HOTLINE 09.4400.4400

Cùng tiengtrung.vn học từ vựng tiếng Trung thông qua CHỦ ĐỀ CẢM XÚC

Ngày đăng: 15/04/2018 - Lượt xem: 14263

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
 

  1. 喜爱 xǐ'ài : thích
我喜欢看电影。
Wǒ xǐhuān kàn diànyǐng
Tôi thích xem phim.
 
  1. 愤怒 fènnù : giận dữ, tức giận
愤怒滚开”。  
Tā fènnù de shuō"gǔnkāi".
Anh ấy giận dữ nói “Cút đi” .
 
  1. 无聊 wúliáo : buồn tẻ
觉得无聊我们。  
Wǒ juéde wúliáo, wǒmen huíjiā bā.
Tôi cảm thấy buồn tẻ, chúng ta về nhà đi .
 
 
  1. 信任 xìnrèn : sự tin cẩn, tín nhiệm
可以绝对信任。  
Wǒ kěyǐ juéduì de xìnrèn tā.
Tôi có thể tuyệt đối tín nhiệm anh ta.
 
  1. 创造力 chuàngzào lì : tính sáng tạo
终于恢复创造。  
Tā zhōngyú huīfùle chuàngzàolì.
Cuối cùng anh ấy cũng lấy lại được sự sang tạo của mình.
 
  1. 危机 wéijī : cuộc khủng hoảng
危机反应机敏。  
Tā zài wēijī zhōng fǎnyìng jīmǐn.
Trong cuộc khủng hoảng anh ta đã phản ứng nhanh nhạy
 
  1. 好奇 hàoqí  :  hiếu kỳ
孩子们好奇,什么事都想知道个究竟。
Háizimen hàoqí, shénme shì dōu xiǎng zhīdào gè jiùjìng.
Trẻ con rất hiếu kỳ, chuyện gì cũng muốn biết đầu đuôi ngọn ngành.
 
  1. 失败 shībài : sự thất bại
人们说失败是成功之母。
Rénmen shuō shībài shì chénggōng zhī mǔ.
Người ta nói rằng thất bại là mẹ thành công.
 
  1. 抑郁 yìyù : hậm hực, uất ức
最近一直抑郁。  
Tā zuìjìn yìzhí hěn yìyù.
Anh ta gần đây luôn luôn hậm hực .
 
  1. 绝望 juéwàng : nỗi tuyệt vọng
绝望低下。  
Tā juéwàng de dīxiàletóu.
Anh ấy tuyệt vọng cúi đầu xuống.
 
  1. 失望 shīwàng : sự thất vọng
非常失望  
Tā fēicháng shīwàng.
Anh ấy vô cùng thất vọng.
 
  1. 不信任 bù xìnrèn : sự nghi kỵ, không tin cậy
信任。  
Tā  xìnrèn de wàngzhe tā.
Cô ấy nhìn hắn ta nghi ngờ.
 
  1. 疑问 yíwèn : sự hoài nghi
如果任何疑问尽管打电话。  
Rúguǒ yǒu rènhé yíwèn jǐnguǎn dǎdiànhuà gěi wǒ.
Nếu có bất kì nghi ngờ nào , hãy gọi cho tôi.
 
  1. 梦想 mèngxiǎng : mơ tưởng, ảo tưởng
梦想自己公司。  
Tā mèngxiǎngzhe kāi yìjiā zìjǐ de gōngsī.
Anh ấy mơ ước mở một công ty riêng của mình .
 
  1. 疲劳 píláo : sự mệt mỏi
 
疲劳过度。  
Tā píláoguòdù.
Anh ấy mệt mỏi quá độ .
 
  1. 恐惧 kǒngjù : nỗi sợ,
新闻引起人们恐惧。  
Zhètiáo xīnwén yǐnqǐle rénmen de kǒngjù.
Tin tức mới này gây ra nỗi sợ hãi cho mọi người.
 
  1. 争吵 zhēngchǎo : cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
经常小事争吵。  
Zhè duì fūqī jīngcháng wèi xiǎoshì zhēngchǎo.
Đôi vợ chồng này thường cãi nhau về những việc bình thường.
 
  1. 友谊 yǒuyì : tình bạn
他把友谊看得至高无上。 
Tā bǎ yǒuyì kàn de zhìgāowúshàng.
Anh ấy coi tình bạn là điều quan trọng.
 
  1. 乐趣 lèqù : niềm vui thú
工作中的乐趣是无穷的。
Gōngzuò zhōng de lèqù shì wúqióng de.
niềm vui trong công việc thật là vô tận.
 
  1. 悲伤 bēishāng : nỗi đau buồn
离别的时候不要悲伤。
Líbié de shíhòu bùyào bēishāng.
khi xa nhau xin đừng khổ đau
 
  1. 鬼脸 guǐliǎn : vẻ nhăn nhó, cau mặt
鬼脸前景表示怀疑。  
Tā bànle gè guǐliǎn duì qiánjǐng biǎoshì huáiyí.
Cô ấy cau mặt biểu thị sự hoài nghi.
 
  1. 幸福 xìngfú : niềm hạnh phúc
抓住幸福的时机,去爱和被爱吧!
Zhuā zhù xìngfú de shíjī, qù ài hé bèi ài ba!
nắm chắc cơ hội hạnh phúc, hãy yêu và được yêu đi!
 
  1. 希望 xīwàng : niềm hy vọng
希望。  
Tā de bìng yǒu xīwàng le.
Bệnh của anh ấy có hy vọng rồi.
 
  1. 饿 è :  đói bụng
她很饿。 
ā hěn è.
Cô ấy rât đói .
 
  1. 兴趣 xìngqù : mối quan tâm, hứng thú
我对下棋不感兴趣。
Wǒ duì xià qí bùgǎn xìngqù.
tôi không có hứng thú đối với việc đánh cờ.
 
  1. 喜悦 xǐyuè : niềm vui
喜悦的心情。
Xǐyuè de xīnqíng.
vui sướng trong lòng
 
  1. 吻 wěn : hôn
。  
Tā yòuyícì wěnle tā.
Anh ấy lại hôn cô ta lần nữa.
 
  1. 寂寞 jìmò : sự cô đơn
从未感觉如此寂寞  
Tā cóngwèi gǎnjué rúcǐ jìmò .
Anh ấy chưa bao giờ cảm thấy cô đơn.
 
 
  1. 爱 ài :  yêu
非常  
Wǒ fēicháng ài nǐ
Tôi rất yêu bạn .

 

 
  1. 忧郁 yōuyù : nỗi u sầu
上去忧郁。  
Tā kànshàngqù hěn yōuyù.
Trông anh ấy rất u sầu.
 
  1. 心情 xīnqíng : tâm trạng
心情。  
Zhè jǐtiān wǒ xīnqíng bùhǎo.
Mấy ngày nay tâm trạng tôi không tốt.
 
  1. 乐观 lèguān : sự lạc quan
乐观情绪。
Lèguān qíngxù.
tâm tư vui vẻ.
 
  1. 恐慌 kǒnghuāng : sự hoảng loạn
断水断电的消息引起了人们的恐慌。
Duànshuǐ duàn diàn de xiāoxī yǐnqǐle rénmen de kǒnghuāng.
Tin cúp nước cúp điện đã làm mọi người hoang mang.
 
  1. 困惑 kùnhuò : sự lúng túng
我对下一步该怎么做感到困惑。 
Wǒ duì xiàyíbù gāi zěnme zuò gǎndào kùnhuò.
Tôi cảm thấy lúng túng về việc nên làm gì tiếp theo.
 
  1. 拒绝 jùjué : sự chối từ
拒绝合同。  
Tā jùjué qiānhétóng.
Anh ấy từ chối kí hợp đồng.
 
  1. 关系 guānxì : mối quan hệ
他们关系友好。 
Tāmen guānxi yǒuhǎo.
Mối quan hệ của họ rất hữu hảo.
 
  1. 请求 qǐngqiú : yêu cầu
领导上接受了他的请求。
Lǐngdǎo shàng jiēshòule tā de qǐngqiú.
lãnh đạo đã chấp nhận đề nghị của anh ta
 
  1. 大叫 dà jiào :  la hét
突然开始起来。  
Tūrán tā kāishǐ dà jiào qǐlái.
Đột nhiên anh ta bắt đầu hét lớn lên.
 
  1. 安全 ānquán : an toàn
出门在外注意安全。  
Yìrén chūménzàiwài,zhùyì ānquán.
Mọi người khi ra ngoài phải chú ý an toàn.
 
 
  1. 惊恐 jīng kǒng : kinh khủng, sợ hãi
惊恐不安  
Yì xiǎngqǐ tā jiù ràng wǒ jīngkǒngbù'ān
Hễ nghĩ đến nó là khiến tôi sợ hãi không yên.
 
  1. 微笑 wéixiào : nụ cười
微笑迷人。  
Tā de wēixiào hěn mírén.
Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
 
  1. 温柔 wēnróu : sự dịu dàng
温柔。  
Tā duì tā hěn wēnróu.
Anh ấy đối với cô ta rất dịu dàng.
 
  1. 思维 sīwéi : tư duy
现实性思维 
xiànshíxìng sīwéi
Tư duy thực tế.
 
  1. 思考 sīkǎo : suy ngẫm

她的头脑忙于思考。 
tā de tóunǎo mángyú sīkǎo.
Tâm trí cô ấy đang bận rộn suy ngẫm.

Chúc các bạn học tiếng trung thành công ! 
 
Xem thêm : 1000 từ vựng chuyên ngành

Tiengtrung.vn

CS1 : Số 10 – Ngõ 156 Hồng Mai – Bạch Mai – Hà Nội

CS2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT : 09.8595.8595 – 09. 4400. 4400 – 09.6585.6585

Bình luận facebook:
Các tin khác:
 Học tiếng Trung giao tiếp cấp tốc nhanh nhất qua 1000 chủ đề  ( 175468 lượt xem ) TỪ BIỆT - TIỄN HÀNH ( 5038 lượt xem ) CHỖ Ở ( 5049 lượt xem )
Trung tâm tiếng Trung đông học viên hâm mộ nhất trên Youtube
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

 Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
 Cơ sở 2 : Số 22 - Ngõ 38 Trần Quý Kiên - Cầu Giấy - Hà Nội

 Điện thoại : 09.4400.4400 - 09.6585.6585 - 09.8595.8595

 Phản ánh về chất lượng dịch vụ : xin nhắn tin đến 0943.169.184 (chúng tôi sẽ chủ động gọi lại) 


• Website https://tiengtrung.vn

Công ty TNHH Dương Châu Việt Nam
MST : 0107780017
Địa chỉ : Số 10 - ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Hotline : 09.4400.4400

• Giờ làm việc :
8h sáng tới 21h15 các ngày trong tuần
(Kể cả chủ nhật )
Riêng thứ 7 làm việc từ 8h sáng tới 17h.

Chính sách và quy định chung
 

 
09.4400.4400