HOTLINE 09.4400.4400

NGÔN NGỮ TEEN TRUNG QUỐC

Ngày đăng: 27/06/2018 - Lượt xem: 16682



1. 拍砖 /Pāi zhuān / ném đá, ném gạch ( bình luận trên mạng)

网友有赞有弹,拍砖不断。

網友有贊有彈,拍磚不斷。

Wǎngyǒu yǒu zàn yǒu dàn, pāi zhuān bùduàn.

oảng giấu giẩu chan giẩu tan, pai troan pu toan

Bạn trên mạng có thích có ghét, ném đá không ngừng


2. 宅 / zhái / toàn ở nhà chẳng đi đâu cả, sống khép kín, ru rú trong nhà

她是一个真正的女宅,整天只呆在家

她是一個真正的女宅,整天只呆在家


Tā shì yīgè zhēnzhèng de nǚ zhái, zhěng tiān zhǐ dāi zàijiā

tha sư y cưa trân trâng tơ nủy trái, trẩng thien trử tai chai chi-a

Cô ấy là cô gái khép kín, suốt ngày chỉ ru rú trong nhà.


3. 土 / tǔ / Quê mùa


你真土,这么热的主题也不知道

你真土,這麼熱的主題也不知道


Nǐ zhēn tǔ, zhème rè de zhǔtí yě bù zhīdào

nỉ trân thủ , trưa mơ rưa tơ trủ thí giể pu trư tao

Mày quê thật, chủ đề hot như vậy mà cũng không biết


4. 囧 /Jiǒng/ phiền muộn, âu sầu, không biết làm sao


别囧了,事情会越来越好的

別囧了,事情會越來越好的


Bié jiǒngle, shìqíng huì yuè lái yuè hǎo de

piế chủng lơ, sư chính huây giuê lái giuê hảo tơ

Đừng âu sầu nữa, mọi việc sẽ ngày một tốt đẹp hơn.


5. 冒泡 / Mào pào / Thảo luận xem, bàn bạc về

我们要开会,以便冒泡我们公司要面临的事情

我們要開會,以便冒泡我們公司要面臨的事情


Wǒmen yào kāihuì, yǐbiàn mào pào wǒmen gōngsī yào miànlín de shìqíng

ủa mân giao khai huây, ỷ pien mao pao ủa mân cung xư giao mien lín tơ sư chính

Chúng ta cần họp, để thảo luận về việc mà công ty chúng ta đang đối mặt


6. 捞油水 / Lāo yóushui / vơ được con mồi béo bở, kiếm chác

这次经营他已经捞油水, 赚到很多钱

這次經營他已經撈油水, 賺到很多錢


Zhècì jīngyíng tā yǐjīng lāo yóushui, zhuàn dào hěnduō qián

trưa chư chinh ính tha ỷ chinh lao giấu suây, troan tao hẩn tua chién

Lần kinh doanh này anh ấy đã vớ được con mồi béo bở, kiếm được rất nhiều tiền.


7.富二代(Fùèrdài) chỉ cậu ấm cô chiêu con nhà giàu.


小王是一个真正的富二代,习惯富有的生活了

小王是一個真正的富二代,習慣富有的生活了


Xiǎo wáng shì yīgè zhēnzhèng de fù èr dài, xíguàn fùyǒu de shēnghuóle

xiẻo oáng sư y cưa trân trâng tơ phu ơ tai xí quan phu giẩu tơ sâng huố lơ

Tiểu Vương là một cậu ấm chính hiệu, quen với cuộc sống sung túc.


8.吹牛-chuīniú-chém gió (nói phét)

别吹牛了,这难以想象的事情谁能相信

別吹牛了,這難以想像的事情誰能相信


Bié chuīniúle, zhè nányǐ xiǎngxiàng de shìqíng shuí néng xiāngxìn

piế chuây niếu lơ , trưa nán ỷ xiẻng xieng tơ sư chính suấy nấng xieng xin

Đừng chém gió nữa, việc khó tưởng tượng như thế này ai mà tin chứ


9.网虫/网迷-wǎng chóng-nghiện mạng

别把自己变成网虫,你应该多去外面探索

別把自己變成網蟲,你應該多去外面探索


Bié bǎ zìjǐ biànchéng wǎngchóng, nǐ yīnggāi duō qù wàimiàn tànsuǒ

piế pả chư chỉ pien chấng oảng chúng, nỉ inh cai tua chuy oai mien than xủa

Đừng tự biến mình thành con nghiện mạng, bạn nên đi nhiều hơn ra ngoài để khám phá tìm tòi.


10.月光族-yuē guāng zú-chỉ người làm được bao nhiêu

tiêu bấy nhiêu


现在很多年轻人是月光族,三天打鱼,两天晒网

現在很多年輕人是月光族,三天打魚,兩天曬網


Xiànzài hěnduō niánqīng rén shì yuèguāng zú, sān tiān dǎ yú, liǎng tiān shài wǎng

xien chai hẩn tua nién chinh rấn sư giuê quang chú, xan thien tả giúy, liẻng thien sai goảng

Hiện nay rất nhiều người trẻ là người ăn tiêu chác táng, ba ngày bắt cá, hai ngày phơi.


11.懒洋洋-lǎn yáng yáng-lười nhác


我的孩子老懒洋洋的,从来没帮妈妈料理家务

我的孩子老懶洋洋的,從來沒幫媽媽料理家務


Wǒ de háizi lǎo lǎn yángyáng de, cónglái méi bāng māmā liàolǐ jiāwù

ủa tơ hái chư láo lản giáng giáng tơ, chúng lái mấy pang ma ma lieo lỉ chi-a u

Con của tôi cứ mãi lười nhác, trước giờ chưa từng biết giúp mẹ lo việc nhà


12.吧女-bā nǚ-con gái ngồi quán cả ngày

我认识很多吧女

我認識很多吧女

Wǒ rènshí hěnduō ba nǚ

ủa rân sứ hẩn tua pa nủy

Tôi quen biết rất nhiều con gái ngồi quán cả ngày


13.掉线-diào xiàn-rớt mạng


在网络不可缺少的现在生活,掉线是很麻烦的

在網絡不可缺少的現在生活,掉線是很麻煩的


Zài wǎngluò bùkě quēshǎo de xiànzài shēnghuó, diào xiàn shì hěn máfan de

chai oảng hua pu khưa chuê sảo xien chai sâng húa, tieo xien sư hẩn má phan tơ

Trong cuộc sống không thể thiếu mạng như hiện tại, rớt mạng rất phiền phức


14.留洋-liú yáng-du học bên tây

改革开放以后, 我国的青年人有留洋的潮流

改革開放以後, 我國的青年人有留洋的潮流


Gǎigé kāifàng yǐhòu, wǒguó de qīngnián rén yǒu liúyáng de cháoliú

cải cứa khai phang y hâu, ủa cúa tơ chinh nién rấn giẩu liếu giáng tơ cháo liếu

Sau cải cách mở cửa, rất nhiều thanh niên nước tôi theo trào lưu sang tây du học.


15.光头-guāng tóu-trọc đầu

他是一个光头者

他是一個光頭者


Tā shì yīgè guāngtóu zhě

tha sư y cưa quang thấu trửa

Ông ấy là một người trọc đầu.


16.过奖-guòjiǎng-quá khen

你过奖了,我的学习成绩马马虎虎的

你過獎了,我的學習成績馬馬虎虎的


Nǐ guòjiǎngle, wǒ de xuéxí chéngjī mǎmǎhǔhǔ de

nỉ cua chiẻng lơ, ủa tơ xuế xí chấng chi má mả hu hủ tơ

Cậu quá khen rồi, thành tích học tập của tôi cũng bình thường thôi.


17.活该-huò gāi-đáng đời

活该, 谁让你惹他,再说呢他在生气

活該, 誰讓你惹他,再說呢他在生氣


Huógāi, shuí ràng nǐ rě tā, zàishuō ne tā zài shēngqì

húa cai, suấy rang nỉ rửa tha, chai sua nơ tha chai sâng chi

Đáng đời, ai bảo mày trọc nó, hơn nữa nó còn đang giận dữ


18.崇洋-chóng yáng-sùng bái phương tây

崇洋可以让失去民族的本色

崇洋可以讓失去民族的本色


Chóngyáng kěyǐ ràng shīqù mínzú de běnsè

chúng giáng khứa ỷ rang sư chuy mín chú tơ pẩn sưa

Sùng bái phương Tây có thể làm mất đi bản sắc dân tộc


19.恐龙-kǒng lóng-con gái xấu

被别人叫恐龙,她的心情很自卑

被別人叫恐龍,她的心情很自卑


Bèi biérén jiào kǒnglóng, tā de xīnqíng hěn zìbēi

pây piế rấn chieo khủng lúng, tha tơ xin chính hẩn chư pây

Bị người khác gọi là khủng long, cô ấy cảm thấy rất tự ti.


20.青蛙-qīng wā- ếch, dùng để miêu tả con trai có

ngoại hình xấu trên mạng

他只是一个青蛙而已,别在乎他了

他只是一個青蛙而已,別在乎他了


Tā zhǐshì yīgè qīngwā éryǐ, bié zàihū tāle

tha trử sư y cưa chinh oa ớ ỷ, piế chai hu tha lơ

Anh ta chỉ là một đứa con trai xấu xí, đừng để ý nữa.


21.网模-wǎng mō-người mẫu trên mạng

很多漂亮的女孩喜欢做网模

很多漂亮的女孩喜歡做網模


Hěnduō piàoliang de nǚhái xǐhuān zuò wǎng mó

hẩn tua pieo lieng tơ nủy hái xỉ hoan chua oảng múa

Rất nhiều cô gái đẹp thích làm người mẫu trên mạng


22.吃香-chī xiāng-được hâm mộ

周杰伦唱歌撑得很好,所以他很吃香

周杰倫唱歌撐得很好,所以他很吃香


Zhōujiélún chànggē chēng dé hěn hǎo, suǒyǐ tā hěn chīxiāng

trâu chiế luấn chang cưa châng tứa hấn hảo , xúa ỷ tha hẩn chư xieng

Châu Kiệt Luân hát rất hay, cho nên anh ấy rất được hâm mộ.


23.白鼻仔-bái bízǎi-lưu manh


别跟呢些白鼻子结交,太危险了

別跟呢些白鼻子結交,太危險了


Bié gēn ne xiē bái bí zǐ jiéjiāo, tài wéixiǎnle

piế cân nơ xiê pái pí chử chiế chieo, thai guấy xiẻn lơ

Đừng kết bạn với những tên lưu manh đó, rất nguy hiểm


24.白相-bái xiàng-dễ ợt

这道题白相, 你怎么不会解决的?

這道題白相, 你怎麼不會解決的?


Zhè dào tí báixiàng, nǐ zěnme bù huì jiějué de?

trưa tao thí pái xieng, ní chẩn mơ pú huây chiể chuế tơ?

Câu hỏi dễ ợt như vậy, mà cậu cũng không thể giải quyết sao?


25.小三-xiǎo sān-kẻ thứ 3, bồ

她丈夫有小三,所以她闹离婚

她丈夫有小三,所以她鬧離婚


Tā zhàngfū yǒu xiǎosān, suǒyǐ tā nào líhūn

tha trang phu giấu xiẻo xan, xúa ỷ tha nao lí huân

Chồng cô ấy có kẻ thứ 3, cho nên cô ấy muốn li hôn


26.煲电话粥-bāo diān huà zhōu-nấu cháo điện thoại

他喜欢跟朋友煲电话粥

他喜歡跟朋友煲電話粥

Tā xǐhuān gēn péngyǒu bāo diànhuà zhōu

tha xỉ hoan cân pấng giẩu pao tien hoa trâu

Anh ấy thích nấu cháo điện thoại với bạn bè


27.上镜-shàng jìng-ăn ảnh

其实,她不太漂亮,但是很上镜

其實,她不太漂亮,但是很上鏡


Qíshí, tā bù tài piàoliang, dànshì hěn shàng jìng

chí sứ, tha pú thai pieo lieng, tan sư hẩn sang chinh

Thực ra, cô ấy không quá đẹp, nhưng rất ăn ảnh


28.吃豆腐-chī dòufu-dâm dê, sàm sỡ


我讨厌这种喜欢吃豆腐的人

我討厭這種喜歡吃豆腐的人


Wǒ tǎoyàn zhè zhǒng xǐhuān chī dòufu de rén

úa thảo gien trưa trủng xỉ hoan chư tâu phu tơ rấn

Tôi ghét những người thích dâm dê sàm sỡ


29.吃枪药-chī qiāng yào-ăn nói ngang ngược (ăn

thuốc súng

他从来总是吃枪药,所以谁也不喜欢他

他從來總是吃槍藥,所以誰也不喜歡他


Tā cónglái zǒng shì chī qiāng yào, suǒyǐ shuí yě bù xǐhuān tā

tha chúng láo chủng sư chư chieng giao, xuá ỷ suấy giể pu xỉ hoan tha

Trước giờ anh ấy luôn ăn nói ngang ngược, cho nên ai cũng không thích anh ta


30.吃心-chī xīn-đa nghi

你别吃心了,我只爱你一个人

你別吃心了,我只愛你一個人


Nǐ bié chī xīnle, wǒ zhǐ ài nǐ yīgèrén

nỉ piế chư xin lơ, úa trử ai nỉ ý cưa rấn

Đừng đa nghi nữa, anh chỉ yêu một mình em.


31.丑八怪-chǒu bā guài-kẻ xấu xí

你怎么爱上一个丑八怪?

你怎麼愛上一個醜八怪?


Nǐ zěnme ài shàng yīgè chǒubāguài?

ní chẩn mơ ai sang y cưa chẩu pa quai

Sao mày lại yêu một kẻ xấu xí như vậy?


32.耳朵根子软-ěrduo gēnzi ruǎn-ba phải

别这么耳朵根子软,你要坚持于自己的立场

別這麼耳朵根子軟,你要堅持於自己的立場


Bié zhème ěrduǒ gēnzi ruǎn, nǐ yào jiānchí yú zìjǐ de lìchǎng

Đừng ba phải như vậy, bạn cần kiên trì với lập trường của mình


33.二百五-èr bǎi wǔ-hậu đậu vụng về / biết đại khái, sơ sài


你这么仔细跟二百五说也没用

你這麼仔細跟二百五說也沒用


Nǐ zhème zǐxì gēn èrbǎiwǔ shuō yě méi yòng

nỉ trưa mơ chử xi cân ơ pái ủ sua giể mấy giung

Bạn nói cụ thể với người đại khái như vậy cũng chẳng ích gì


34.抠门儿(kōu ménr) : keo kiệt

我讨厌这种抠门儿者

我討厭這種摳門兒者


Wǒ tǎoyàn zhè zhǒng kōumén er zhě

úa thảo gien trưa trủng khâu mấn trửa

Tôi ghét kiểu người keo kiệt


35.拉钩(lā gōu) : nghéo tay

我跟你拉钩,不要骗我啊

我跟你拉鉤,不要騙我啊


Wǒ gēn nǐ lāgōu, bùyào piàn wǒ a

ủa cân nỉ la câu, pu giao pien ủa a

Tao nghéo tay với mày, đừng có lừa tao đấy.


36.牛气(niú qì) : kiêu căng

他这么牛气,任性,难怪谁也不喜欢他

他這麼牛氣,任性,難怪誰也不喜歡他


Tā zhème niúqi, rènxìng, nánguài shuí yě bù xǐhuān tā

tha trưa mơ niếu chi, rân xinh, nán quai, suấy giể pu xỉ hoan tha

Anh ấy kiêu căng, nganh ngạnh như vậy, chẳng trách không ai thích anh ta.


37.屎(shǐ) : kém cỏi

你真屎,这么简单的事情你也做不到

你真屎,這麼簡單的事情你也做不到


Nǐ zhēn shǐ, zhème jiǎndān de shìqíng nǐ yě zuò bù dào

nỉ trân sử, trưa mơ chiẻn tan tơ sư chính ní giể chua pú tao

Mày kém cỏi thật đấy, việc đơn giản như vậy cũng làm không xong


38.哇塞(wā sài) : WOW

哇塞,这里的风景真漂亮

哇塞,這裡的風景真漂亮


Wasāi, zhèlǐ de fēngjǐng zhēn piàoliang

oa xai, trưa lỉ tơ phâng chỉnh trân pieo lieng

Wow, cảnh ở đây đẹp thật đấy


39.嘴臭(zuǐ chòu) : mồm thối, nói bậy

你嘴臭,老说不幸运的事

你嘴臭,老說不幸運的事


Nǐ zuǐ chòu, lǎo shuō bu xìngyùn de shì

ní chuẩy châu, lảo sua pu xinh giuyn tơ sư

Mày mồm thối lắm, toàn nói những chuyện không may


40. 网友(wǎng yòu) : bạn trên mạng


我有成千上万的网友

我有成千上萬的網友


Wǒ yǒu chéng qiān shàng wàn de wǎngyǒu

úa giẩu chấng chien sang goan tơ goáng giẩu

Tôi có hàng nghìn người bạn trên mạng.

------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Xem thêm :  bộ tài liệu tự học tiếng trung theo chủ đề 


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy (Tầng 4)

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 14 - CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC, QUY ĐỊNH TRONG NHÀ MÁY ( 7365 lượt xem ) Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 12 - Các mẫu soạn thảo hợp đồng ( 6757 lượt xem ) Học tiếng Trung văn phòng: Sắp xếp lịch làm việc  ( 10892 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400