Chủ đề học tiếng Trung: Thuê nhà
您知道哪儿有不错的房地产中介吗?
Nín zhīdào nǎr yǒu bú cuò de fángdìchǎn zhōngjiè ma?
Bạn có biết ở đâu có trung tâm môi giới nhà đất không?
我想租一个有一间卧室的公寓。
Wǒ xiǎng zū yí ge yǒu yí jiàn wòshì de gōngyù.
Tôi muốn thuê một ngôi nhà chung cư có một phòng ngủ.
我想租一个有家具的房子。
Wǒ xiǎng zū yí ge yǒu jiājù de fángzi.
Tôi muốn thuê một ngôi nhà có đầy đủ tiện nghi.
房租是多少?
Fángzū shì duōshǎo?
Tiền cho thuê là bao nhiêu?
房子在几层?
Fángzi zài jǐ céng?
Nhà trên tầng mấy?
房内水、电、暖气等费用已包含在房租内吗?
Fáng nèi shuǐ, diàn, nuǎnqì děng fèiyòng yǐ bāohán zài fángzū nèi ma?
Chi phí điện, nước, lò sưởi đã tính luôn vào tiền thuê nhà chưa?
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
地下室有可以贮藏物件的地方吗?
Dìxiàshì yǒu kěyǐ zhùcáng wùjiàn de dìfāng ma?
Dưới tầng hầm có chỗ chứa đồ không?
大楼里有电梯吗?
Dàlóu lǐ yǒu diàntī ma?
Trong tòa nhà có cầu thang máy không?
现在我可以看看房子吗?
Xiànzài wǒ kěyǐ kànkan fángzi ma?
Tôi có thể đi xem nhà ngay được không?
我什么时候可以住进去?
Wǒ shénme shíhòu kěyǐ zhù jìnqù?
Khi nào tôi có thể đến ở?
我什么时候可以搬东西?
Wǒ shénme shíhòu kěyǐ bān dōngxi?
Khi nào tôi có thể chuyền đồ đến?
在房间里可以上网吗?
Zài fángjiān lǐ kěyǐ shàngwǎng ma?
Trong nhà có được nối mạng không?
这地方离公交站近吗?
Zhè dìfāng lí gōngjiāozhàn jìn ma?
Ở đây có gần bến xe buýt không?
房子离公交站有多远?
Fángzi lí gōngjiāozhàn yǒu duō yuǎn?
Nhà cách bến xe buýt bao xa?
房子离地铁站有多远?
Fángzi lí dìtiězhàn yǒu duō yuǎn?
Nhà cách ga tàu điện ngầm bao xa?
我可以把宠物带来吗?
Wǒ kěyǐ bǎ chǒngwù dài lái ma?
Tôi có được mang theo động vật nuôi trong nhà không?
月租太贵了。便宜点儿吧。
Yuè zū tài guì le. Piányi diǎnr ba.
Tiền thuê nhà hàng tháng đắt quá. Giảm một chút đi.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
您能出怎样的价位?
Nín néng chū zěnyàng de jiàwèi?
Anh có thể đưa ra giá như thế nào?
从这儿过两个街区就是地铁站。
Cóng zhèr guò liǎng ge jiēqū jiù shì dìtiězhàn.
Đi từ đây qua hai khu phố là tới ga tàu điện ngầm.
每个月的房租是2000人民币。
Měi ge yuè de fángzū shì 2000 Rénmínbì.
Tiền thuê nhà mỗi tháng là 2000 tệ.
每个月5日交房租。
Měi ge yuè 5 rì jiāo fángzū.
Hàng tháng nộp tiền nhà vào ngày mùng 5.
押金为一个半月的房租。
Yājīn wéi yí ge bàn yuè de fángzū.
Tiền đặt cọc là một nửa tiền thuê của tháng.
您交房租的第一天就能入住。
Nín jiāo fángzū de dì yì tiān jiù néng rùzhù.
Anh có thể vào ở ngay ngày đầu trả tiền phòng.
房租不包括煤气费。
Fángzū bù bāokuò méiqìfèi.
Tiền thuê nhà không tính cả tiền khí gas.
不许饲养宠物。
Bùxǔ sìyǎng chǒngwù.
Không được nuôi động vật trong nhà.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn
邻居太吵了。
Línjū tài chǎo le.
Nhà hàng xóm ồn ào quá.
房顶漏水。
Fáng dǐng lòushuǐ.
Mái nhà bị dột.
排水口被堵了。
Páishuǐkǒu bèi dǔ le.
Cống thoát nước bị tắc.
房内没有暖气。
Fáng nèi méi yǒu nuǎnqì.
Trong nhà không có máy sưởi.
没电。
Méi diàn.
Không có điện.
马桶的水龙头关不上。
Mǎtǒng de shuǐlóngtóu guān bú shàng.
Vòi nước của toilet không đóng được.
房内太冷。
Fáng nèi tài lěng.
Trong nhà lạnh quá.
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu - Trung tâm tiengtrung.vn - Trung tâm lớn nhất Hà Nội
CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu giấy - Hà Nội.
Hotline: 09. 4400. 4400 - 09. 8595. 8595