HOTLINE 09.4400.4400

Ngữ pháp bài 76 - tiengtrung.vn

Ngày đăng: 16/04/2015 - Lượt xem: 4590
Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn


Cách dùng từ bài 76



(一)不由得(副)không nhịn được, không kìm được (phó từ)

表示自然地,不能控制地(产生某动作)
Biểu thị một động tác nào đó sinh ra tự nhiên, không kiềm chế được.
(1)      看见这张照片,我不由得想起去年暑假在那儿旅行时的情景。Kànjiàn zhè zhāng zhàopiàn, wǒ bùyóudé xiǎngqǐ qùnián shǔjià zài nà'er lǚxíng shí de qíngjǐng.
(2)      我一看见这位老人,就不由得想起我的母亲。Wǒ yī kànjiàn zhè wèi lǎorén, jiù bùyóudé xiǎngqǐ wǒ de mǔqīn.
(3)      提起那段经历,他不由得激动起来。Tíqǐ nà duàn jīnglì, tā bùyóudé jīdòng qǐlái.

(二)吸引(动)hấp dẫn (động từ)

(1)      精美的艺术品吸引了不少游客,有的人不由得就想买。Jīngměi de yìshù pǐn xīyǐn liǎo bù shǎo yóukè, yǒu de rén bùyóudé jiù xiǎng mǎi.
(2)      我刚到天安门,就被广场上那各种各样的鲜花吸引住了。Wǒ gāng dào tiān'ānmén, jiù bèi guǎngchǎng shàng nà gè zhǒng gè yàng de xiānhuā xīyǐn zhùle.
(3)      这场足球赛踢得非常精彩,特别吸引人。Zhè chǎng zúqiú sài tī dé fēicháng jīngcǎi, tèbié xī yǐn rén.

(三)动词+下来: Động từ +下来

表示动作完成,动作使某物固定在一定的地方和位置。
Biểu thị hoàn thành động tác, động tác làm một sự vật nào đó cố định ở một vị trí nhất định.
(1)      旅行的时间已经定下来了,七月十五号从北京出发。Lǚxíng de shíjiān yǐjīng dìng xiàláile, qī yuè shíwǔ hào cóng běijīng chūfā.
(2)      看到我招手,他把车停下来了。Kàn dào wǒ zhāoshǒu, tā bǎ chē tíng xiàláile.
(3)      我把这里的风光都用摄像机摄下来了,准备带回去放给朋友们看。Wǒ bǎ zhèlǐ de fēngguāng dōu yòng shèxiàngjī shè xiàláile, zhǔnbèi dài huíqù fàng gěi péngyǒumen kàn.

(四)动词+起: động từ+起

表示动作关涉到某事物。动词限于“说”、“谈”、“讲”、“问”、“提”、“回忆”等少数及物动词。“动词+起”后面一般都有名词。
Biểu thị động tác có liên quan tới sự vật nào đó. Động từ chỉ hạn chế trong số ít những động từ cập vật như: “说”、“谈”、“讲”、“问”、“提”、“回忆”. Sau “动词+起” thường có danh từ.
(1)      一提起那件事,她就不由得想笑。Yī tíqǐ nà jiàn shì, tā jiù bùyóudé xiǎng xiào.
(2)      看着这下可爱的孩子,她回忆起自己童年时代的情景。Kànzhe zhè xià kě'ài de háizi, tā huíyì qǐ zìjǐ tóngnián shídài de qíngjǐng.
(3)      已经过去十多年了,大家还常常谈起这件事。Yǐjīng guòqù shí duō niánle, dàjiā hái chángcháng tán qǐ zhè jiàn shì.

Danh sách 
hoc tieng trung giao tiep co ban dành cho người mới

(五)动词+起来: động từ +起来:

“动词+起来”作插入语或在句子的前面,表示说话人着眼于事物的某一方面,有估计的意思。
“动词+起来”làm thành phần thêm vào hoặc đứng trước câu, biểu thị người nói chú ý đến một mặt nào đó của sự vật, có ý đánh giá.
说起来:这件事说起来容易,做起来难。
Shuō qǐlái: Zhè jiàn shì shuō qǐlái róngyì, zuò qǐlái nán.
看起来:这天看起来要下雨,带上把伞吧。
Kàn qǐlái: Zhè tiān kàn qǐlái yào xià yǔ, dài shàng bǎ sǎn ba.
                老张不同意,看起来我们得改变计划。
                 Lǎo zhāng bù tóngyì, kàn qǐlái wǒmen dé gǎibiàn jìhuà.
听起来:这音乐听起来挺好听的,这是什么曲子?
Tīng qǐlái: Zhè yīnyuè tīng qǐlái tǐng hǎotīng de, zhè shì shénme qǔzi?
做起来:你看别人做的时候好像很容易,可是你自己做起来就会发现非常难。
Zuò qǐlái: Nǐ kàn biérén zuò de shíhòu hǎoxiàng hěn róngyì, kěshì nǐ zìjǐ zuò qǐlái jiù huì fāxiàn fēicháng nán.
写起来:汉字难认,写起来也很麻烦。
Xiě qǐlái: Hànzì nán rèn, xiě qǐlái yě hěn máfan.
骑起来:这辆车很旧,可骑起来却很好骑。
Qí qǐlái: Zhè liàng chē hěn jiù, kě qí qǐlái què hěn hǎo qí.
算起来:算起来,我们已经有十年没见面了。
Suàn qǐlái: Suàn qǐlái, wǒmen yǐjīng yǒu shí nián méi jiànmiànle.
走起来:穿这双鞋走起路来非常舒服。
Zǒu qǐlái: Chuān zhè shuāng xié zǒu qǐ lù lái fēicháng shūfú.

(六)不仅… 而且/还…Không chỉ… mà còn/vẫn

跟“不但…而且…”的用法相同。表示除了前面说的意思以外,还有更进一层的意思。
Có cách dùng giống với “不但…而且…”. Biểu thị ngoài ý nói ở phần câu trước thì vẫn còn ý nghĩa tăng thêm một bậc  nữa.
(1)      鲁迅不仅是一位伟大的文学家,而且是一位伟大的思想家。Lǔxùn bùjǐn shì yī wèi wěidà de wénxué jiā, érqiě shì yī wèi wěidà de sīxiǎngjiā.
(2)      他不仅会英语,还会法语、德语、阿拉伯语。Tā bùjǐn huì yīngyǔ, hái huì fǎyǔ, déyǔ, ālābó yǔ.
(3)      他不仅说得流利,而且发音和语调也很好。Tā bùjǐn shuō dé liúlì, érqiě fāyīn hé yǔdiào yě hěn hǎo.
(4)      他不仅是我们的老师,而且是我们的朋友。Tā bùjǐn shì wǒmen de lǎoshī, érqiě shì wǒmen de péngyǒu.

(七)所(助)mà (trợ từ)

多用于书面。“所+动+(的)”用来修饰或替代一个名词。
Thường dùng trong văn viết. “所+动+(的)”dùng để tu sức hoặc thay thế cho một danh từ.
(1)      我所认识的这几个朋友都是很好的人。Wǒ suǒ rènshí de zhè jǐ gè péngyǒu dōu shì hěn hǎo de rén.
(2)      这几个演员都是大家所熟悉的。Zhè jǐ gè yǎnyuán dōu shì dàjiā suǒ shúxī de.
(3)      我所了解的就是这些情况。Wǒ suǒ liǎojiě de jiùshì zhèxiē qíngkuàng.



 
Tham khảo thêm
phần mềm học tiếng trung quốc


Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 38362 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8670 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2509 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400