HOTLINE 09.4400.4400

Bài 3 - Ngồi xe đi Quảng Châu - Kinh doanh thương mại

Ngày đăng: 12/08/2019 - Lượt xem: 2938

I. TỪ VỰNG


Các bạn ấn vào hình loa để nghe phát âm nhé

Giản thể Phổn thể Phiên âm - Cách đọc Nghĩa
- chuy Đi
桂林 桂林 guìlín - quây lín Quế Lâm
piào - peo
软座 軟座 ruǎn zuò - roản chua Ghế mềm
硬座 硬座 yìngzuò - inh chua Ghế cứng
卧铺 臥舖 wòpù - ua pu Giường nằm
一共 一共 yígòng - ý cung Tổng cộng
mài - mai Bán
hào - hao Số
去程票 去程票 qù chéng piào - chuy trấng peo Vé chiều đi
回程票 回程票 huíchéng piào - khuấy trấng peo Vé chiều về
wèn - guân Hỏi
什么时候 什麼時候 shénme shíhòu - sấn mơ sứ hâu Khi nào, lúc nào?
开车 開車 kāichē - khai chưa Lái xe (ô tô)
今天 今天 jīntiān - chin then Hôm nay
晚上 晚上 wǎnshàng - goản sang Buổi tối
diǎn - tẻn Giờ


II. HỘI THOẠI



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 我要買四張去桂林的票。

我要买四张去桂林的票。

Wǒ yàomǎi sì zhāng qù Guìlín de piào.

Ủa giao mải sư trang chuy quây lín tợ peo.

Tôi muốn mua bốn vé đi Quế Lâm.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 
• 你要買軟座的還是硬座的?

你要买软座的还是硬座的?

Nǐ yào mǎi ruǎn zuò de háishì yìng zuò de?

Nỉ giao mải roản chua tợ hái sư inh chua tợ?

Bạn muốn mua vé ghế mềm hay vé ghế cứng?


-----------------------------------------------------------------------------------------------


• 我要買軟座的。一共多少錢?

我要买软座的。一共多少钱?

Wǒ yào mǎi ruǎnzuò de. Yígòng duōshǎo qián?

Ủa giao mải roản chua tợ. Ý cung tua sảo chén?

Tôi muốn mua vé ghế ngồi mềm. Tổng cộng bao nhiêu tiền?


-----------------------------------------------------------------------------------------------

• 一共一千三百塊。

一共一千三百块。

Yígòng yìqiān sānbǎi kuài.

Ý cung y chen xan pải khoai.

Tổng cộng một nghìn ba trăm tệ.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 賣給我十號的去程票,二十號的回程票。

卖给我十号的去程票,二十号的回程票。

Mài gěi wǒ shí hào de qù chéng piào, èrshí hào de huíchéng piào.

Mai cấy ủa sứ hao tợ chuy trấng peo, o sứ hao tợ khuấy trấng peo.

Bán cho tôi vé ngày đi là ngày 10, vé ngày về là ngày 20.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 還要問什麼嗎?

还要问什么吗?

Hái yào wèn shénme ma?

Hái giao guân sấn mơ ma?

Bạn cần hỏi gì nữa không?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 什麼時候開車?

什么时候开车?

Shénme shíhòu kāichē?

Sấn mơ sứ khâu khai trưa?

Bao giờ xe chạy?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 今天晚上9 點。

今天晚上9 点。

Jīntiān wǎnshàng 9 diǎn.

Chin then goản sang chiếu tẻn.

9 giờ tối hôm nay.
 


III. MẪU CÂU



Chữ cứng sẽ có 2 dòng phổn thể trên và giản thể dưới

• 車站在哪兒?

车站在哪儿?

Chēzhàn zài nǎr?

Trưa tran chai nả?

Bến xe ở đâu?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 你要買幾張?

你要买几张?

Nǐ yàomǎi jǐ zhāng?

Nỉ giao mái chỉ trang?

Bạn muốn mua mấy vé?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 什麼時候到的?

什么时候到的?

Shénme shíhòu dào de?

Sấn mơ sứ khâu tao tợ?

Khi nào đến vậy?


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 不好意思,13號的票沒有了。

不好意思,13号的票没有了。

Bù hǎoyìsi,13 hào de piào méiyǒule.

Pu hảo y xự, sứ xan hao tợ peo mấy giẩu lơ.

Xin lỗi, vé ngày 13 hết rồi.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 大約兩個半小時就到了。

大约两个半小时就到了。

Dàyuē liǎng gè bàn xiǎoshí jiù dàole.

Ta duê lẻng cưa pan xẻo sứ chiêu tao lơ.

Mất khoảng 2 tiếng rưỡi là đến rồi.


-----------------------------------------------------------------------------------------------
 

• 軟座150塊。

软座150块。

Ruǎn zuò 150 kuài.

Roản chua y pải ủ sứ khoai.

Ghế ngồi mềm 150 tệ.



Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 14 - CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC, QUY ĐỊNH TRONG NHÀ MÁY ( 7342 lượt xem ) Cùng học tiếng Trung theo chủ đề: Bài 12 - Các mẫu soạn thảo hợp đồng ( 6737 lượt xem ) Học tiếng Trung văn phòng: Sắp xếp lịch làm việc  ( 10838 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400