。
wŏ zŏngshì qī diăn chī zăocān
úa chủng sư chi tiẻn chư chảo chan
tôi luôn ăn sáng lúc 7 giờ

 



11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
我每天跑步去学校。  /我每天跑步去學校。
Wǒ měitiān pǎobù qù xuéxiào.
úa mẩy thien bảo bu chuy xuế xieo
Mỗi ngày tôi chạy bộ đến trường




12.去上班 qù shàngbān: Đi làm

我经常开车去上班。 /      我經常開車去上班。
Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān
ủa ching cháng khai chưa chuy sang ban
Tôi thường lái xe đi làm



13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa

你可以留下来吃午饭。  /你可以留下來吃午飯。
Nǐ kěyǐ liúxiàlái chī wǔfàn
nỉ khứa ỷ liếu xia lái chư ủ phan
Bạn có thể ở lại ăn trưa



14.回家 huí jiā: Về nhà

他们已经回家了。  /他們已經回家了
Tāmen yǐjīng huíjiāle.
tha mân ỷ ching khuấy chia lơ
Họ đã về nhà rồi



15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối

妈妈正忙著做晚饭。  /媽媽正忙著做晚飯。
māmā zhèngmáng zhù zuò wănfàn
mama châng máng chu chua oản phan
Mẹ đang bận nấu cơm tối



16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn

我忘记了打电话给朋友  /   我忘記了打電話給朋友
Wǒ wàngjìle dǎ diànhuà gěi péngyǒu
ủa goang chi lơ tả tiên khoa cẩy pấng dâu
Tôi quên gọi điện thoại cho bạn



17.上网 shàngwǎng: Lên mạng

大家都会上网吗?  /   大家都會上網嗎?
Dàjiā dōu huìshàngwǎng ma?
Ta chia tâu khuây sang goảng ma ?
Mọi người đều biết lên mang đúng không





18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game

学生在宿舍玩电脑游戏。  /       學生在宿舍玩電腦遊戲。
Xuéshēng zài sùshè wán diànnǎo yóuxì.
xuế sâng chai su sưa goán tien nảo giấu xi
Học sinh ở kí túc xá chơi game




19.经常 jīngcháng: Thường xuyên

我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。/     我經常吃1個雞蛋,牛奶和桔子。
 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi
ủa ching cháng chư y cưa chi dan , niếu nải khứa chúy chư
 Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt

 



20. 通常 tōngcháng: Thông thường

我通常早起床。  /   我通常早起床。
Wǒ tōngcháng zǎo qǐchuáng.
ủa thung cháng cháo chỉ choáng
Tôi thường dậy sớm



21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng

有时候我什么也不做。/   有時候我什麼也不做。
Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò
giẩu sứ hâu ủa sấn mơ giể bu chua

Có lúc tôi không làm gì

 




22. 决不 jué bù: Quyết không

她决不接受  /     她決不接受
Tā juébù jiēshòu
tha chía bu chia sâu
Cô ấy quyết không chấp nhận


Xem thêm : 1000 từ vựng tiếng Trung theo chuyên ngành
 

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175463 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5036 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5048 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400