HOTLINE 09.4400.4400

Cùng tiengtrung.vn tìm hiểu Ngữ pháp bài 81 - tiengtrung.vn

Ngày đăng: 16/04/2015 - Lượt xem: 8940
Chủ biên: Phạm Dương Châu
Website: tiengtrung.vn

 

Cách dùng từ bài 81

第八十一课:词语用法



(一)随(动)cùng, theo (động từ)

跟。常带“着”。必带名词宾语。
Nghĩa là: cùng với. Thường mang “着”. Phải có danh từ làm tân ngữ.
(1)五年前,我随父母一次来过中国。Wǔ nián qián, wǒ suí fùmǔ yīcì láiguò zhōngguó.
(2)随着中国的现代化,中国人民的生活水平也在不断提高。Suízhe zhōngguó de xiàndàihuà, zhōngguó rénmín de shēnghuó shuǐpíng yě zài bùduàn tígāo.
(3)去年我随旅游团游览了有名的长江三峡。Qùnián wǒ suí lǚyóu tuán yóulǎnle yǒumíng de chángjiāng sānxiá.

(二)至今: cho đến nay

(从过去某一时间)到现在。(từ một thời gian nào đó đã qua) đến hiện tại.
(1)      离开家已经三年了,至今还没有回去过。Líkāi jiā yǐjīng sān niánle, zhìjīn hái méiyǒu huíqùguò.
(2)      我早就知道鲁迅的名字,但至今还没读过他的书。Wǒ zǎo jiù zhīdào lǔxùn de míngzì, dàn zhìjīn hái méi dúguò tā de shū.
(3)      这件文物至今已有两千的历史了。Zhè jiàn wénwù zhìjīn yǐ yǒu liǎng qiān de lìshǐle.

(三)穿(动)xuyên qua, đi qua (động từ)

通过(空地、洞、胡同等)
Thông qua (khoảng trống, chỗ hổng, ngõ…)
(1)      穿过这条胡同,前边就是幸福大街。Chuānguò zhè tiáo hútòng, qiánbian jiùshì xìngfú dàjiē.
(2)      飞机穿过云层,一直飞到万米以上的天空。Fēijī chuānguò yúncéng, yīzhí fēi dào wàn mǐ yǐshàng de tiānkōng.
(3)      要穿过两条马路才能到那个公园。Yào chuānguò liǎng tiáo mǎlù cáinéng dào nàgè gōngyuán.


Cùng 
Hoc tieng trung online
 với ông vua tiếng Trung trên youtube

(四)使(动)làm cho, gây ra (động từ)

致使;让;叫。带兼语
Khiến cho; làm cho…Mang kiêm ngữ.
(1)      这个消息使全世界都感到震惊。Zhège xiāoxī shǐ quán shìjiè dōu gǎndào zhènjīng.
(2)      这张照片使我想起了我的童年。Zhè zhāng zhàopiàn shǐ wǒ xiǎngqǐle wǒ de tóngnián.
(3)      因为大量地砍伐森林,是这一带的自然环境被破坏了。Yīn wéi dà liáng dì kǎnfá sēnlín, shì zhè yīdài de zìrán huánjìng bèi pòhuàile.

(五)引起(动)thu hút (động từ)

一种事情、现象、活动使另一种事情、现象、活动出现。可带名词、动词、形容词宾语。可带“了”、“过”。不带补语。不能重叠。
Một loại sự việc, hiện tượng, hoạt động làm cho một loại sự việc, hiện tượng, hoạt động khác xuất hiện. Có thể mang tân ngữ là danh từ, động từ, hình dung từ. Có thể mang “了”、“过”. Không mang bổ ngữ. Không thể lặp lại.
(1)      地球的气候变暖,引起了世界各国科学家的注意。Dìqiú de qìhòu biàn nuǎn, yǐnqǐle shìjiè gèguó kēxuéjiā de zhùyì.
(2)      他们的行动引起了警察的注意。Tāmen de xíngdòng yǐnqǐle jǐngchá de zhùyì.
(3)      这次森林大火是雷电引起了。Zhè cì sēnlín dàhuǒ shì léidiàn yǐnqǐle.

(六)之所以… 是因为…như thế này… là bởi vì…

用于书面。表示突出原因或理由。可以换用“因为… 所以…”。
Dùng trong văn viết. Biểu thị đưa ra nguyên nhân hoặc lí do nổi bật. Có thể thay bằng “因为… 所以…”.
(1)      他之所以要求来这儿工作,是因为他女朋友在这儿留学。tā zhī suǒyǐ yāoqiú lái zhè'er gōngzuò, shì yīnwèi tā nǚ péngyǒu zài zhè'er liúxué.
(2)      这个电影之所以这么受欢迎,是因为拍得很美,男女主人公演得都很好,故事也很感人。Zhège diànyǐng zhī suǒyǐ zhème shòu huānyíng, shì yīnwèi pāi dé hěn měi, nánnǚ zhǔrén gōngyǎn dé dōu hěn hǎo, gùshì yě hěn gǎnrén.
(3)      他之所以这样做,是因为实在没有别的办法。Tā zhī suǒyǐ zhèyàng zuò, shì yīnwèi shízài méiyǒu bié de bànfǎ.

(七)加以(动)tiến hành (động từ)

表示对前面提到的事物进行某种处理。
Biểu thị đối với sự vật được nhắc đến ở trước đưa ra cách giải quyết nào đó.
(1)      对大家提的建议要好好加以研究。Duì dàjiā tí de jiànyì yào hǎohǎo jiāyǐ yánjiū.
(2)      对这个古建筑要好好加以保护。Duì zhège gǔ jiànzhú yào hǎohǎo jiāyǐ bǎohù.
(3)      有些难词要给学生加以解释。Yǒuxiē nán cí yào gěi xuéshēng jiāyǐ jiěshì.

(八)简直(副)quả là, thật là (phó từ)

强调完全是这样或差不多是这样。含有夸张的语气。
Dùng để nhấn mạnh như thế này hoặc tương tự như thế này. Có ngữ khí cường điệu.
(1)      这幅画上的马简直像真的一样。Zhè fú huà shàng de mǎ jiǎnzhí xiàng zhēn de yīyàng.
(2)      我简直不相信这是真的。Wǒ jiǎnzhí bù xiāngxìn zhè shì zhēn de.
(3)      我的腿疼得简直像针扎一样。Wǒ de tuǐ téng dé jiǎnzhí xiàng zhēn zhā yīyàng.




Xem thêm : Mục lục các bài hát tiếng Hoa kinh điển

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG ONLINE :

học tiếng Đài Loan trên mạng

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TẠI HÀ NỘI :

tiếng Trung Quốc cơ bản


Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Sách tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu ( 38362 lượt xem ) ĐỀ THI BẰNG A , BĂNG B TIẾNG TRUNG  ( 8670 lượt xem ) Học tiếng trung qua truyện - 驴和狼 (Lừa và sói) ( 2509 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400